Từ đồng nghĩa với xây dựng là gì? Một số bài tập về từ đồng nghĩa

Trong giao tiếp hàng cũng như trong văn viết, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp những từ đồng nghĩa. Vậy bạn có biết từ đồng nghĩa với xây dựng là gì chưa? Để hiểu rõ hơn về vấn đề này. Hãy cùng mindovermetal tham khảo thông qua bài viết dưới đây.

Từ đồng nghĩa với xây dựng là gì?

Xây dựng là làm nên công trình kiến trúc theo một kế hoạch nhất định. Làm cho hình thành một chỉnh thể về xã hội, chính trị, kinh tế, văn hóa theo một phương hướng nhất định. Từ đồng nghĩa với xây dựng là: dựng xây, kiến thiết. Đây là những từ đều chỉ hoạt động làm nên, hoặc gây dựng nên.

Một số bài tập về từ đồng nghĩa

Bài 1: Khoanh vào chữ các đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ?

A. Thái bình, thanh thản, lặng yên

B. Bình yên, thái bình, hiền hoà

C. Thái bình, bình thản, yên tĩnh

D. Bình yên, thái bình, thanh bình

Câu 2: Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực” ?

A. Quyền công dân

B. Quyền hạn

C. Quyền thế

D. Quyền hành

Câu 3: Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” là gì?

A. Sung sướng

B. Toại nguyện

C. Phúc hậu

D. Giàu có

Câu 4: Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “trẻ em” ?

A. Cây bút trẻ

B. Trẻ con

C. Trẻ măng

D. Trẻ trung

Câu 5: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “gọn gàng” ?

A. Ngăn nắp

B. Lộn xộn

C. Bừa bãi

D. Cẩu thả

tu-dong-nghia-voi-xay-dung-la-gi-mot-so-bai-tap-ve-tu-dong-nghia-mindovermetal

Câu 6: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?

A. Cầm

B. Nắm

C. Cõng

D. Xách

Câu 7: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?

A. Phang

B. Đấm

C. Đá

D. Vỗ

Câu 8: Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?

A. Leo – chạy

B. Chịu đựng – rèn luyện

C. Luyện tập – rèn luyện

D. Đứng – ngồi

Câu 9: Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?

A. Nhân loại, nhân tài, nhân lực

B. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái

C. Nhân công, nhân chứng, nhân viên

D. Nhân dân, quân nhân, nhân vật

tu-dong-nghia-voi-xay-dung-la-gi-mot-so-bai-tap-ve-tu-dong-nghia-mindovermetal-1

Câu 10: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:

A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc

B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị

C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày

D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn

Bài 2: Khoanh tròn từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại

a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước

b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn

Bài 3: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây

a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích

b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng)

c) Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô

Bài 4: Tìm từ lạc trong dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại

a) Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân

b) Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp,thợ hàn, thợ mộc,thợ nề, thợ nguội

c) Giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo

Bài 5: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm

a) Cắt, thái,…

b) To, lớn,…

c) Chăm, chăm chỉ,…

tu-dong-nghia-voi-xay-dung-la-gi-mot-so-bai-tap-ve-tu-dong-nghia-mindovermetal-2

Lời giải

Bài 1: Khoanh vào chữ các đặt trước câu trả lời đúng

  1. D
  2. A
  3. A
  4. B
  5. A
  6. C
  7. D
  8. C
  9. C
  10. C

Bài 2: Khoanh tròn từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại

a) Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại: Tổ tiên

b) Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại: quê mùa

Bài 3: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây

a) Câu văn cần được gọt giũa cho trong sáng và súc tích.

b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa đỏ au.

c) Dòng sông chảy rất hiền hoà giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

Bài 4: Tìm từ lạc trong dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại

a) Từ khác nghĩa: lão nông

Tên nhóm từ còn lại: nghề nghiệp

b) Từ khác nghĩa: thủ công nghiệp

Tên nhóm từ còn lại: nghề nghiệp, các loại thợ

c) Từ khác nghĩa: nghiên cứu

Tên nhóm từ còn lại: nghề nghiệp, lao động trí óc

tu-dong-nghia-voi-xay-dung-la-gi-mot-so-bai-tap-ve-tu-dong-nghia-mindovermetal-3

Bài 5: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm

a) Cắt, thái, chặt, băm, chém, phát, xén, cưa, xẻ, bổ,…

Nghĩa chung: chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ

b) To, lớn, to tát, vĩ đại, hùng vĩ

Nghĩa chung: Có kích thướ , cường độ quá mức bình thường

c) Chăm, chăm chỉ, chịu khó, cần cù, siêng năng

Nghĩa chung: Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó

Trên đây, chúng tôi đã gửi chi tiết về chủ đề từ đồng nghĩa với xây dựng là gì? Hy vọng bài viết này sẽ mang đến nhiều thông tin bổ ích cho các bạn. Đừng quên theo dõi mindovermetal để tìm hiểu thêm nhiều nội dung hay khác nhé. Chúc các bạn học thật tốt!

5/5 - (1 vote)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments