Vốn vay trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

“Ngoài ra, còn phải kể đến rủi ro tài chính do chi phí vốn vay tăng lên.”

“In addition, the risk of financial turmoil in a new era of higher borrowing costs remains.”

worldbank.org

Chúng ta đã đề cập thực hiện vốn vay ODA.

We’ve spoken about ODA implementation.

worldbank.org

“Điều đó sẽ hạn chế luồng vốn và làm tăng chi phí vốn vay.

“This could dampen capital flows and raise borrowing costs.

worldbank.org

Tesla đã trả hết số vốn vay này vào tháng 5/2013.

Tesla repaid the loan in May 2013.

WikiMatrix

Công trình được xây dựng bằng nguồn vốn vay ODA của Chính phủ Nhật Bản.

The Hospital was started with loan facility from the Israeli Government.

WikiMatrix

Tôi đã được hỏi về nguồn vốn vay, tuy nhiên còn có một vấn đề nữa là chất lượng đầu tư.

I was asked about the financing, but then a separate issue is the quality of investments.

worldbank.org

Tính đến tháng 8 năm 2018, Ngân hàng Thế giới đã cung cấp 24 tỷ US$ viện trợ không hoàn lại, vốn tín dụng và vốn vay ưu đãi cho Việt Nam.

As of August 2018, the Bank has provided US$24 billion in grants, credits and concessional loans to Vietnam.

worldbank.org

Ông Toribiong thống tống ngân hàng quốc gia Horizon Palau nói: “Kinh phí cho thanh toán đến từ sự cân bằng vốn vay cho Palau từ chính phủ Đài Loan”.

Mr. Toribiong said, “The fund for the payout came from the balance of Palau government’s loan from Taiwan.”

WikiMatrix

Bộ phim được góp vốn nhờ các khoản vay vốn sinh viên và thẻ tín dụng.

They financed the film with student loans and credit cards.

WikiMatrix

IFAD hợp tác với các chính phủ để cấp vốn vay và viện trợ thông qua các chương trình và dự án để giúp người nghèo tự vươn lên thoát nghèo.

Through loans and grants, IFAD works with governments to develop and finance programmes and projects that enable rural poor people to overcome poverty themselves.

WikiMatrix

Mở rộng phần lớn được tài trợ bởi một khoản vay 30 tỷ yên từ Nhật Bản và 500 triệu euro (USD 625 triệu USD) vốn vay từ Ngân hàng Đầu tư châu Âu (EIB).

The expansion was largely funded by a 30 billion yen loan from Japan and a 500-million-euro (USD 625 million) loan from the European Investment Bank (EIB).

WikiMatrix

Khoảng 20% nguồn vốn của IDA được cung cấp dưới dạng viện trợ không hoàn lại, phần còn lại dưới hình thức vốn vay không có lãi suất hoặc tín dụng dài hạn.

About 20% of IDA funding is provided as grants, the rest is in the form of interestfree, long-term credits.

worldbank.org

Sử dụng một xưởng sửa xe mua lại của một người bạn, Chung Ju – Yung bắt đầu công việc của Xưởng Sửa Chữa Xe Hơi A-do với số vốn vay 3.000 won.

Using a service garage he purchased from a friend, Chung started the A-do Service Garage on a 3,000 won loan.

WikiMatrix

Và tôi học được về lợi tức và thu nhập, về tỷ lệ vốn vay, và nhiều thứ khác, từ những người nông dân, những người thợ may và những người chăn dê.

And I learned about profit and revenue, about leverage, all sorts of things, from farmers, from seamstresses, from goat herders.

ted2019

Khoản tín dụng do Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA) cung cấp, là một nguồn vốn vay có điều kiện của Ngân hàng Thế giới dành cho các nước thu nhập thấp.

The credit comes from the International Development Association – The World Bank’s concessional lending resource for low income countries.

worldbank.org

14 Nếu hợp tác kinh doanh, hùn vốn hoặc cho anh em vay vốn thì sao?

14 What if our business involves some kind of joint venture, perhaps an investment or a loan?

jw2019

Tăng cường hệ thống quốc gia ở các nước nhận vốn vay được coi là mục tiêu phát triển trọng tâm theo quan điểm của NHTG và hầu hết các cổ đông của NHTG.

Strengthening national systems in borrowing countries is recognized as a central development goal by the World Bank and most of its shareholders.

worldbank.org

Lãi suất tại Hoa Kỳ dự đoán sẽ tăng làm cho vốn vay càng trở nên đắt đỏ hơn đối với các nước mới nổi và các nước đang phát triển trong vài tháng tới.

With an expected liftoff in U.S. interest rates, borrowing will become more expensive for emerging and developing economies over the coming months.

worldbank.org

Vào tháng 7 năm 2006, câu lạc bộ thông báo gói tái huy động vốn vay cho khoản nợ 660 triệu bảng khiến tiền lãi phải thanh toán hàng hàng năm giảm 30% xuống còn 62 triệu bảng một năm.

In July 2006, the club announced a £660 million debt refinancing package, resulting in a 30 per cent reduction in annual interest payments to £62 million a year.

WikiMatrix

Tổng số vốn cho dự án này là 165 triệu đô la, trong đó 150 triệu đô la vốn vay từ IDA, và phần còn lại là từ nguồn vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam.

The total funding of this project is USD 165 million, of which USD 150 is from IDA, and the rest is from the Government of Viet Nam’s counterpart funding.

worldbank.org

Để hỗ trợ những nỗ lực cải cách của Chính phủ, các đối tác phát triển cam kết 7, 39 tỷ đô la Mỹ nguồn vốn vay phát triển chính thức ODA cho Việt Nam trong năm 2012.

In support of government’s reform effort they pledged 7.39 billion USD ODA to Vietnam for 2012.

worldbank.org

Dự án Vốn vay Phát triển Chính sách Cải cách Ngành điện giai đoạn một trị giá 312 triệu đô la tập trung vào bốn chính sách cần thiết để cải cách ngành điện của Việt Nam.

The US$ 312 million First Power Sector Reform Development Policy Loan is to support four main policy areas essential to the reform of Vietnam’s power sector.

worldbank.org

Từ thập niên 1970, Israel nhận được viện trợ quân sự từ Hoa Kỳ, cũng như giúp đỡ kinh tế dưới dạng bảo lãnh vốn vay và hiện dạng này chiếm khoảng một nửa nợ nước ngoài của Israel.

Since the 1970s, Israel has received military aid from the United States, as well as economic assistance in the form of loan guarantees, which now account for roughly half of Israel’s external debt.

WikiMatrix

Do sử dụng phổ biến việc mua ký quỹ (sử dụng vốn vay) khuếch đại số được và số mất nên thiệt hại hoặc lợi ích đáng kể có thể xảy ra trong một khoảng thời gian rất ngắn.

The common use of buying on margin (using borrowed funds) amplifies gains and losses, such that substantial losses or gains can occur in a very short period of time.

WikiMatrix

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments