dạy kèm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Giáo viên dạy kèm, đối với, Per Degaton là vậy.

Tutor, it would seem, to young Per Degaton himself.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta dạy kèm cho 2 chị em sinh đôi hàng xóm…

He was a tutor to two twin girls in the neighborhood.

OpenSubtitles2018. v3

Bà ấy có một chuỗi các trung tâm dạy kèm học sinh.

She has a chain of student tutoring centers.

OpenSubtitles2018. v3

Akie có một giáo viên dạy kèm riêng là Azusa, người giúp cô trong việc học tập.

Akie employs a private teacher, Azusa, to help her with her studies.

WikiMatrix

Bà được dạy kèm riêng bởi một quản gia.

He was instructed by a private tutor.

WikiMatrix

Ông cũng tặng cô đôi giày chạy bộ, và hứa sẽ dạy kèm cô trong giờ học.

He also gave her running shoes, and promised to tutor her in her schoolwork.

WikiMatrix

Ban đầu Edward được dạy kèm tại nhà bởi Helen Bricka.

Initially, Edward was tutored at home by Helen Bricka.

WikiMatrix

Họ bảo kiếm gia sư dạy kèm môn tôi yếu.

They said, get me a tutor in what I suck at.

ted2019

George phải dạy kèm ở đây.

George has his private students here.

OpenSubtitles2018. v3

Nhờ một tín hữu trong tiểu giáo khu của mình dạy kèm, Eduardo cũng đã học viết.

Thanks to tutoring from a member of his ward, Eduardo also learned to write.

LDS

Tôi sẽ đăng rao vặt tìm người dạy kèm.

I’ll pay a classified ad for a tutor.

OpenSubtitles2018. v3

Vừa rồi nó giả thành giáo viên dạy kèm đến nhà tôi

She was just at my home, posing as a tutor.

OpenSubtitles2018. v3

Các bậc cha mẹ khác thì bỏ ra thời giờ để tự dạy kèm con cái của họ.

Other parents set aside time to tutor their children themselves.

jw2019

Vào năm 1889, Sinnett nhờ Leadbeater quay trở lại Anh dạy kèm con trai mình và George Arundale (1878-1945).

In 1889, Sinnett asked Leadbeater to return to England to tutor his son and George Arundale (1878–1945).

WikiMatrix

Trong thời gian quay phim, cô và các bạn diễn được dạy kèm tới 5 tiếng một ngày.

While on film sets, she and her peers were tutored for up to five hours a day.

WikiMatrix

Nên nếu cô dạy kèm cho nó, Suốt đời tôi nhớ ơn.

But if you were to help him study, I could never repay you .

OpenSubtitles2018. v3

Những môn võ thuật này đã được đưa vào và được dạy kèm với võ thuật của gia tộc Takeda.

These arts became incorporated into and combinged with the Takeda family martial arts.

WikiMatrix

Robertson là giáo viên người Scotland dạy kèm cho một số gia đình trồng thuốc lá nổi tiếng ở miền Nam.

Robertson was a Scottish teacher who tutored numerous prominent plantation families in the South.

WikiMatrix

Và tôi đã ở Boston, và tôi đã dạy kèm người Anh em họ của tôi tại New Orleans, từ xa.

And I was in Boston, and I was tutoring my cousins in New Orleans, remotely.

QED

Ông Tyndale theo học ở Oxford và vào khoảng năm 1521 ông đến dạy kèm cho các con của Sir John Walsh.

Tyndale was educated at Oxford and about 1521 came to the home of Sir John Walsh as a tutor for his children.

jw2019

Sau khi được dạy kèm ở nhà, ông được đưa đến Manila để học tại Colegio de San Juan de Letran.

After he was tutored at home, he was brought to Manila to study at Colegio de San Juan de Letran.

WikiMatrix

Trường này bao gồm dạy kèm các trường học và trường học để hỗ trợ việc học tập của trẻ em khuyết tật.

Such schools include tutoring schools and schools to assist the learning of handicapped children.

WikiMatrix

Hãy tận dụng những chương trình đặc biệt ở trường của con bạn nếu có, chẳng hạn như nhờ thầy cô dạy kèm.

Take advantage of any special program your child’s school might have, such as tutoring.

jw2019

Vì thế bà đã quyết định sẽ tự dạy kèm cho tôi, từ thứ hai đến thứ sáu, vào lúc 4 giờ 30 phút sáng .

So she decided to teach me extra lessons herself, Monday through Friday – at 4:30 in the morning .

EVBNews

Nếu bạn thấy môn học quá khó thì nên tham khảo với giáo viên hay bố mẹ mình về việc dạy kèm thêm .

If you find a subject hard, talk to your teacher or a parent about extra tutoring .

EVBNews

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments