Bánh tráng và đậu, chỉ bi nhiêu đó thôi.
Tortillas and a few beans, that’s all.
Bạn đang đọc: bánh tráng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
OpenSubtitles2018. v3
Giống như đạp lên bánh tráng.
Feel like step on fortune cookies.
OpenSubtitles2018. v3
Ai ăn bánh tráng với phô-mai sữa và ớt bột?
Who wants nachos with cottage cheese chilli?
OpenSubtitles2018. v3
Chúng tôi có món xà lách Korma Ấn độ, cà-ri cừu, thịt cuốn bánh tráng chiên.
We got veggie korma, lamb curry, samosas.
OpenSubtitles2018. v3
Mày suýt nữa dẹp lép như bánh tráng rồi, đồ trơn như lươn!
You would have been flat as a pancake, you squishy piece of squish!
OpenSubtitles2018. v3
Dacquoise, một loại bánh tráng miệng của Pháp, thường chứa một lớp meringue hạt phỉ.
Dacquoise, a French dessert cake, often contains a layer of hazelnut meringue.
WikiMatrix
Mẹ không cho cháu ăn bánh tráng miệng cho đến khi cháu đã dùng hết bữa.
She never let me have my pudding until I’d finished all my proper food.
OpenSubtitles2018. v3
Không phải bánh tráng đâu.
It’s not fortune cookies.
OpenSubtitles2018. v3
Ăn thêm một cái bánh tráng miệng mận nữa đi.
Have another plum pudding.
OpenSubtitles2018. v3
Họ chọn nghề bánh tráng để mưu sinh.
The couple decided to buy a birthday cake.
WikiMatrix
Mississippi mud pie là một loại bánh tráng miệng làm bằng sô cô la có khả năng có nguồn gốc từ tiểu bang Mississippi, Hoa Kỳ.
Mississippi mud pie is a chocolate-based dessert pie that is likely to have originated in the U.S. state of Mississippi.
WikiMatrix
Các em sẽ dự với tôi lễ Kỷ niệm sắp tới đây không?— Các em sẽ thấy người ta đưa bánh tráng bột mì và rượu nho đỏ.
Will you go with me to the Memorial next time it is held?— If you do, you will see some flat bread and red wine being passed around.
jw2019
À, Hank và Marie đang đến, gà nướng và khoai tây cho bữa tối, bánh tráng miệng sô cô la, và bánh kem sô cô la, theo yêu cầu.
Um, Hank and Marie are on their way, roast chicken and potatoes for dinner, rocky road for desert, and, uh, chocolate cake, as requested.
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: Problem statement là gì
Một trong những món ăn mà người El Salvador thích nhất là pupusa—bánh tráng bột ngô (hoặc bột gạo) cuốn với phô mai, đậu, thịt lợn và các thứ khác.
One of the foods Salvadorans enjoy most is the pupusa —a cornmeal (or rice) tortilla stuffed with cheese and beans, as well as pork or other fillings.
jw2019
(Tuy nhiên, ở các nước khác, “arrollado primavera” đề cập đến một cuộn chả giò ngon làm từ bánh tráng mỏng từ bột mỳ và không nên nhầm lẫn với các phiên bản của Chile.)
(However, in other countries, “arrollado primavera” refers to a savory pinwheel type roll made with thin sponge cake and should not be confused with the Chilean version.)
WikiMatrix
Các loại bánh và món tráng miệng của Đức được du nhập vào Chile.
Traditional German cakes and desserts have been adopted in much of Chile.
WikiMatrix
Pavê de ginguba (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), bánh sponge lạc tráng miệng.
Pavê de ginguba (), peanut sponge cake dessert.
WikiMatrix
Càng ngày càng có ít những bữa ăn với bánh mì, tráng miệng và xúp tự chế biến bởi vì tất cả đều có thể mua được ở bất kỳ cửa hàng nào.
There were fewer meals with home–cooked breads, desserts and soups, because all of them could be bought at any store.
ted2019
Càng ngày càng có ít những bữa ăn với bánh mì, tráng miệng và xúp tự chế biến bởi vì tất cả đều có thể mua được ở bất kỳ cửa hàng nào.
There were fewer meals with home – cooked breads, desserts and soups, because all of them could be bought at any store .
QED
Còn có bánh cháu thích để tráng miệng nè.
plus I got your favorite rocky road for desert.
OpenSubtitles2018. v3
Bang cũng được biết tới với món tráng miệng bánh lát Sarawak.
The state is also known for its Sarawak layer cake dessert.
WikiMatrix
Từ khóa: bánh brownie sô cô la, bánh brownie sô cô la đen, bánh brownie dẻo, công thức món tráng miệng, công thức bánh brownie
Keywords : chocolate brownies, dark chocolate brownies, chewy brownies, dessert recipes, brownie recipes
support.google
Người Pháp đã giới thiệu các loại thực phẩm như Bánh flan, một món tráng miệng từ thế kỷ 16 trước Công nguyên, và Bánh sừng bò (croissant).
The French introduced foods such as flan, a caramel custard dessert dating back to the 16th century AD, and croissants.
WikiMatrix
Cái bánh trái cây để ăn tráng miệng.
We’ll have fruitcake for dessert.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi muốn ăn tráng miệng bằng bánh ngọt.
I’d like to have cake for dessert.
Tatoeba-2020. 08
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì