go up trong tiếng Anh
Mục lục nội dung
1. “Go up” trong tiếng Anh là gì?
Go up
Cách phát âm: / ɡoʊ/
Loại từ: cụm động từ của động từ go
2. Các định nghĩa của từ “go up”:
go up trong tiếng Anh
Go up: tăng lên hoặc di chuyển cao hơn
Her house price has gone up a lot since many years ago as the design of the house favored by recent years. This will pay back a large amount of money if she sells it.
Bạn đang xem: Go up nghĩa là gì
Giá nhà của cô ấy đã tăng lên rất nhiều so với nhiều năm trước là thiết kế của căn nhà được ưa chuộng bởi những năm gần đây. Việc làm này sẽ trả lại một số tiền lớn nếu như cô ấy bán đi. Stock prices have gone up a lot after the company announced a partnership with a prominent tech company. This makes the people who buy the shares more profitable and also trust them and continue to buy the stock.Giá cổ phiếu đã tăng lên rất nhiều sau khi công ty công bố hợp tác với công ty công nghê có tiếng. Việc này khiến những người mua cổ phiếu có thêm được nhiều lợi nhuận và cũng như họ tin tưởng và tiếp tục mua vào cổ phiếu. Giá nhà của cô ấy đã tăng lên rất nhiều so với nhiều năm trước là phong cách thiết kế của căn nhà được ưu thích bởi những năm gần đây. Việc làm này sẽ trả lại một số tiền lớn nếu như cô ấy bán đi. Giá CP đã tăng lên rất nhiều sau khi công ty công bố hợp tác với công ty công nghê có tiếng. Việc này khiến những người mua CP có thêm được nhiều doanh thu và cũng như họ tin yêu và liên tục mua vào CP .
Go up: phát nổ
For some reason, the building went up so loudly. The explosion of the building has affected the architecture of the surrounding houses a lot and until now, people still feel scared when hearing such a big explosion.Không biết lí do vì sao mà tòa nhà lại phát nổ lớn như vậy. Việc nổ tòa nhà khiến cho kiến trúc nhà ở xung quanh bị ảnh hưởng rất nhiều và tới hiện tại, mọi người vẫn còn cảm giác sợ hãi khi nghe tiếng nổ lớn như vậy. We need to lock the gas tank well before leaving the house in case it explodes. This is necessary and should not be subjective.Chúng ta cần phải khóa kỹ bình gas trước khi ra khỏi nhà để phòng trường hợp bình gas phát nổ. Việc này là việc cần thiết và không nên chủ quan.Không biết lí do vì sao mà tòa nhà lại tiếng nổ lớn như vậy. Việc nổ tòa nhà khiến cho kiến trúc nhà ở xung quanh bị tác động ảnh hưởng rất nhiều và tới hiện tại, mọi người vẫn còn cảm xúc sợ hãi khi nghe tiếng nổ lớn như vậy. Chúng ta cần phải khóa kỹ bình gas trước khi ra khỏi nhà để phòng trường hợp bình gas phát nổ. Việc này là việc thiết yếu và không nên chủ quan .
Go up: xây dựng
A new building is going up next to my home. Construction noise was really loud and made me tired. I can’t stand this noise anymore, I have to go to some quiet cafe.Một tòa nhà mới được xây dựng ở kế bên nhà của tôi. Tiếng ồn lúc xây dựng thật sự rất ồn và khiến tôi phát mệt. Tôi không thể chịu nổi tiếng ồn này nữa, tôi phải đi ra quán cà phê yên tĩnh nào đó thôi. A new clothing store is going up next to my store. I hope that the store sells different styles of clothes to my own clothes store, otherwise we have to compete tirelessly.Một cửa hàng quần áo mới được xây dựng ở kế bên cửa hàng của tôi. Tôi mong rằng cửa hàng đó bán quần áo mang phong cách với cửa hàng của tôi nếu không, chúng tôi phải cạnh tranh mệt mỏi.Một tòa nhà mới được thiết kế xây dựng ở kế bên nhà của tôi. Tiếng ồn lúc kiến thiết xây dựng thật sự rất ồn và khiến tôi phát mệt. Tôi không hề chịu nổi tiếng ồn này nữa, tôi phải đi ra quán cafe yên tĩnh nào đó thôi. Một shop quần áo mới được thiết kế xây dựng ở kế bên shop của tôi. Tôi mong rằng shop đó bán quần áo mang phong thái với shop của tôi nếu không, chúng tôi phải cạnh tranh đối đầu stress .
3. Sự khác nhau giữa go up và go up to:
go up trong tiếng Anh
Go up: đi lên, từ được dùng để di chuyển lên cao theo chiều dọc
Go up to: tiếp cận, đi gần hơn.
Xem thêm: Giới Thiệu Về Cách Nấu Bún Bò Tiếng Anh Là Gì ? 20 Món Ăn Truyền Thống Việt Nam Bằng Tiếng Anh
We need to go up to the door to see what people are saying about me just as I want to hear what they have to say about me.Chúng ta cần phải tiếp cận cái cửa để xem mọi người đang nói gì về tôi cũng như tôi muốn nghe xem họ có nói gì về tôi hay không. Going up to the door to open the door for customers is my daily routine in the store. We always greet customers with the most enthusiastic attitude and this has made a good impression on the store.Việc đến gần cửa để mở cửa cho khách là công việc hằng ngày của tôi ở cửa hàng. Chúng tôi luôn chào khách với một thái độ nhiệt tình nhất và việc này đã đem lại nhiều ấn tượng tốt đối với cửa hàng.Chúng ta cần phải tiếp cận cái cửa để xem mọi người đang nói gì về tôi cũng như tôi muốn nghe xem họ có nói gì về tôi hay không. Việc đến gần cửa để Open cho khách là việc làm hằng ngày của tôi ở shop. Chúng tôi luôn chào khách với một thái độ nhiệt tình nhất và việc này đã đem lại nhiều ấn tượng tốt so với shop .Sau đây sẽ là ví dụ để chỉ ra sự độc lạ giữa hai từ Go up và Go up to :To get to the classroom, we had to go up more than four floors.Để có thể đến phòng học, chúng tôi phải leo lên hơn 4 tầng lầu.Để hoàn toàn có thể đến phòng học, chúng tôi phải leo lên hơn 4 tầng lầu .Đối với câu này, ta sử dụng từ “ Go up ” để chỉ việc đi lên trên cầu thang .In order to get to the classroom, we had to go up to the door’s class and gently push the door to enter.
Xem thêm: Ai Đứng Sau Bhd Là Gì – Bhd—Berhad Definition Là Gì
Để có thể đến phòng học, chúng tôi phải đi đến trước cửa và đẩy cửa nhẹ nhàng để bước vào.Để hoàn toàn có thể đến phòng học, chúng tôi phải đi đến trước cửa và đẩy cửa nhẹ nhàng để bước vào .
Đối với câu này, ta sử dụng từ “Go up to” để chỉ việc đi đến gần và tiếp cận một vật gì đó.
4. Các cụm động từ khác của động từ go:
Cụm động từ
Nghĩa cụm động từ
Go after somebody or something
Đi theo, đuổi theo
Go ahead
đi thẳng phía trước mà không quẹo
Go along (with somebody) (to somewhere
đi với ai đó đến một nơi nào đó
Go away
đi khỏi, rời khỏi
Go back on one’s word
nuốt lời
Go beyond something
vượt ngoài cái gì đó
Go by
đi qua
Go down
giảm xuống, hạ xuống
Go down with
mắc bệnh
Go for
được coi như
Go in for
tham gia
Go into
tìm hiểu thông tin
Go off
nổ
Go out
đi ra ngoài
Go through
Xem thêm: Tứ niệm xứ – Wikipedia tiếng Việt
trải quaHi vọng với bài viết này, hit.edu.vn đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ “ go up ” trong tiếng Anh ! ! !
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì