Và khi anh có những biểu hiện muốn bỏ chạy cố hữu của anh.
And when you got those jumping meemies of yours like you always do.
Bạn đang đọc: biểu hiện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
OpenSubtitles2018. v3
Bằng giá chuộc—biểu hiện lớn nhất của lòng trung tín của Đức Giê-hô-va.
By means of the ransom —the greatest demonstration of Jehovah’s loyalty.
jw2019
Bệnh nhân có thể không biểu hiện triệu chứng gì .
A person may have no symptoms at all .
EVBNews
❑ Cô ấy có những biểu hiện lôi cuốn bạn làm chuyện thiếu đứng đắn không?—Ga-la-ti 5:19.
▪ Does she try to involve you in sexual misconduct ? — Galatians 5 : 19 .
jw2019
Xác định biểu hiện ấy và suy nghĩ trước cần làm gì để ngăn ngừa.
Identify the problem, and consider in advance what you need to do to prevent it .
jw2019
Tất cả những thứ này là thị hiếu nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc.
Now, all of these things are acquired tastes, but they form almost a badge of identity.
ted2019
Thái độ này có thể biểu hiện một cách tinh vi.
This attitude could manifest itself in subtle ways.
jw2019
Biểu hiện ở Valencia và Barcelona đã tăng đà.
Manifestations in Valencia and Barcelona gained momentum.
WikiMatrix
Người đau buồn có thể có những biểu hiện khác nữa.
Other reactions may also be manifested.
jw2019
Biểu hiện HIV-1 kích thích tubular cell G2/M arrest và chết rụng.
HIV-1 expression induces tubular cell G2/M arrest and apoptosis.
WikiMatrix
Alacrima thường là biểu hiện sớm nhất.
Alacrima is usually the earliest manifestation.
WikiMatrix
Tôi cũng có thể đoán các biểu hiện.
I can read tells, too.
OpenSubtitles2018. v3
* Chí khí ngay chính là một biểu hiện quý báu về con người chúng ta sẽ trở thành.
* Character is the manifestation of what you are becoming.
LDS
Xem thêm: Downtown Là Gì? Uptown Là Gì? Phân Biệt Downtown Và Uptown Nguồn Gốc Và Ý Nghĩa Của Từ Downtown
Các biểu hiện về sau diễn ra ở bệnh nhân còn sống trong vòng 8-10 ngày.
A later form of the disease occurred in patients who survived for 8–10 days.
WikiMatrix
Hội chứng này biểu hiện ở 9 điểm sau:
There are nine character traits to look for:
OpenSubtitles2018. v3
Ghi chú: (S) biểu hiện cho Nam Hàn.
Note: (S) denotes South Korea.
WikiMatrix
Tôi không biết, chỉ là cô biểu hiện khác quá.
I don’t know, you’re just acting kind of different.
OpenSubtitles2018. v3
Hai người biểu hiện lạ vậy? Bộ quen biết sao?
You two look odd, you know each other ?
OpenSubtitles2018. v3
Những người này thường có biểu hiện trầm cảm.
Sometimes these children appear to be clinically depressed.
WikiMatrix
Đó chỉ là một biểu hiện của bệnh lý nghiêm trọng hơn.
It’s a manifestation of something deeper.
OpenSubtitles2018. v3
Trẻ nhỏ trước 12 tháng thường không biểu hiện rõ thuận tay nào.
Children of 12 months or older typically do not make this error.
WikiMatrix
Tất nhiên, biểu hiện khinh miệt hay ghê tởm không đủ tàn phá hôn nhân.
Of course, an occasional show of contempt or disgust will not undo a marriage.
Literature
Mặc dù mắt họ vẫn mở, cách biểu hiện của họ lại lờ mờ và đờ đẫn.
Although their eyes are open, their expression is dim and glazed over.
WikiMatrix
Những biểu hiện của “thần thế-gian”
Manifestations of “the Spirit of the World”
jw2019
Các kiểu hình của cả hai allele được biểu hiện.
The phenotypes of both alleles are expressed.
OpenSubtitles2018. v3
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì