Passive voice là gì cùng tìm hiểu impersonal passive voice là gì

Câu bị động ( Passive Voice ) là một trong những phần ngữ pháp quan trọng và phức tạp trong tiếng Anh. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ quy tắc, cách sử dụng mẫu câu bị động trong từng trường hợp đơn cử .

Câu bị động trong các thì

Tenses

Active

Passive

Simple Present
S + V + O
S + be + PP. 2 + by + O
Present Continuous
S + am / is / are + V-ing + O
S + am / is / are + being + PP. 2 + by + O
Present Perfect
S + has / have + PP. 2 + O
S + has / have + been + PP. 2 + by + O
Simple Past
S + V-ed + O
S + was / were + PP. 2 + by + O
Past Continuous
S + was / were + V-ing + O
S + was / were + being + PP. 2 + by + O
Past Perfect
S + had + PP. 2 + O
S + had + been + PP. 2 + by + O
Simple Future
S + will / shall + V + O
S + will + be + PP. 2 + by + O
Future Perfect
S + will / shall + have + PP. 2 + O
S + will + have + been + PP. 2 + by + O
Be + going to
S + am / is / are + going to + V + O
S + am / is / are + going to + be + PP. 2 + by + O
Model Verbs
S + Mã Sản Phẩm verb + V + O
S + Model verb + be + PP. 2 + by + O
Đối với trường hợp câu dữ thế chủ động có 2 tân ngữ ( trong đó thường có 1 tân ngữ chỉ người và 1 tân ngữ chỉ vật ) như give, show, tell, ask, teach, send … ta muốn nhấn mạnh vấn đề vào tân ngữ nào thì sẽ đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ của câu bị động. Do đó, ta hoàn toàn có thể viết được 2 câu bị động tương ứng với mỗi tân ngữ ( O1 và O2 ) trong câu dữ thế chủ động bắt đầu .
Ví dụ :

Chủ động

Bị động

I gave him a book
He was given a book ( by me )
A book was given to him ( by me )

Động từ trong câu chủ động có giới từ đi kèm

Chúng ta không hề tách giới từ khỏi V mà nó đi cùng. Ta đặt giới từ đó ngay sau V trong câu bị động .
Ví dụ :

Chủ động

Bị động

Someone broke into our house
Our house was broken into
The boys usually picks her up
She is usually picked up by the boys
passive voice misuse là gì

Một số dạng câu bị động đặc biệt

1. Chuyển câu chủ động có sử dụng to-V thành bị động:

Câu chủ động

Câu bị động

S + V + Sb ( Somebody ) + to – V + O + …
Mẫu A : S + V + To be + PP. 2 + ( by Sb ) …
Mẫu B : S + V + O + To be + PP. 2 + ( by Sb )
Mẫu C : Sb + be + PP. 2 + to-V + O

Cách 1: Nếu tân ngữ sau to – V trong câu chủ động cũng chính là chủ ngữ trong câu bị động à dùng mẫu A

Ví dụ :
Chủ động : I want you to teach me .
Bị động : I want to be taught by you .

Cách 2: Nếu tân ngữ sau to – V trong câu chủ động khác với chủ ngữ trong câu bị động à dùng mẫu B

Ví dụ :
Chủ động : I want him to repair my car .
Bị động : I want my car to be repaired by him .
Cách 3 : Có thể dùng Somebody trong câu dữ thế chủ động làm Chủ ngữ của câu bị động là dùng mẫu C
Ví dụ :
Chủ động : People don ” t expect the police to find out the stolen car .
Bị động : The police aren ” t expected to find out the stolen car .

2. Cấu trúc câu chủ động S + V1 + V-ing + O +… thành câu bị động S + V + (that) + O + should be + PP.2 +…

Ví dụ :
Chủ động : She suggests drinking beer at the party .
Bị động : She suggests that beer should be drunk at the party .

3. Mẫu câu chủ động S + V1 + Sb + V-ing + O… thành câu bị động S + V + being + P.P2 +…

Ví dụ :
Chủ động : She remember people taking her to the zoo .
Bị động : She remember being taken to the zoo .

4. Chuyển câu chủ động dùng Bare-Infinitive (Động từ nguyên thể không có To) sau các V chỉ giác quan thành câu bị động :

Câu chủ động

Câu bị động

S + see / hear / watch / look / catch … + Sb + V + O …
Sb + be + seen / heard / watched / looked / caught … + to – V + O …
Cách chuyển V thành to – V khi chuyển sang câu bị động :
Ví dụ :
Chủ động : I sometimes see him go out .
Bị động : He is sometimes seen to go out .

5. Chuyển câu chủ động có V-ing sau các V chỉ giác quan sang bị động:

Câu chủ động

Câu bị động

S + see / hear / watch / look / catch … + Sb + V-ing + O …
Sb + be + seen / heard / watched / looked / caught / … + V-ing + O …
Ví dụ : Khi chuyển sang bị động, V-ing vẫn giữ nguyên là V-ing

Chủ động

Bị động

I see him bathing her dog now .
He is seen bathing her dog now .
We heard her singing loudly .
She was heard singing loudly .

6. Chuyển câu mệnh lệnh chủ động thành bị động: Dùng LET

Câu chủ động

Câu bị động

Khẳng định

V + O
Let + O + be + PP. 2

Phủ định

Don ” t + V + O
Don’t let + O + be + PP. 2
Ví dụ :

Chủ động

Bị động

Do the exercise!

Let the exercise be done !
Don ” t leave him alone !
Don ” t let him be left alone !
Ngoài ra, câu mệnh lệnh dữ thế chủ động cũng hoàn toàn có thể chuyển thành bị động với SHOULD trong một số ít trường hợp :
Ví dụ :
Chủ động : Don’t use the car in case it breaks down .
Bị động : The car shouldn’t be used in case it break down .

7. Mẫu câu chủ động Don’t let + Somebody + V + you thành câu bị động Don’t let + yourself + be + P.P2

Ví dụ :
Chủ động : Don ” t let the others see you .
Bị động : Don ” t let yourself be seen .

8. Mẫu câu chủ động It + be + adj + to – V + O… thành câu bị động It + be + adj + for O + to be + P.P2…

Ví dụ :
Chủ động : It ” s very difficult to study English .
Bị động : It ” s very difficult for English to be studied .

9. Mẫu câu chủ động It + be + my/ your/ her/ his/ our/ their… + duty + to – V + (O) thành câu bị động I/ You/ She/ He/ We/ They + be + supposed + to – V + (O)

Ví dụ :
Chủ động : It ” s their duty to do this job .
Bị động : They are supposed to do this job .

10. Mẫu câu với have/ get:

Câu chủ động

Câu bị động

S + have + Somebody + V + O …
S + have + O + PP. 2 + ( by + Somebody )
S + get + Somebody + to – V + O …
S + get + O + to be + PP. 2 ( by + Somebody )
Ví dụ :

Chủ động

Bị động

I had him repair my bike .
I had my bike repaired by him .
We get him to look after our house when we are on business .
We get our house to be looked after ( by him ) when we are on business .

11. Mẫu câu chủ động S + make/ let/ help… + Somebody + V + O… thành câu bị động Somebody + be + made/ helped + to-V + O…

Eg :
Chủ động : She made me work hard .
Bị động : I was made to work hard .
Chú ý :
Đối với mẫu câu dữ thế chủ động với “ to let ” khi chuyển sang bị động nên được sửa chữa thay thế bằng dạng bị động của “ Allow + to-V ” :

Câu chủ động

Câu bị động

S + let + O + V + ( O )
Sb + be + allowed + to V + O .
Ví dụ :
Chủ động : She let him enter the room .
Bị động : He was allowed to enter the room .

12. Mẫu câu Sb + need/ deserve… + to-V + Somethings +… thành câu bị động Somethings + need/ deserve… + V-ing + …

Ví dụ :
Chủ động : We need to water the plants everyday .
Bị động : The plants need watering everyday .

13. Câu bị động có động từ tường thuật

Chủ động : S1 + V1 + that + S2 + V2 + O + …
Một số từ tường thuật ( Reporting Verbs = V1 ) thường gặp : Think, consider, know, believe, say, suppose, suspect, rumour, declare … Đối với loại câu này, S thường là People / They …
Có thể đổi khác câu dữ thế chủ động này thành câu bị động theo những trường hợp sau :
a. V1 ở Hiện tại đơn – V2 sau That cũng ở Hiện tại đơn

Câu chủ động

Câu bị động

S1 + V1-s / es + that + S2 + V-s / es + O + …
It is + PP. 2 của V1 + that + S2 + V-s / es + O + …
S2 + am / is / are + PP2 của V1 + to + V + …
Ví dụ :
Chủ động : People say that he always drink a lot of wine .
Bị động : It is said that he always drink a lot of wine. ( Or : He is said to always drink a lot of wine. )
b. V1 ở Hiện tại đơn – V2 sau That ở Quá khứ đơn

Câu chủ động

Câu bị động

S1 + V1-s / es + that + S2 + V-ed + O + …
It is + PP. 2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …
S2 + am / is / are + PP. 2 của V1 + to + have + PP. 2 của V-ed + O + …
Ví dụ :
Chủ động : Villagers think that he broke into her house .
Bị động : It is thought that he broke into her house. ( Or : He is thought to have broken into her house. )
c. V1 ở Quá khứ đơn – V2 sau That cũng ở Quá khứ đơn

Câu chủ động

Câu bị động

S1 + V1-ed + that + S2 + V-ed + O + …
It was + PP. 2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …
S2 + was / were + PP. 2 của V1 + to + V + O + …
Ví dụ :
Chủ động : The police believed that the murderer died. Bị động : It was believed that the murderer died. ( Or : The murderer was believed to die. )
Ngoài ra, còn hoàn toàn có thể gặp 1 số ít trường hợp khác của mẫu câu này
d. V1 ở Hiện tại đơn – V2 sau That ở Hiện tại tiếp nối

Câu chủ động

Câu bị động

S1 + V1-s / es + that + S2 + am / is / are + V-ing + O + …
It is + PP. 2 của V1 + that + S2 + am / is / are + V-ing + O + …
S2 + am / is / are + PP2 của V1 + to + be + V-ing + O + …
Ví dụ :
Chủ động : They think that she is living in London
Bị động : It is thought that she is living in London. ( Or : She is thought to be living in London. )
e. V1 ở Hiện tại đơn – V2 sau That ở Quá khứ tiếp nối

Câu chủ động

Câu bị động

S1 + V1-s / es + that + S2 + was / were + V-ing + O + …
It is + PP2 của Reporting Verb + that + S2 + was / were + V-ing + O + …
S2 + am / is / are + PP2 of Reporting Verb + to + have + been + V-ing + O + …
Ví dụ :
Chủ động : We think that they were doing homework .
Bị động : It is thought that they were doing homework. ( Or : They are thought to have been doing homework. )
Chú ý :
Nếu V ở mệnh đề trước và sau “ That ” trong câu dữ thế chủ động được chia cùng thời thì khi chuyển sang bị động, ta dùng “ to-V ”
Ví dụ :
Chủ động : They rumored that the man killed his wife .
Bị động : The man is rumored to kill his wife .
Nếu V ở mệnh đề trước và sau “ That ” trong câu dữ thế chủ động được chia ở 2 thì khác nhau, khi chuyển thành bị động, ta dùng “ to + have + PP. 2 ”

Ví dụ:

Chủ động : They rumor that the man killed his wife .
Bị động : The man is rumored to have killed his wife .
Trên đây là hàng loạt kỹ năng và kiến thức về câu bị động ( Passive Voice ) mà Edu2Review đã tổng hợp và gửi đến bạn. Hy vong, qua bài viết này bạn có thêm nhiều kỹ năng và kiến thức và hoàn thành xong hơn phần ngữ pháp tiếng Anh của mình. Bạn cũng đừng quên rèn luyện tiếp tục để trau dồi và sử dụng chúng tốt hơn giúp bạn sớm tự tin tiếp xúc tiếng Anh mỗi ngày .

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments