người giao hàng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Tôi có một cái piano và những người giao hàng của tôi không xuất hiện.

I have a piano and my delivery men didn’t show up!

OpenSubtitles2018. v3

Có lẽ người giao hàng quên gì đó? nước hoa cô-lô-nhơ.

Maybe the delivery guy forgot something?

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi ở đây vì các vụ cướp ngân hàng và cậu đã giết người giao hàng.

We’re here for the bank robberies and the delivery man you killed.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn biết địa chỉ của Người giao hàng

I want the Courier’s safe-house address.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy tin rằng tất cả chúng tôi là người giao hàng, giao sữa, đưa thư.

She believes we’re all deliverymen, milkmen, postal workers.

OpenSubtitles2018. v3

xe của Người giao hàng đã bị vô hiệu hóa

The Courier’s vehicle has been disabled.

OpenSubtitles2018. v3

Người bán đã thuê Người giao hàng để tiến hành giao dịch.

The seller hired the Courier to make the exchange.

OpenSubtitles2018. v3

Có phải là người giao hàng không?

Is that the delivery man?

OpenSubtitles2018. v3

Khi ở nhà, chúng ta có thể làm chứng cho người hàng xóm hoặc người giao hàng.

While at home, we may witness to neighbors or deliverymen.

jw2019

Xin lỗi, tôi chỉ là người giao hàng.

Sorry, I’m just the zone delivery guy.

OpenSubtitles2018. v3

Ngươi luôn luôn là người giao hàng.

You always deliver.

OpenSubtitles2018. v3

Người giao hàng đang đến.

The delivery guy’s on the way up.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy lại là người giao hàng?

So I’ll be a delivery boy?

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta không muốn trở thành người giao hàng.

He doesn’t want to be a delivery boy.

OpenSubtitles2018. v3

Anh chính là Người giao hàng

You’re a courier.

OpenSubtitles2018. v3

Gói quà cho người giao hàng.

Route the gift for delivery.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sẽ là người giao hàng!

I’m a delivery boy!

OpenSubtitles2018. v3

và chúng ta dùng nó để lần ra hướng di chuyển của Người giao hàng tối qua.

And we use it to track the Courier’s movements last night.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta cần làm cho Người giao hàng nói ra

We need to make the Courier talk.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không thích trở thành một người giao hàng!

I don’t like being a delivery boy!

OpenSubtitles2018. v3

Người giao hàng, thợ cắt cỏ, người làm việc vặt… nhà trường có cho công nhân tiếp cận nạn nhân khong?

Delivery men, lawn crew, handymen… did the school share workers with any of the recent victims?

OpenSubtitles2018. v3

Đây là cơ hội tốt để anh ấy có thể giúp chúng ta xác định được nhà của Người giao hàng

There’s a good chance he could be helpful in locating the Courier’s safe house.

OpenSubtitles2018. v3

Go Kyung-pyo vai Choi Kang-soo Một người giao hàng lão luyện, luôn đặt cuộc sống của mình vào công việc.

Go Kyung-pyo as Choi Kang-soo A veteran deliveryman who puts his life on the line in whatever he does.

WikiMatrix

If we did this, we’d be operating under the assumption Dechambou chưa bao giờ gặp mặt Người giao hàng mặt đối mặt.

If we did this, we’d be operating under the assumption that Dechambou has never met the Courier faceto-face.

OpenSubtitles2018. v3

Thông thường, việc thu thập dữ liệu tại ‘nhận hàng’ được sử dụng để liên lạc giữa người nhận hàngngười giao hàng.

Normally the data acquisition at ‘goods receipt’ are used for communication between consignee and goods dispatcher.

WikiMatrix

5/5 - (1 vote)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments