sự vướng mắc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Banner-backlink-danaseo

Cuộc khủng hoảng đã được các phương tiện truyền thông phương Tây miêu tả như là một “sự vướng mắc” của “sự trả thù và hiểu lầm lẫn nhau”.

The crisis was described by the western media as an entanglement of “vengeance and mutual incomprehension.”

WikiMatrix

Thật sự là điều cuối cùng vướng mắc tôi.

That last one really stuck with me.

ted2019

Tuy nhiên, nhận ách này giúp một người thoát khỏi những vướng mắc của sự theo đuổi vật chất.

(1 Timothy 5:8) It does, however, offer freedom from many of the entanglements of materialistic pursuits.

jw2019

Cuối cùng thì sự vắng bóng của động cơ phạm tội là một điểm vướng mắc nghiêm trọng trong cáo trạng.

Finally, the absence of motive for the crime was a serious thorn in the prosecution case.

WikiMatrix

7 Một số người có thể thắc mắc vì sao dân Giu-đa lại vướng sâu vào sự thờ phượng ô uế.

7 Some may wonder why Judah has become so involved in unclean worship.

jw2019

Một thứ gì đó về sự trao đổi làm tôi cảm thấy vướng mắc, không phải bởi vì cái nhìn nhẹ nhõm trên gương mặt của Pia khi cuối cùng tôi cũng hoàn thành, mà bởi vì nó có liên quan đến tính quan trọng của nguồn cung tiền, một sự thiêng liêng bị thử thách và nghi vấn bởi phản ứng của ngân hàng trung ương đối với cuộc khủng hoảng tài chính.

Something about that exchange stuck with me, not because of the look of relief on Pia’s face when I finally finished, but because it related to the sanctity of the money supply, a sanctity that had been challenged and questioned by the reaction of central banks to the financial crisis.

ted2019

ông không thể tự giải thoát khỏi những vướng mắc cá nhân và những tội lỗi của bản thân điều đó bao gồm cả sự chém giết và ngoại tình

He couldn’t không lấy phí himself from personal problems and personal evils that included murder and adultery .

ted2019

Đấng Ky Tô sẽ là hòn đá vấp ngã và là tảng đá vướng mắc—Tìm kiếm Chúa chứ không phải đi tìm những người đồng bóng—Trông cậy vào luật pháp và lời chứng để tìm sự hướng dẫn—Đối chiếu với Ê Sai 8.

Christ will be as a stone of stumbling and a rock of offense—Seek the Lord, not peeping wizards—Turn to the law and to the testimony for guidance—Compare Isaiah 8.

LDS

Ngoài sự an ủi ra, lời êm ái của Thượng Đế còn cảnh báo rằng tiến trình tiếp nhận một sự xá miễn tội lỗi của chúng ta có thể bị gián đoạn khi chúng ta trở nên vướng mắc với “những điều kiêu căng của thế gian,” và nó có thể được hồi phục lại qua đức tin nếu chúng ta chân thành hối cải và hạ mình (xin xem GLGƯ 20:5–6).

In addition to comforting us, the pleasing word of God warns us that this process of receiving a remission of our sins can be interrupted when we become entangled “in the vanities of the world,” and it can be resumed through faith if we sincerely repent and humble ourselves (see D&C 20:5–6).

LDS

Từ giác độ các quốc gia đang phát triển, việc thiếu dữ liệu và thông tin về nguồn gốc, sự thải cũng như các mức độ ảnh hưởng tới môi trường của các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy chính là các nguyên nhân gây vướng mắc các cuộc đàm phán, từ đây cho thấy nhu cầu lớn về nghiên cứu.

From a developing country perspective, a lack of data and information about the sources, releases, and environmental levels of POPs hampers negotiations on specific compounds, and indicates a strong need for research.

WikiMatrix

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments