Như vậy, tổng cộng có 12 ngành ưu tiên hội nhập.
This gives us 12 main groups.
Bạn đang đọc: hội nhập trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
WikiMatrix
Khuyến khích hội nhập thương mại vùng.
Encouraging regional integration of trade.
WikiMatrix
Tiến trình mở rộng đôi khi được nói tới như việc hội nhập châu Âu.
The process of enlargement is sometimes referred to as European integration.
WikiMatrix
ĐẢM BẢO HỘI NHẬP XÃ HỘI
Ensuring Social Inclusion
worldbank.org
Nó thể hiện sự hội nhập sâu hơn của Trung Quốc vào nền kinh tế thế giới.
It signified China’s deeper integration into the world economy.
WikiMatrix
Nhiệm vụ của chúng tôi thuộc về sự hội nhập văn hóa và nền độc lập.
Our mission is of cultural integration and independence.
ted2019
Tương tự như vậy, chúng tôi có thể làm cùng với hội nhập.
Likewise, we can do the same with integration.
QED
Mối quan hệ làm việc kém cũng là một vấn đề đối với các nỗ lực hội nhập.
Poor working relationship is also an issue to integration efforts.
WikiMatrix
Đấy là lí do ta nghĩ chúng ta cần phải hội nhập với buổi lễ lần này.
That is why I think we should adapt this ceremony .
OpenSubtitles2018. v3
Hội nhập với thế giới là chúng ta khấm khá lên.
We have the capability to take the world down with us.
WikiMatrix
Tôi vừa đọc diễn văn ở New York, về việc hội nhập.
I just made a speech in New York on integration.
OpenSubtitles2018. v3
Một thời gian sau khi tái hội nhập xã hội Oceania, Winston gặp lại Julia trong công viên.
After being released, Winston meets Julia in a park .
WikiMatrix
Trong thời hội nhập, có những lúc Kakejiku gắn theo một nội dung mới.
Xem thêm: Downtown Là Gì? Uptown Là Gì? Phân Biệt Downtown Và Uptown Nguồn Gốc Và Ý Nghĩa Của Từ Downtown
To–date, even today, I discover something new in her.
WikiMatrix
Sau chiến tranh Boer, Fairbridge tiếp tục hỗ trợ Nam Phi hội nhập vào Đế quốc Anh.
After the Boer war, Fairbridge continued to support South Africa’s integration into the British Empire.
WikiMatrix
Các cộng đồng này vẫn có tư cách pháp nhân độc lập, dù đã gia tăng hội nhập.
The Communities still had independent personalities although were increasingly integrated.
WikiMatrix
Cho các ứng dụng phát triển của bên thứ ba, một môi trường tham chiếu cho hội nhập.
To developers of third-party applications, a reference environment for integration.
WikiMatrix
Họ cho những người lạ hội nhập.
Can she trust the strangers?
WikiMatrix
Ông không ngừng bảo vệ dự án châu Âu và hội nhập châu Âu “.
He relentlessly defended the European project and European integration“.
WikiMatrix
Nó có thể được coi là giai đoạn thứ hai của Hội nhập kinh tế.
It can be considered the second stage of economic integration.
WikiMatrix
Khu học chánh Houston đã hội nhập các chủng tộc theo cách thức hài hòa.
The district eventually integrated races in a semi-peaceful manner.
WikiMatrix
Tôi là một người hội nhập vào môi trường kỹ thuật số.
I’m a digital immigrant.
ted2019
Ellinger, Keller và Hansen cho rằng những điều sau đây là rào cản đối với hội nhập.
Ellinger, Keller and Hansen argue the following are barriers to integration.
WikiMatrix
Trong giai đoạn đầu (18-1 tháng 11 năm 2011), 9705 cựu chiến binh đã chọn hội nhập vào Quốc hội.
In the first phase (18 November – 1 December 2011) of regrouping, 9,705 former combatants had chosen integration into the NA.
WikiMatrix
Satya là nguyên tắc hội nhập bắt nguồn từ tuyệt đối .
Satya is the principle of integration rooted in the Absolute.
WikiMatrix
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì