Các mẫu câu có từ ‘chaotic’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. It was chaotic.

Nó thực sự hỗn độn .

2. And it was chaotic

Và tất cả trở thành # mớ hỗn độn

3. He was rambling, a little chaotic.

Cậu ấy nói huyên thiên, hơi hỗn loạn .

4. The system is chaotic and apparently unstable.

Đây là một mạng lưới hệ thống hỗn loạn và không không thay đổi .

5. It’s white noise; it’s such a chaotic ringing.

Đây là một âm thanh trắng, một sự vang âm hỗn loạn

6. Consider: Salmon do not plow through chaotic water.

Hãy tâm lý điều này : Cá hồi không chống chọi với dòng nước động .

7. So, it’s rapidly changing, highly diverse, chaotic, ambiguous, unpredictable.

Vì thế, nó đang đổi khác chóng mặt, chuyển hóa hỗn đoạn, mơ hồ, không hề đoán trước .

8. But in chaotic times, you cannot live on justice alone.

Nhưng sinh phùng loạn thế, chính nghĩa chẳng thể thành cơm ăn .

9. The surface of the Sun is really quite chaotic.

Bề mặt của Mặt trời thực sự khá hỗn độn .

10. The situation in BdL became more and more chaotic.

Tình hình TP HCM ngày càng hỗn loạn .

11. (Music) It’s kind of chaotic because I’m bullying my ideas.

( Âm nhạc ) Quả là một sự hỗn độn chính do tôi đang tự phá những ý tưởng sáng tạo của mình .

12. From outside it looks chaotic, but everything is perfectly organized.

Từ ngoài nhìn vào chỉ thấy hỗn loạn, những mọi thứ được sắp xếp rất trật tự .

13. So, it’s kind of chaotic, the way things work for most people.

Đây là một kiểu hỗn loạn, cái cách mọi thứ quản lý và vận hành cho hầu hết mọi người .

14. And that imperfect, chaotic, turbulent surface is what told the story.

Và mặt phẳng rối loạn, trộn lẫn, không tuyệt đối đó là điều dẫn nên câu truyện .

15. Due to the chaotic nature of the battle, casualty figures vary.

Do đặc thù hỗn loạn của trận đánh, số lượng thiệt hại đổi khác .

16. The last few days of the war were chaotic and fraught with danger.

Tình trạng trở nên hỗn loạn và đầy nguy khốn trong vài ngày cuối của đại chiến .

17. THE floor of a traditional stock exchange seems to be a chaotic marketplace.

TẦNG LẦU của sở giao dịch sàn chứng khoán trông như thể một thị trường hỗn loạn .

18. Moreover, JTWC upgraded it to a tropical depression with flaring and chaotic deep convection.

Thêm vào đó, JTWC tăng cấp nó lên thành áp thấp nhiệt đới gió mùa có đối lưu sâu và hỗn loạn đang lan rộng .

19. Moreover, it has the capability to respond rapidly to unforeseen changes, even chaotic disruption.

Hơn nữa, nó có năng lực phân phối nhanh gọn với những biến hóa không lường trước, thậm chí còn là sự gián đoạn hỗn loạn .

20. Transport in Thailand is varied and chaotic, with no one dominant means of transport.

Giao thông tại Xứ sở nụ cười Thái Lan khá phong phú và hỗn loạn, không có một phương tiện đi lại vận tải đường bộ nào chiếm lợi thế .

21. What sounds do you “hear” during the chaotic scene described in verses 26 through 29?

Bạn “ nghe ” thấy âm thanh gì giữa cảnh hỗn loạn được miêu tả nơi câu 26 đến 29 ?

22. Before you go any further, let me remind you things were very chaotic back then.

Trước khi ông nói thêm, tôi xin nhắc là thời đó rất hỗn loạn .

23. Feigning reluctance, he accepted a ten-year responsibility of overseeing provinces that were considered chaotic.

Giả vờ miễn cưỡng, ông đồng ý gánh vác nghĩa vụ và trách nhiệm giám sát những tỉnh được coi là hỗn loạn trong mười năm .

24. He went on with great success to an even more chaotic project in St. Petersburg.

Ông liên tục thành công xuất sắc lớn cho một dự án Bất Động Sản hỗn loạn hơn ngay cả trong Thánh Petersburg .

25. If you’re going to keep drinking Kim Chi soup and make things chaotic then just leave!

Nếu cậu liên tục uống súp Kim Chi và làm mọi thứ hỗn loạn thì hãy đi đi .

26. If that shows up anywhere, we’ve got a chaotic situation that could totally destroy the project.

Nếu ai cũng biết khu vực thu âm đó, tất cả chúng ta sẽ phải đương đầu với thực trạng hỗn loạn hoàn toàn có thể khiến dự án Bất Động Sản của tất cả chúng ta phá sản trọn vẹn .

27. There are no distractions, no sounds of chaotic city life drifting in over some nearby wall.

Nơi đó rất yên tĩnh, âm thanh náo nhiệt của đời sống thành thị không lọt qua bức tường bao quanh vườn .

28. They’re orphans, cast away from their mother stars during the chaotic birth of their native star systems.

Chúng là những đứa trẻ mồ côi, bị những ngôi sao 5 cánh mẹ bỏ rơi trong phút lâm bồn hỗn loạn của hệ mặt trời nó từng thuộc về .

29. So you can get this chaotic, eternally branching set of universes… budding off from their predecessors.

Vì vậy, bạn hoàn toàn có thể lấy sự hỗn độn, luôn luôn nhánh đặt của ngoài hành tinh … vừa chớm nở ra từ người nhiệm kỳ trước đó của họ .

30. Several local gastalds and counts, like that of Capua, profited from the chaotic situation and declared independence.

Một số gastald và bá tước địa phương như ở Capua đã hưởng lợi từ tình hình hỗn loạn và công bố độc lập .

31. 19 Some observers of this chaotic world have made interesting observations about the remedy for mankind’s ills.

19 Vài người quan sát quốc tế hổn loạn này đã có nhận xét đáng chú ý quan tâm về phương cách cứu vãn bệnh trạng của nhân-loại .

32. I mean, she pops up on the grid here and there, but it’ s chaotic at best

Sống du mục ngày đây mai đó. Không không thay đổi một nơi

33. In stark contrast to the simplicity of Chihiro’s journey and transformation is the constant chaotic carnival in the background.

Đối lập với hành trình dài và sự biến hóa đơn thuần của Chihiro là cuộc vui hỗn loạn trá hình diễn ra triền miên xung quanh cô .

34. The fighting had also spread to Krasnohorivka, and both towns were in flames as bloody and chaotic street battles took place.

Cuộc giao tranh cũng đã lan đến Krasnohorivka và cả hai thị xã phát cháy khi những trận chiến đường phố đẫm máu và hỗn loạn diễn ra .

35. The final was preceded by chaotic scenes as vast crowds surged into the stadium, far exceeding its official capacity of approximately 125,000.

Trận chung kết diễn ra sau những cảnh hỗn loạn của một bộ phận người theo dõi lớn vào sân vận động, vượt xa sức chứa của sân là vào khoảng chừng 125.000 chỗ .

36. In fluid dynamics, turbulence or turbulent flow is any pattern of fluid motion characterized by chaotic changes in pressure and flow velocity.

Trong động lực học chất lưu, sự rối loạn của dòng chảy hay dòng chảy rối là một chính sách dòng chảy đặc trưng bởi những biến hóa hỗn loạn của áp suất và tốc độ dòng chảy .

37. A wary Batman maintains his own vigil over the new project, concerned that the chaotic situation there will get out of hand.

Một Batman thận trọng giữ nguyên sự cẩn trọng của mình về dự án Bất Động Sản mới này, lo lắng rằng tình hình hỗn loạn hoàn toàn có thể vược quá tầm trấn áp .

38. The Cultural Revolution had a large effect on the city with much of its temples, churches and other monuments destroyed during this chaotic period.

Cách mạng Văn hoá đã có ảnh hưởng tác động lớn đến thành phố với nhiều ngôi đền, nhà thời thánh và những khu công trình khác bị tàn phá trong thời kỳ hỗn loạn này .

39. Guitarist Denny Freeman attended the Austin performances; he called the shows a “musical mess, because they would go into these chaotic jams with no control.

Nghệ sĩ guitar Denny Freeman tham gia những buổi diễn tại Austin ; Denny nói rằng buổi diễn như một “ mớ hỗn độn trong âm nhạc, vì họ trình diễn mà chẳng trấn áp gì .

40. Some of it is controlled, like music or theater, but most of it is chaotic and incoherent, which some of us refer to as noise.

Một số có tổ chức triển khai, như âm nhạc hoặc ca kịch, nhưng hầu hết nó là hỗn loạn và không mạch lạc, mà 1 số ít trong chúng, ta gọi là tiếng ồn .

41. Around 1350 BC, the stability of the New Kingdom was threatened when Amenhotep IV ascended the throne and instituted a series of radical and chaotic reforms.

Khoảng năm 1350 TCN, sự không thay đổi của Tân Vương quốc có vẻ như đã bị rình rập đe dọa một lần nữa khi Amenhotep IV lên ngôi và thực thi một loạt những cải cách triệt để và hỗn loạn .

42. This whole, what Ben Bernanke has said, the chaotic unwinding of the world’s financial system, it’s about — they don’t know, they didn’t know what they were doing.

Tất cả những thứ Ben Bernanke đã nói, một mớ hổ lốn của nền kinh tế tài chính quốc tế, chuyện là — họ không biết những điều họ đã từng làm .

43. During the naval battle of Guadalcanal, which was a chaotic night engagement, Washington’s radar-directed main batteries fatally damaged the Japanese battleship Kirishima causing it to sink the next day.

Trong một cuộc đụng độ đêm hôm mãnh liệt trong khuôn khổ trận hải chiến Guadalcanal, dàn pháo chính được radar dẫn hướng của Washington đã làm hỏng nặng thiết giáp hạm Nhật Kirishima, và nó bị đánh đắm vào ngày hôm sau .

44. His art was deeply rooted in the Mexican Revolution, a violent and chaotic period in Mexican history in which various social and political factions fought for recognition and power.

Hội họa của ông được bắt rễ sâu trong cuộc Cách mạng Mexico, một quá trình đấm đá bạo lực và hỗn loạn trong lịch sử vẻ vang Mexico, trong đó nhiều phe phái chính trị xã hội đấu tranh cho sự công nhận và quyền lực tối cao .

45. A couple of hours later, in the midst of a chaotic house overflowing with friends and family, our neighbor Neal comes over, sits down next to my parents and asks, “What can I do?”

Vài giờ sau, giữa căn nhà đang hỗn loạn trong dòng người đến thăm hỏi động viên, người hàng xóm tên Neal tiến đến, ngồi xuống cạnh ba mẹ tôi và hỏi, ” Tôi hoàn toàn có thể giúp gì không ? ”

46. The situation in the Empire remained chaotic, worsened by the further excommunication against Henry launched by the new pope Paschal II, a follower of Gregory VII’s reformation ideals, who was elected in August 1099.

Tình hình trong đế quốc vẫn hỗn loạn, trở nên tồi tệ hơn do tại Heinrich lại liên tục bị vạ tuyệt thông bởi Giáo hoàng mới Pascalê II, được bầu vào tháng 1099, một Fan Hâm mộ của những lý tưởng cải cách của Gregory VII .

47. In contrast to the chaotic development of ironclad warships in preceding decades, the 1890s saw navies worldwide start to build battleships to a common design as dozens of ships essentially followed the design of the British Majestic class.

Tương phản với thực trạng tăng trưởng hỗn độn những tàu chiến bọc sắt trong những thập niên trước đó, thập niên 1890 tận mắt chứng kiến thủy quân những nước mở màn sản xuất thiết giáp hạm theo một phong cách thiết kế chung, khi hàng tá tàu chiến toàn quốc tế đều bắt chước theo phong cách thiết kế lớp Majestic của Anh Quốc .

48. The book Seeds of Change—The Living Treasure explains that the National Seed Storage Laboratory, in Colorado, U.S.A., has “suffered multiple difficulties, including power failures, broken refrigeration equipment, and understaffing that has left enormous, chaotic piles of seeds uncatalogued.”

Sách Seeds of Change — The Living Treasure lý giải rằng Phòng Thí Nghiệm Quốc Gia Tàng Trữ Hạt Giống, ở Colorado, Hoa Kỳ, đã “ gặp phải nhiều khó khăn vất vả, kể cả bị mất điện, thiết bị làm lạnh bị hư và thiếu nhân viên cấp dưới khiến hàng đống lớn hạt giống nằm hỗn độn, chưa được liệt kê ” .

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments