nghĩa vụ quân sự in English – Vietnamese-English Dictionary

Hơn 3.000 tù nhân và 250 người được tuyển nghĩa vụ quân sự ở lại trại.

Over 3,000 prisoners and 250 enlisted men stayed at the work camp.

WikiMatrix

Anh Stéphane bị tù vì từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự.

Stéphane was imprisoned for maintaining his Christian neutrality.

jw2019

Người LGBT không bị cấm tham gia nghĩa vụ quân sự.

LGBT persons are not banned from participation in military service.

WikiMatrix

Ngày 29 tháng 11 năm 2010, anh gia nhập Sangju Sangmu FC để thực hiện nghĩa vụ quân sự.

On 29 November 2010, he moved to Sangju Sangmu FC to fulfill his compulsory military duties.

WikiMatrix

19: Luật nghĩa vụ quân sự được thông qua tại Canada.

A military conscription law is passed in Canada.

WikiMatrix

Vào tháng 9, 2011, Heechul tạm thời ngừng lại các hoạt động để thực hiện nghĩa vụ quân sự.

In September 2011, Heechul left temporarily for military service.

WikiMatrix

b) Các tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã nghĩ thế nào về nghĩa vụ quân sự?

(b) How did the early Christians view military service?

jw2019

Ngày 1.12.1914, ông phải thi hành nghĩa vụ quân sự.

On 1 December 1914, he was drafted for military service.

WikiMatrix

Sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự, ông gia nhập Eintracht Frankfurt vào tháng 7 năm 1979.

After being discharged from the military service completely, Cha joined Eintracht Frankfurt in July 1979.

WikiMatrix

Cocteau cũng đã tìm cách cho Radiguet được miễn nghĩa vụ quân sự.

Cocteau also got Radiguet exempted from military service.

WikiMatrix

5: Luật nghĩa vụ quân sự mới ở Anh bao gồm cả phụ nữ và nam giới đến 45 tuổi.

New conscription laws in the United Kingdom include women and men up to the age of 45.

WikiMatrix

Sau khi hoàn tất nghĩa vụ quân sự, tôi dọn đến sống ở Đức.

After finishing military service, I moved to Germany.

jw2019

Anh đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự, sĩ quan huấn luyện thiết giáp ở Trier (Đức).

He completed his military service as an officer in charge of armoured training in Trier (Germany).

WikiMatrix

Ồ không, anh phải hoãn việc học vì nghĩa vụ quân sự nên anh mới học trễ vậy

No, I had to delay classes to do my military duty, and I had a few setbacks as well.

OpenSubtitles2018. v3

Vào ngày 28/4/2009, anh tạm thời chia tay công chúng để thực hiện nghĩa vụ quân sự trong 2 năm.

On April 28, 2009, he left the public for mandatory military service of two years.

WikiMatrix

Nghĩa vụ quân sự bắt buộc

Compulsory Military Service

jw2019

Sau khi nghĩa vụ quân sự ngắn trong Thế chiến I, Diefenbaker trở thành luật sư.

After brief service in World War I, Diefenbaker became a noted criminal defence lawyer.

WikiMatrix

Vào ngày 12 tháng 12 năm 2013, anh bắt đầu nghĩa vụ quân sự bắt buộc.

On December 12, 2013, Kim began his mandatory military service.

WikiMatrix

Đi nghĩa vụ quân sự với Jason Gideon.

did his military service with jason gideon.

OpenSubtitles2018. v3

Ji Sung tham gia nghĩa vụ quân sự vào 7 tháng 6 năm 2005.

Ji Sung enlisted on June 7, 2005 for his mandatory military service.

WikiMatrix

Anh thi đấu cho Police FC khi đang thực hiện nghĩa vụ quân sự.

He played for Police FC while on military service.

WikiMatrix

Năm 2016, Busan IPark đưa anh tới Ansan Mugunghwa để thực hiện nghĩa vụ quân sự.

In 2016, Busan IPark loaned Sub out to Ansan Mugunghwa for military duty.

WikiMatrix

Clough chơi cho Billingham Synthonia trước khi thực hiện nghĩa vụ quân sự trong khoảng 1953 đến 1955 tại RAF.

Clough played for Billingham Synthonia before his national service in the RAF between 1953 and 1955.

WikiMatrix

Hắn hồi 24 tuổi, mới xong nghĩa vụ quân sự đã cầm 80 vạn đi Ma Cao.

How much did he make ? USD 8 million !

QED

Sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự, Epicurus gia nhập với gia đình mình ở đó.

After the completion of his military service, Epicurus joined his family there.

WikiMatrix

5/5 - (1 vote)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments