feeling tiếng Anh là gì?

feeling tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng feeling trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ feeling tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm feeling tiếng Anh
feeling
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ feeling

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Bạn đang đọc: feeling tiếng Anh là gì?

Định nghĩa – Khái niệm

feeling tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ feeling trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ feeling tiếng Anh nghĩa là gì.

feeling /’fi:liɳ/

* danh từ
– sự sờ mó, sự bắt mạch
– sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng
=a feeling of pain+ cảm giác đau đớn
=to have a feeling of safety+ có cảm tưởng an toàn
– sự cảm động, sự xúc động
=it would be difficult for me to put into words the feelings I experienced+ thật mà khó viết thành lời những sự xúc động mà tôi đã trải qua
– sự thông cảm
– (triết học) cảm tình
– cảm nghĩ, ý kiến
=the general feeling is against it+ ý kiến chung là không đồng ý với vấn đề ấy
– (nghệ thuật) cảm xúc; sức truyền cảm
– sự nhạy cảm
=to have a feeling for music+ nhạy cảm về âm nhạc
– (số nhiều) lòng tự ái
=to hurt someone’s feelings+ chạm lòng tự ái của ai

* tính từ
– có cảm giác
– có tình cảm
– xúc cảm, cảm động
– nhạy cảm
– thật tình, chân thật; sâu sắc
=a feeling pleasure+ niềm vui thích chân thậtfeel /fi:l/

* danh từ
– sự sờ mó
=soft to the feel+ sờ thấy mềm
– xúc giác
– cảm giác (khi sờ mó)
– cảm giác đặc biệt (của cái gì)
=the feel of wet sawdust+ cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào
!to acquire (get) the feel of something
– nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì

* ngoại động từ felt
– sờ mó
=to feel one’s way+ dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước
– thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng
=to feel a pain+ cảm thấy đau
=he feels the criticism keenly+ hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình
– chịu đựng
=to feel someone’s vengeance+ chịu đựng sự trả thù của ai
– chịu ảnh hưởng
=ship feels her helm+ tàu ăn theo tay lái
– (quân sự) thăm dò, dò thám
– (y học) bắt, sờ
=to feel someone’s pulse+ bắt mạch ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai

* nội động từ felt
– sờ, sờ soạng, dò tìm
=to feel for something+ dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì
– cảm thấy
=to feel certain that+ cảm thấy, chắc rằng
=to feel cold+ cảm thấy lạnh
=to feel happy+ cảm thấy sung sướng
– hình như, có cảm giác như
=air feels chilly+ không khí hình như lạnh
=this cloth feels like velvet+ vải này sờ có cảm giác như nhung
– cảm nghĩ là, cho là
=if that’s the way you feel about it+ nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế
– cảm thông, cảm động
=to feel for (with) someone in his sorrow+ cảm thông với nỗi đau đớn của ai
!to feel up to
– (thông tục) thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì)
!to feel cheap
– (xem) cheap
!to feel like doing something
– thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì
!to feel like putting somebody on
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai
!it feels like rain
– trời có vẻ muốn mưa
!to feel one’s legs (feet)
– đứng vững
– (nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu
!to feel quite oneself
– thấy sảng khoái
– tự chủ
=to feel someone out+ thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của ai

feel
– cảm thấy

Thuật ngữ liên quan tới feeling

Tóm lại nội dung ý nghĩa của feeling trong tiếng Anh

feeling có nghĩa là: feeling /’fi:liɳ/* danh từ- sự sờ mó, sự bắt mạch- sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng=a feeling of pain+ cảm giác đau đớn=to have a feeling of safety+ có cảm tưởng an toàn- sự cảm động, sự xúc động=it would be difficult for me to put into words the feelings I experienced+ thật mà khó viết thành lời những sự xúc động mà tôi đã trải qua- sự thông cảm- (triết học) cảm tình- cảm nghĩ, ý kiến=the general feeling is against it+ ý kiến chung là không đồng ý với vấn đề ấy- (nghệ thuật) cảm xúc; sức truyền cảm- sự nhạy cảm=to have a feeling for music+ nhạy cảm về âm nhạc- (số nhiều) lòng tự ái=to hurt someone’s feelings+ chạm lòng tự ái của ai* tính từ- có cảm giác- có tình cảm- xúc cảm, cảm động- nhạy cảm- thật tình, chân thật; sâu sắc=a feeling pleasure+ niềm vui thích chân thậtfeel /fi:l/* danh từ- sự sờ mó=soft to the feel+ sờ thấy mềm- xúc giác- cảm giác (khi sờ mó)- cảm giác đặc biệt (của cái gì)=the feel of wet sawdust+ cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào!to acquire (get) the feel of something- nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì* ngoại động từ felt- sờ mó=to feel one’s way+ dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước- thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng=to feel a pain+ cảm thấy đau=he feels the criticism keenly+ hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình- chịu đựng=to feel someone’s vengeance+ chịu đựng sự trả thù của ai- chịu ảnh hưởng=ship feels her helm+ tàu ăn theo tay lái- (quân sự) thăm dò, dò thám- (y học) bắt, sờ=to feel someone’s pulse+ bắt mạch ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai* nội động từ felt- sờ, sờ soạng, dò tìm=to feel for something+ dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì- cảm thấy=to feel certain that+ cảm thấy, chắc rằng=to feel cold+ cảm thấy lạnh=to feel happy+ cảm thấy sung sướng- hình như, có cảm giác như=air feels chilly+ không khí hình như lạnh=this cloth feels like velvet+ vải này sờ có cảm giác như nhung- cảm nghĩ là, cho là=if that’s the way you feel about it+ nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế- cảm thông, cảm động=to feel for (with) someone in his sorrow+ cảm thông với nỗi đau đớn của ai!to feel up to- (thông tục) thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì)!to feel cheap- (xem) cheap!to feel like doing something- thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì!to feel like putting somebody on- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai!it feels like rain- trời có vẻ muốn mưa!to feel one’s legs (feet)- đứng vững- (nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu!to feel quite oneself- thấy sảng khoái- tự chủ=to feel someone out+ thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của aifeel- cảm thấy

Đây là cách dùng feeling tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ feeling tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

feeling /’fi:liɳ/* danh từ- sự sờ mó tiếng Anh là gì?
sự bắt mạch- sự cảm thấy tiếng Anh là gì?
cảm giác tiếng Anh là gì?
cảm tưởng=a feeling of pain+ cảm giác đau đớn=to have a feeling of safety+ có cảm tưởng an toàn- sự cảm động tiếng Anh là gì?
sự xúc động=it would be difficult for me to put into words the feelings I experienced+ thật mà khó viết thành lời những sự xúc động mà tôi đã trải qua- sự thông cảm- (triết học) cảm tình- cảm nghĩ tiếng Anh là gì?
ý kiến=the general feeling is against it+ ý kiến chung là không đồng ý với vấn đề ấy- (nghệ thuật) cảm xúc tiếng Anh là gì?
sức truyền cảm- sự nhạy cảm=to have a feeling for music+ nhạy cảm về âm nhạc- (số nhiều) lòng tự ái=to hurt someone’s feelings+ chạm lòng tự ái của ai* tính từ- có cảm giác- có tình cảm- xúc cảm tiếng Anh là gì?
cảm động- nhạy cảm- thật tình tiếng Anh là gì?
chân thật tiếng Anh là gì?
sâu sắc=a feeling pleasure+ niềm vui thích chân thậtfeel /fi:l/* danh từ- sự sờ mó=soft to the feel+ sờ thấy mềm- xúc giác- cảm giác (khi sờ mó)- cảm giác đặc biệt (của cái gì)=the feel of wet sawdust+ cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào!to acquire (get) the feel of something- nắm chắc được cái gì tiếng Anh là gì?
sử dụng thành thạo được cái gì* ngoại động từ felt- sờ mó=to feel one’s way+ dò dẫm đường đi tiếng Anh là gì?
thận trọng tiến bước- thấy tiếng Anh là gì?
cảm thấy tiếng Anh là gì?
có cảm giác tiếng Anh là gì?
có cảm tưởng=to feel a pain+ cảm thấy đau=he feels the criticism keenly+ hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình- chịu đựng=to feel someone’s vengeance+ chịu đựng sự trả thù của ai- chịu ảnh hưởng=ship feels her helm+ tàu ăn theo tay lái- (quân sự) thăm dò tiếng Anh là gì?
dò thám- (y học) bắt tiếng Anh là gì?
sờ=to feel someone’s pulse+ bắt mạch ai tiếng Anh là gì?
(nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai* nội động từ felt- sờ tiếng Anh là gì?
sờ soạng tiếng Anh là gì?
dò tìm=to feel for something+ dò tìm cái gì tiếng Anh là gì?
sờ soạng tìm cái gì- cảm thấy=to feel certain that+ cảm thấy tiếng Anh là gì?
chắc rằng=to feel cold+ cảm thấy lạnh=to feel happy+ cảm thấy sung sướng- hình như tiếng Anh là gì?
có cảm giác như=air feels chilly+ không khí hình như lạnh=this cloth feels like velvet+ vải này sờ có cảm giác như nhung- cảm nghĩ là tiếng Anh là gì?
cho là=if that’s the way you feel about it+ nếu anh cho là như thế tiếng Anh là gì?
nếu ý anh là như thế- cảm thông tiếng Anh là gì?
cảm động=to feel for (with) someone in his sorrow+ cảm thông với nỗi đau đớn của ai!to feel up to- (thông tục) thấy có đủ sức để tiếng Anh là gì?
thấy có thể (làm được việc gì)!to feel cheap- (xem) cheap!to feel like doing something- thấy muốn làm việc gì tiếng Anh là gì?
thấy thích làm việc gì!to feel like putting somebody on- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai!it feels like rain- trời có vẻ muốn mưa!to feel one’s legs (feet)- đứng vững- (nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái tiếng Anh là gì?
cảm thấy dễ chịu!to feel quite oneself- thấy sảng khoái- tự chủ=to feel someone out+ thăm dò ý kiến của ai tiếng Anh là gì?
thăm dò thái độ của aifeel- cảm thấy

5/5 - (1 vote)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments