không thể thiếu được trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

À… tôi tự biến mình thành không thể thiếu được

Well, now… see, me, I make myself indispensable.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi từ nhằm làm sáng tỏ và không thể thiếu được trong danh xưng của Giáo Hội.

Every word is clarifying and indispensable.

LDS

Album không thể thiếu được ca khúc này.’.”

The album can’t go without this track.’

WikiMatrix

“… và được các quý cô coi như là không thể thiếu được. ”

“… and ladies consider it almost indispensable. “

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng có một người không thể thiếu được.

But there’s just one person you can’t marry without.

OpenSubtitles2018. v3

Mặc dù chúng ta đều cần có nhau, nhưng chỉ có Chúa là không thể thiếu được.

Though we certainly need each other, no one but God is indispensable.

Literature

Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được.

And so each citizen plays an indispensable role.

Tatoeba-2020. 08

Cho phép tôi nói, rằng ông là một người không thể thiếu được.

Allow me to say, that you’re the most indispensable man I know.

OpenSubtitles2018. v3

Ở nhiều nước, người ta xem cà vạt là một phần không thể thiếu được của y phục doanh nhân.

In many lands the necktie is considered an essential part of business or formal dress .

jw2019

Một nguồn ánh sáng tương đối ổn định như thế không thể thiếu được đối với sự sống trên đất.

Such a relatively stable output of light is critical for life on earth.

jw2019

Sự kiểm soát cơ ruột này là không thể thiếu được, bởi vì, bạn biết đấy, những phản xạ có thể xảy ra.

This control of muscle is very, very important, because, you know, there can be reflexes.

ted2019

(Sáng-thế Ký 1:27, 28) Và Ngài đã ban cho gia đình sự hướng dẫn không thể thiếu được trong Lời Ngài là Kinh Thánh.

(Genesis 1:27, 28) And he has given indispensable family guidance in his Word, the Bible.

jw2019

Những cuộc đua tranh mà sứ đồ Phao-lô nói đến là một đặc trưng không thể thiếu được của nền văn minh cổ Hy Lạp.

The games to which the apostle Paul referred were an integral feature of ancient Greek civilization.

jw2019

Thật vậy, một phần không thể thiếu được của bản chất con người là nhu cầu muốn có người chăm lo cho mình, cần đến mình và yêu thương mình.

Indeed, an integral part of human nature is the need to be cared for, wanted, and loved.

jw2019

Chẳng hạn, Anna tình nguyện làm việc cho tổ chức YMCA Metuchen (Hội Thanh Thiếu Niên Ky Tô Hữu) ở Metuchen và trở thành một nhân vật quan trọng không thể thiếu được.

Anna, for example, volunteered at the Metuchen YMCA and made herself indispensable.

LDS

(1 Các Vua 10:23, 24) Đối với ai mong muốn một đời sống hạnh phúc và thành công thì không thể thiếu được những lẽ thật này ngày nay cũng như khi chúng được nói ra lần đầu.

(1 Kings 10:23, 24) To anyone desiring a happy and successful life, they are as indispensable today as they were when first uttered.

jw2019

Họ xem những buổi họp lớn này là những phương cách không thể thiếu được nhằm giúp họ “đứng vững và toàn vẹn với niềm tin chắc về mọi ý muốn của Đức Chúa Trời”.

They consider these large meetings as an indispensable means of helping them to “stand complete and with firm conviction in all the will of God.”

jw2019

Không thể thiếu tôi được, anh bạn.

Not without me, pal.

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ tôi không thể thiếuđược.

Now I can’t do without it.

OpenSubtitles2018. v3

* Khi thân chính của cây đã già, không còn sinh trái như trước nữa, chủ vườn có thể để vài chồi non mọc ra cho đến khi chúng trở thành phần không thể thiếu được của cây.

* When, because of old age, the main trunk no longer bears the fruit it once did, cultivators may allow several slips, or new shoots, to grow until they become an integral part of the tree .

jw2019

Chúng ta có thể dùng nhiên liệu sinh học, hoặc là năng lực mặt trời, hay là năng lượng nước, nhưng phốt pho là chất thiết yếu không thể thiếu được trong cuộc sống, mà chúng ta không thể thay thế.

We can use biofuels, or solar power, or hydropower, but phosphorus is an essential element, indispensable to life, and we can’t replace it.

ted2019

Các thợ mỏ người Celt phát hiện ra rằng oxyt sắt, tìm thấy trong vùng này, có thể dễ dàng chuyển thành sắt —một thứ kim loại không thể thiếu được trong việc chế tạo dụng cụ và vũ khí của người Celt.

Celtic miners discovered that the ferric oxide, found naturally in the area, could easily be converted into iron—an indispensable metal for Celtic tools and weapons.

jw2019

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments