Các cách xưng hô theo lối Hán Việt cổ ngữ

mindovermetal xin liệt kê các cách xưng hô theo lối Hán Việt cổ ngữ để quý thầy tham khảo. Chúng tôi mạn phép tổng hợp các cách xưng hô theo lối Hán Việt cổ ngữ từ các bài viết trên mạng internet, tạo thành 1 bảng cho dễ tra cứu. Mong sẽ giúp ích được cho bạn đọc.

Bảng tổng hợp các cách xưng hô theo lối Hán Việt dành cho người đúng cúng giỗ

Ông Sơ = Cao Tổ Phụ高祖父

Bà Sơ = Cao Tổ Mẫu高祖母

Chít = Huyền Tôn玄孫

Ông Cố = Tằng Tổ Phụ曾祖父

Bà Cố = Tằng Tổ Mẫu曾祖母

cac-cach-xung-ho-theo-loi-han-viet-co-ngu-mindovermetal

Chắt = Tằng Tôn曾孫

Ông Nội = Nội Tổ Phụ內祖父

Bà Nội = Nội Tổ Mẫu內祖母

Cháu Nội = Nội Tôn內孫

Ông Nội Đã Mất = Nội Tổ Khảo內祖考

Bà Nội Đã Mất = Nội Tổ Tỷ內祖妣

Cháu Nội =Nội Tôn內孫

Cháu Nối Dòng = Đích Tôn嫡孫

Ông Ngoại = Ngoại Tổ Phụ外祖父

Bà Ngoại = Ngoại Tổ Mẫu外祖母

Ông Ngoại = Ngoại Công外公

Bà Ngoại = Ngoại Bà外婆

Ông Ngoại Đã Mất = Ngoại Tổ Khảo外祖考

Bà Ngoại Đã Mất = Ngoại Tổ Tỷ外祖妣

Cháu Ngoại = Ngoại Tôn外孫

Ông Nội Vợ = Nhạc Tổ Phụ岳祖父

Bà Nội Vợ = Nhạc Tổ Mẫu岳祖母

Ông Nội Vợ Đã Mất = Nhạc Tổ Khảo岳祖考

Bà Nội Vợ Đã Mất = Nhạc Tổ Tỷ岳祖妣

Cháu Nội Rể = Tôn Nữ Tế孫女婿

Cha Đã Mất = Hiển Khảo顯考

Mẹ Đã Mất = Hiển Tỷ顯妣

Con Trai Mất Cha = Cô Tử孤子

Con Gái Mất Cha = Cô Nữ孤女

Con Trai Mất Mẹ = Ai Tử哀子

Con Gái Mất Mẹ = Ai Nữ哀女

Con Trai Mất Cả Cha Và Mẹ = Cô Ai Tử孤哀子

Con Gái Mất Cả Cha Và Mẹ = Cô Ai Nữ孤哀女

Cha Ruột = Thân Phụ親父

Cha Ghẻ = Kế Phụ繼父

Cha Nuôi = Dưỡng Phụ養父

Cha Đỡ Đầu = Nghĩa Phụ義父

Con Trai Lớn (Con Cả) = Trưởng Tử長子

cac-cach-xung-ho-theo-loi-han-viet-co-ngu-1-mindovermetal

Con Trai Lớn = Trưởng Nam長男

Con Trai Thứ Hai (Con Kế) = Thứ Nam次男

Con Trai Thứ Hai (Con Kế)= Thứ Nam次女

Con Trai Út = Quý Nam季男

Con Trai Út = Vãn Nam晚男

Con Trai Nói Chung = Nam Tử男子

Con Gái Lớn (Con Cả) = Trưởng Nữ長女

Con Gái Út = Quý Nữ季女

Con Gái Út = Vãn Nữ晚女

Con Gái Nói ChungNữ Tử女子

Mẹ Ruột =Sinh Mẫu生母

Mẹ Ruột = Từ Mẫu慈母

Mẹ Ghẻ = Kế Mẫu繼母

Con Của Bà Vợ Nhỏ Gọi Bà Vợ Lớn Của Cha Là = Đích Mẫu嫡母

Mẹ Nuôi = Dưỡng Mẫu養母

Mẹ Có Chồng Khác = Giá Mẫu嫁母

Má Nhỏ (Tức Vợ Bé Của Cha) = Thứ Mẫu次母

Mẹ Bị Cha Từ Bỏ = Xuất Mẫu出母

Bà Vú Nuôi = Nhũ Mẫu乳母

Chú Vợ = Thúc Nhạc叔岳

Bác Vợ = Bá Nhạc伯岳

Cháu Rể = Điệt Nữ Tế侄女婿

Chú Ruột = Thúc Phụ叔父

Vợ Của ChúThím = Thẩm嬸

Bác Ruột = Bá Phụ伯父

Cháu Của Chú Và Bác Tự Xưng Là = Nội Điệt內姪

Cha Chồng = Chương Phụ嫜父

Dâu Lớn = Trưởng Tức長媳

Dâu Thứ = Thứ Tức次媳

Dâu Út = Quý Tức季媳

Dâu Nói Chung =Hôn Tử婚子

Cha Vợ (Sống) = Nhạc Phụ岳父

Cha Vợ (Chết) = Ngoại Khảo外考

Mẹ Vợ (Sống) = Nhạc Mẫu岳母

Mẹ Vợ (Chết) = Ngoại Tỷ外妣

RểTế婿

Chị, Em Gái Của Cha Ta Kêu Bằng Cô = Thân Cô親姑

Ta Tự Xưng Là = Nội Điệt內姪

Chồng Của Cô = Cô Trượng姑丈

Chồng Của Cô = Tôn Trượng尊丈

Chồng Của Dì = Di Trượng姨丈

Chồng Của Dì = Biểu Trượng表丈

CậuCựu Phụ舅父

MợCựu Mẫu舅母

MợCấm妗

Ta Tự Xưng Là = Sanh Tôn甥孫

Cậu Vợ = Cựu Nhạc舅岳

Cháu Rể = Sanh Tế甥婿

Vợ = Chuyết Kinh拙荊

Vợ Chết Rồi =Tẩn嬪

Ta Tự Xưng Là = Lương Phu良夫

Vợ Bé = Thứ Thê次妻

Vợ Bé = Trắc Thất測室

Vợ Lớn = Chánh Thất正室

Vợ Sau = Kế Thất繼室

Anh Ruột = Bào Huynh胞兄

Em Trai = Bào Đệ胞弟

Em Trai = Xá Đệ舍弟

Em Gái = Bào Muội胞 妹

Em Gái = Xá Muội舍 妹

Chị Ruột = Bào Tỷ胞 姊

Anh Rể = Tỷ Trượng姊 丈

Anh Rể = Tỷ Phu姊夫

Em Rể = Muội Trượng妹丈

Em Rể = Muội Phu妹 夫

Em Rể = Khâm Đệ襟弟

Chị DâuTợ Phụ似婦

Chị Dâu = Tẩu嫂

Chị Dâu = Tẩu Tử嫂 子

Em Dâu = Đệ Phụ弟 婦

Em Dâu = Đệ Tức弟媳

Chị Chồng = Đại Cô大 姑

Em Gái Của Chồng = Tiểu Cô小姑

Anh Chồng = Phu Huynh夫兄

Anh ChồngĐại Bá大伯

Em Trai Của ChồngPhu Đệ夫弟

Em Trai Của ChồngTiểu Thúc小叔

Chị VợĐại Di大姨

Em Vợ (Gái)Tiểu Di Tử小姨 子

Em Vợ (Gái)Thê Muội妻妹

Anh VợThê Huynh妻兄

Anh Vợ = Đại Cựu大舅

Anh Vợ = Ngoại Huynh外兄

Em Vợ (Trai) = Ngoại Đệ外弟

Em Vợ (Trai)Thê Đệ妻弟

cac-cach-xung-ho-theo-loi-han-viet-co-ngu-2-mindovermetal

Em Vợ (Trai)Tiểu Cựu Tử小舅子

Con Gái Đã Có ChồngGiá Nữ嫁女

Con Gái Chưa Có ChồngSương Nữ孀女

Cha Ghẻ (Con Tự Xưng)Chấp Tử執子

Tớ TraiNghĩa Bộc義僕

Tớ GáiNghĩa Nô義奴

Cha Chết Trước, Rồi Đến Ông Nội Chết. Tôn Con Của Trưởng Tử Đứng Để Tang, Gọi LàĐích Tôn Thừa Trọng嫡孫承重

Cha Chết Chưa ChônCố Phụ故父

Mẹ Chết Chưa ChônCố Mẫu故母

Cha Chết Đã ChônHiển Khảo

顯 考Mẹ Chết Đã ChônHiển Tỷ顯 妣

Mới ChếtTử死

Đã Chôn Hay Hỏa TángVong亡

Anh Ruột Của ChaĐường Bá堂伯

Mình Tự Xưng LàĐường Tôn堂孫

Em Trai Của ChaĐường Thúc堂叔

Chị Và Em Gái Của ChaĐường Cô堂 姑

Anh Em Bạn Với Cha MìnhNiên Bá年伯

Anh Em Bạn Với Cha MìnhQuý Thúc季叔

Anh Em Bạn Với Cha MìnhLệnh Cô令姑

Mình Tự Xưng LàThiểm Điệt忝姪

Mình Tự Xưng LàLịnh Điệt令姪

Bác Của Cha MìnhTổ Bá祖伯

Chú Của Cha MìnhTổ Thúc祖叔

Cô Của Cha MìnhTổ Cô祖姑

Con Cháu Thì Tự Xưng LàVân Tôn云孫

Gia Tiên Bên NộiNội Gia Tiên內家先

Gia Tiên Bên NgoạiNgoại Gia Tiên外家先

Con Thừa Lệnh Mẹ Đứng Ra Cúng Cho ChaCung Thừa Mẫu Mệnh恭承母命

Con Thừa Lệnh Cha Đứng Ra Cúng Cho MẹCung Thừa Phụ Mệnh恭承父命

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments