“irradiation” là gì? Nghĩa của từ irradiation trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

irradiation

irradiation /i,reidi’eiʃn/

  • danh từ
    • sự soi sáng; được soi sáng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • sự sáng chói
    • tia sáng
    • (vật lý) sự chiếu (bức xạ…); sự rọi


 bức xạGiải thích EN: The amount of radiant energy incident on an object.Giải thích VN: Một lượng năng lượng tỏa nhiệt tác động lên một vật thể. sự chiếu sáng sự chiếu xạ

  • electron irradiation: sự chiếu xạ điện tử
  • irradiation of food: sự chiếu xạ thực phẩm
  • minimum specimen irradiation: sự chiếu xạ mẫu ít nhất
  • proton irradiation: sự chiếu xạ proton
  • target irradiation: sự chiếu xạ bia
  • whole-body irradiation: sự chiếu xạ toàn thân
  • x-ray irradiation: sự chiếu xạ tia X
  •  sự rọiLĩnh vực: xây dựng bức xạ (chiếu)Lĩnh vực: y học chiếu xạ

  • cobalt-60 irradiation plant: thiết bị chiếu xạ coban 60
  • electron irradiation: sự chiếu xạ điện tử
  • galactic irradiation: chiếu xạ từ thiên hà
  • gamma irradiation: chiếu xạ gama
  • geometry of irradiation: hình học chiếu xạ
  • geometry of irradiation: cách bố trí chiếu xạ
  • irradiation chamber: buồng chiếu xạ
  • irradiation of food: sự chiếu xạ thực phẩm
  • minimum specimen irradiation: sự chiếu xạ mẫu ít nhất
  • proton irradiation: sự chiếu xạ proton
  • solar irradiation: chiếu xạ từ mặt trời
  • target irradiation: sự chiếu xạ bia
  • total irradiation: chiếu xạ toàn phần
  • water decomposition under irradiation: sự phân ly nước khi chiếu xạ
  • whole-body irradiation: sự chiếu xạ toàn thân
  • x-ray irradiation: sự chiếu xạ tia X
  • Lĩnh vực: điện lạnh sự chiếu

  • X-ray irradiation: sự chiếu tia x
  • electron irradiation: sự chiếu xạ điện tử
  • irradiation of food: sự chiếu xạ thực phẩm
  • minimum specimen irradiation: sự chiếu xạ mẫu ít nhất
  • proton irradiation: sự chiếu xạ proton
  • target irradiation: sự chiếu xạ bia
  • whole-body irradiation: sự chiếu xạ toàn thân
  • x-ray irradiation: sự chiếu xạ tia X
  • X – ray irradiation chiếu -tia Xbactericidal irradiation độ chiếu sáng khử trùngintegral irradiation chiếu (xạ) toàn phần sự chiếu bức xạirradiation chilling of meat sự làm lạnh thịt bằng cách nhiệtsterilization by irradiation sự tiệt trùng bức xạ[ i, reidi’ei ∫ n ]

    o   nh từ

    o   sự chiếu xạ

    Từ điển chuyên ngành Môi trường

    Irradiation: Exposure to radiation of wavelengths shorter than those of visible light (gamma, x-ray, or ultra- violet), for medical purposes, to sterilize milk or other foodstuffs, or to induce polymerization of monomers or vulcanization of rubber.

    Việc giải quyết và xử lý bằng phóng xạ : Việc cho tiếp xúc với phóng xạ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy được ( gamma, tia X hay tia cực tím ), vì mục tiêu y tế, để tiệt trùng sữa và những thực phẩm khác, để gây ra sự polymer hoá những monomer hay sự lưu hoá cao su đặc .

    Xem thêm: beam, beam of light, light beam, ray, ray of light, shaft, shaft of light, radiotherapy, radiation therapy, radiation, actinotherapy

    5/5 - (1 vote)

    Bài viết liên quan

    Subscribe
    Notify of
    guest
    0 Comments
    Inline Feedbacks
    View all comments