1. Im lặng là vàng.
Mum’s the word .
2. Tôi đã im lặng.
No, I was quiet.
3. Im lặng chết chóc.
Silent as death .
4. Tôi muốn im lặng.
I want it quiet .
5. Làm ơn im lặng.
Quiet, please .
6. Im lặng tuyệt đối.
Absolute silence .
7. Chúng có luật im lặng.
They have a code of silence .
8. Đôi khi nó còn được gọi là im lặng một phút hoặc im lặng một phút.
It is also sometimes referred to as a minute’s silence or a one-minute silence .
9. Sự im lặng chói tai.
The silence is deafening .
10. Cũng giống như im lặng.
As is the silence .
11. Đừng Sợ Sự Im Lặng
Don’t Be Afraid of Silence
12. Hay là giữ im lặng.
Maybe you stay reticent .
13. Im lặng là đồng ý.
That’s a yes .
14. Sự im lặng chết người.
Silent but deadly .
15. Im lặng như nhưng vì sao.
Silent as stars .
16. Nhưng im lặng nghĩa là gì?
But what does silence mean ?
17. Ông thủ thư bảo im lặng
The librarian said, ” Quiet. ”
18. Im lặng, như một đứa ngốc.
Called out, like an idiot .
19. Hãy nghỉ ngơi và im lặng.
Take your rest and be silent .
20. Hãy im lặng như ninja ấy.
Be ninja quiet .
21. Im lặng đi, nhà hiền triết!
Be quiet, sage !
22. Tôi nghĩ im lặng là vàng.
I think silence is golden ,
23. Một sự im lặng chết người.
It was dead silent .
24. Im lặng chính là tòng phạm.
Their silence is complicity !
25. Duy trì im lặng hoàn toàn.
Maintain full silence .
26. Im lặng nghĩa là đồng ý.
I take it from your silence you won’t refute that .
27. Ông có quyền giữ im lặng.
You have the right to remain silent .
28. Có một sự im lặng chết.
There was a dead silence .
29. Tôi tốt hơn là nên im lặng.
I better shut up .
30. Như Cole đã nói, phải im lặng.
Like Cole said, got to be quiet .
31. Cậu ấy là khe hở im lặng?
Is he the quiet chink ?
32. Chính quyền Ả rập vẫn im lặng.
The Saudi authorities remained very quiet .
33. Im lặng chờ lời khuyên của tôi.
Waiting in silence for my advice .
34. Người chồng im lặng trong chốc lát .
The husband pauses .
35. Và làm bọn chúng im lặng đi!
And keep those things quiet !
36. Tôi chỉ im lặng Giống như – ( Cười )
I mean, you — I’m just like, a hush, huh — It’s like — ( Laughter )
37. Đừng im lặng như thế chứ, Stoick!
Stop being so stoic, Stoick .
38. Tôi sẽ chết nếu cứ im lặng!
I would die if I were to stay silent !
39. Làm ơn đi, Albie, hãy im lặng.
Please, Albie, be quiet .
40. Cứ im lặng nghĩa là đồng ý.
Silence always means yes .
41. Đáng lẽ mình phải im lặng, Frank.
We’re supposed to be quiet, Frank .
42. Khi im lặng có nghĩa là bằng lòng
When Silence Gives Consent
43. Mọi chuyện im lặng một cách kỳ lạ.
Everything is strangely quiet .
44. Nỗi đau được nuôi dưỡng bằng im lặng.
Sorrow feeds on silence
45. Tất cả đều im lặng ngay lập tức.
All was calm, instantly .
46. Một chuyến đi im lặng, không ồn ào.
It was a silent trip with no events .
47. cứ tiếp tục đi và giữ im lặng!
Keep moving and keep quiet !
48. Tiếng chim hót trong màn đêm im lặng
Blackbird singing in the dead of night
49. Vì vậy, nhiều nơi dường như im lặng.
So many places seem shut up .
50. Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng
Be More Than a Silent Partner
51. Cả 2 người, làm ơn im lặng nào?
If you would both please just be quiet !
52. Tiếng chim hót trong màn đêm im lặng!
Blackbird singing in the dead of night !
53. Tôi nhớ một sự im lặng chết chóc.
I remember dead silence .
54. Cô ta chỉ im lặng, cố bình thản!
She was quiet, trying to be strong .
55. Anh hãy khiến tôi phải im lặng đi.
Silence me .
56. “Lời nói là bạc, im lặng là vàng”.
“ SPEECH is silver, silence is golden. ”
57. ♫ Đôi khi im lặng là vàng ♫
♫ Sometimes silence is best ♫
58. Nếu như ông không ra đi trong im lặng
If you don’t go quietly .
59. Người của ta vẫn im lặng, Thưa đồng chí.
They are still quiet, comrade colonel .
60. Nhưng hoàn toàn im lặng, như phim câm vậy. “
But it’s completely silent, like a silent movie. ”
61. Sự im lặng như thế có thể giúp ích.
That type of silence can be beneficial .
62. Mọi người đều im lặng trong một giây lát.
There was silence for a moment .
63. Im lặng là vàng cho an toàn tính mạng.
Tucked that little nugget away for safekeeping .
64. Kẻ im lặng đang kêu ca cái gì thế?
What’s Silencer howling about ?
65. Ê-đôm, kẻ thù lâu đời hay gây hấn của dân Đức Chúa Trời, sẽ chấm dứt trong sự im lặng—im lặng của cái chết.
Edom, long a vindictive enemy of God’s people, will end up in silence — the silence of death .
66. Rõ ràng đây là ” Sự im lặng của bầy cừu “
We’re obviously ” Silence of the Lambs. ”
67. Người thủ thư đưa cho cậu này, ” Kẻ im lặng “.
From the librarian, Silencer
68. Kincaid cố mua chuộc sự im lặng của bà ấy.
Kincaid tried to buy her silence .
69. Hoặc chúng ta chửi nhau, hoặc chúng ta im lặng.
We either lash out or we shut down .
70. • Tại sao Kinh Thánh nói việc im lặng là tốt?
• Why does the Bible speak favorably of silence ?
71. 2 Hỡi cư dân miền duyên hải, hãy im lặng!
2 Be silent, you inhabitants of the coastland .
72. Nếu tôi đúng, hãy ra hiệu bằng cách im lặng.
If I’m right, give me a signal by not saying anything .
73. Đang có khách ở đây đó, im lặng chút đi.
There are guests here, keep it down
74. 10 phút: “Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng”.
10 min : “ Be More Than a Silent Partner. ”
75. Anh định giữ im lặng chờ luật sư đến hay sao?
Zipping it till your lawyer gets here ?
76. Im lặng, tôi luôn bị móc bởi một dây kim loại.
It was quiet and I was hooked up with wires all over me .
77. Các khe hở… gã im lặng, tên của hắn là gì?
The chink … quiet guy, what’s his name ?
78. Im lặng làm đầu óc ta ngập tràn những ý tưởng.
Silence fii lls our heads with thoughts .
79. Mở tất cả nắp tàu và im lặng tiến lên boong!
Open all hatches and proceed quietly onto the casing .
80. Vì vậy theo một cách âm – dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng.
So in a yin-yang way, silence needs loudness and loudness needs silence for either of them to have any effect .
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì