Bảo hiểm y tế trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Banner-backlink-danaseo

Tôi rất cần thuốc và tôi không thể nhận thuốc nếu không có bảo hiểm y tế.

There’s medication that I need that I can’t get unless it goes through my HMO.

OpenSubtitles2018. v3

– Củng cố các cơ chế tài chính y tế của bảo hiểm y tế xã hội

– Strengthening health financing arrangements for Social Health Insurance (SHI)

worldbank.org

Đối với người cận nghèo, mua bảo hiểm y tế là một thách thức.

For them, paying for health insurance was also a challenge.

worldbank.org

I. Hỗ trợ đầu tư vào hệ thống bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế;

• support for investment in social and health insurance systems;

worldbank.org

Bạn có bảo hiểm y tế không?

You get health insurance?

ted2019

Trong số đó, gần 2,5 triệu người cận nghèo được tiếp cận với bảo hiểm y tế.

From this number, 2.5 million people also have better access to health insurance.

worldbank.org

Ông có bảo hiểm y tế không?

Do you have any health insurance, sir?

OpenSubtitles2018. v3

Anh có bảo hiểm y tế đúng không?

Things like that ?

QED

Bảo hiểm y tế tốt lắm

They have a great health plan.

OpenSubtitles2018. v3

Bảo hiểm y tế bên tôi là số một đấy.

We have excellent health insurance.

OpenSubtitles2018. v3

Bảo hiểm y tế tư nhân hiện hữu đối với người muốn tận dụng nó.

Private health insurance is available to the population for those who want to avail of it.

WikiMatrix

Bảo hiểm y tế

Health Insurance

EVBNews

* Củng cố các cơ chế điều hành của Bảo hiểm y tế xã hội;

• Strengthen SHI management arrangements

worldbank.org

Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm bắt buộc Luật Bảo hiểm y tế Việt Nam

Vehicle insurance Principles of Insurance Law.

WikiMatrix

Tỉ lệ tham gia bảo hiểm y tế cũng tăng từ 60% năm 2010 lên 71% dân số năm 2015.

To increase access to health services, health insurance coverage increased from 60% of the population in 2010 to 71% of the population in 2015.

worldbank.org

Yêu cầu thêm Tất cả du khách cần phải có bảo hiểm y tế.

Additional requirements All visitors are required to have adequate health insurance.

WikiMatrix

Cô không có bảo hiểm y tế, đúng không?

You don’t have health insurance, do you?

OpenSubtitles2018. v3

Cả gia đình anh sẽ được mua bảo hiểm y tế.

Your whole family will be covered.

Literature

Điều này có thể bao gồm bảo hiểm y tế hoặc ngày nghỉ (1 Ti-mô-thê 5:18; Gia-cơ 5:1-4).

These might include medical insurance or paid time off.

jw2019

Chúng tôi sẽ cung cấp cho anh bảo hiểm y tế trọn gói.

We are going to provide you with a bene.t package.

Literature

“ÔNG trả bảo hiểm y tế quá cao”, Karl, một người bán bảo hiểm, nói.

“YOU are paying far too much for health insurance,” said Karl, an insurance representative.

jw2019

Bảo hiểm y tế có tính chất bắt buộc.

Health insurance is compulsory.

WikiMatrix

Năm 2009, 92% cư dân Hawaii có bảo hiểm y tế.

As of 2009, Hawaii’s health care system insures 92% of residents.

WikiMatrix

Bảo hiểm y tế tại Hà Lan là điều bắt buộc.

Health insurance in the Netherlands is mandatory.

WikiMatrix

Bảo hiểm y tế cho sinh viên miễn phí cho đến tuổi 20.

Dental services are free for everyone up to 20 years of age.

WikiMatrix

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments