‘Make Through’ là gì? Những mẫu câu chứa cụm từ Make Through

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “make through“, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ make through, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ make through trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Cùng mindovermetal tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết dưới đây!

1. Formally, we make covenants with God through priesthood ordinances .

Chúng ta trang trọng lập giao ước với Thượng Đế qua những giáo lễ chức tư tế

2. Bobby, make sure no one comes through that barricade.

Bobby, không được cho ai vào khu vực cấm nhé .

3. You will not make it alive through the English lines .

Anh sẽ không qua khỏi chiến tuyến Anh !

4. The choices you make tonight will ripple through time, altering fates and destinies .

Những lựa chọn của cậu tối nay sẽ râm ran theo thời hạn, đổi khác định mệnh cũng như số phận .

make-through-la-gi-nhung-mau-cau-chua-cum-tu-make-through-mindovermetal

5. Through the elaborate drapings, she could make out animals, children, and costumed characters .

Qua tấm rèm, bà hoàn toàn có thể nhìn thấy động vật hoang dã, trẻ nhỏ và cả những nhân vật hoá trang .

6. If you don’t make it through tonight, you’re dead to all of us .

Nếu đêm nay những cậu không vượt qua được, những cậu chết với cả lũ chúng tôi .

7. We used it to make tortillas to sell to travelers who passed through our village .

Chúng tôi dùng nó làm bánh bắp để bán cho hành khách đi ngang qua ngôi làng của chúng tôi .

8. Aztreonam usually results in bacterial death through blocking their ability to make a cell wall .

Aztreonam thường tàn phá vi trùng bằng cách ngăn ngừa năng lực tạo thành tế bào của bọn chúng .

9. The following table lists the different ways you can make ad transactions through Ad Manager .

Bảng sau liệt kê những cách khác nhau để bạn hoàn toàn có thể triển khai thanh toán giao dịch quảng cáo trải qua Ad Manager .

10. I volunteer to go help the people of Hu make their way through this darkness

Tiểu tiên tình nguyện giúp người dân Hỗ Đô vượt qua cảnh tối tăm này .

11. It’s all just … lies that we tell ourselves to make it through one more day .

Chỉ là … thật gián trá khi nói ta sẽ vượt qua nó một ngày đó .

12. IN THE dead of night, David and Abishai silently make their way through 3,000 sleeping troops .

Trong lúc nửa đêm, Đa-vít và A-bi-sai lặng lẽ đi qua 3.000 binh lính đang ngủ .

13. If a husband and wife go through a difficult period, loyalty will make both feel secure.

Khi hai vợ chồng gặp khó khăn vất vả, lòng chung thủy sẽ giúp cả hai cảm thấy yên tâm .

14. The ergonomic design and materials used to make pads also changed through the 1980 s to today .

Thiết kế gọn nhẹ và vật tư sử dụng để làm miếng đệm cũng biến hóa qua những năm 1980 đến ngày thời điểm ngày hôm nay .

15. I went through the house to make sure there were no keepsakes that still belonged to you .

Tôi đã coi khắp nhà để bảo vệ không còn vật lưu niệm nào của cô nữa .

16. Every morning, the troop make the same journey through the urban jungle, just as human commuters do .

Mỗi buổi sáng, bầy khỉ đều đi cùng một hành trình dài xuyên qua khu rừng đô thị, như những công chức mẫn cán .

17. ( Isaiah 11 : 2 ) Truly, through Jesus, Jehovah will “ make justice the measuring line and righteousness the leveling instrument. ”

Thật vậy, qua Giê-su, Đức Giê-hô-va sẽ “ lấy sự chánh-trực làm dây đo, sự công-bình làm chuẩn-mực ” ( Ê-sai 28 : 17)

18. In the following days, several couples make petitions to civil judges to have their relationships recognized through marriage .

Trong những ngày tiếp theo, một số ít cặp vợ chồng làm đơn yêu cầu lên những thẩm phán dân sự để mối quan hệ của họ được công nhận trải qua hôn nhân gia đình .

19. Keyword insertion can make your ads more relevant to customers and help increase your click-through rate ( CTR ) .

Tính năng chèn từ khóa hoàn toàn có thể giúp cho quảng cáo của bạn trở nên tương thích hơn với người mua và giúp tăng tỷ suất nhấp ( CTR ) của bạn .

20. An eager middle-aged man perspires heavily as he anxiously tries to make his way through the jostling crowd .

Một người đàn ông hăm hở, ở tuổi trung niên, mồ hôi nhễ nhại, cố lách khỏi đám đông đang chen lấn nhau .

21. This will make the voice more pleasant and will prevent distortion of it by forcing it through the teeth .

Có vậy giọng nói sẽ êm tai hơn đồng thời không bị biến âm vì phải truyền qua răng .

22. It has two non-opening windows, with sunlight also entering through translucent glass panels that make up the walls .

Nó có hai hành lang cửa số không mở, ánh sáng mặt trời cũng xuyên qua tấm kính mờ tạo nên những bức tường .

23. Some not very pleasant thoughts began to run through my mind : “ How can they make us wait all this time ?

Một số sáng tạo độc đáo không dễ chịu và thoải mái mở màn lướt nhanh qua đầu tôi : “ Làm sao mà họ hoàn toàn có thể bắt chúng tôi chờ hoài vậy ?

make-through-la-gi-nhung-mau-cau-chua-cum-tu-make-through-1-mindovermetal

24. (Psalm 72:12-16) Through Jesus Christ, God promises to make “wars to cease to the extremity of the earth.”

( Thi-thiên 72 : 12-16 ) Qua Chúa Giê-su Christ, Đức Chúa Trời hứa sẽ “ dẹp yên giặc cho đến đầu-cùng toàn cầu ” .

25. Make sure you protect your investment and keep enough reserve cash to carry you through market downtrends and seasonal slowness .

Hãy chắc như đinh rằng bạn bảo vệ tiền góp vốn đầu tư của mình và nắm giữ tiền mặt dự trữ đủ để giúp bạn vượt qua hết những khuynh hướng đi xuống của thị trường và sự ế ẩm tồn kho theo mùa .

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments