Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
So, we moved from an agrarian economy to an industrial economy .
Bạn đang đọc: nông nghiệp in English – Vietnamese-English Dictionary
QED
Không có nông nghiệp, xã hội đã không tồn tại.
And without farming, they would not exist.
QED
Đô thị nông nghiệp Timrå đã được lập thành thị xã (köping) năm 1947.
The rural municipality Timrå was made a market town (köping) in 1947.
WikiMatrix
Hàng hóa nông nghiệp tiếp tục lái xe tổng số xuất khẩu của Paraguay.
Agricultural commodities continue to drive Paraguay’s export totals.
WikiMatrix
Các nguồn cung nước sạch, tối quan trọng cho nông nghiệp, đang giảm đi trên toàn thế giới.
Fresh water supplies, on which agriculture depends, are running low worldwide.
WikiMatrix
Thay vì cày, một số nền nông nghiệp sử dụng lợn để đạp đất và ủi đất.
Instead of hoeing, some cultures use pigs to trample the soil and grub the earth .
WikiMatrix
Tuy nhiên, sự thay đổi to lớn nhất liên quan tới vấn đề thặng dư nông nghiệp.
However, the key shift involved the status of agricultural surpluses.
WikiMatrix
Bằng chứng khảo cổ học cho thấy xã hội nông nghiệp phát triển trong thiên niên kỷ 4 TCN.
Archaeological evidence suggests agriculturist society developed during the 4th millennium BC.
WikiMatrix
Kuroda được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Thương mại năm 1887.
In 1887, Kuroda was appointed to the cabinet post of Minister of Agriculture and Commerce.
WikiMatrix
Kinh tế thành phố và giáo xứ tiếp tục dựa trên nền nông nghiệp vào đầu thế kỷ 20.
The city and parish economy continued to be based on agriculture into the early 20th century.
WikiMatrix
Từ năm 1994 đến năm 2000, bà là Cán bộ Nông nghiệp huyện tại Quận Mukono.
Between 1994 and 2000, she served as the District Agricultural Officer in Mukono District.
WikiMatrix
Trong khi đó, số người làm việc trong ngành công nghiệp chế tạo và nông nghiệp giảm xuống.
In contrast, the number of people working in more agricultural-based professions decreased.
WikiMatrix
Chúng tôi cũng đã làm thế trong nông nghiệp.
We’ve also done this in agriculture.
ted2019
Xem thêm: Neocortex là gì
Tên Latin được công nhận bởi Bộ Nông nghiệp Mỹ cũng tiếp tục là Lepidium meyenii.
The Latin name recognized by the USDA similarly continues to be Lepidium meyenii.
WikiMatrix
21 tháng 7: Séc nông nghiệp mệnh giá 100 tỷ ZWN.
21 July: “agro cheque” for $100 billion.
WikiMatrix
Năm 1838, khi ghi danh làm lính dự bị tại Greifswald, ông học nông nghiệp tại đại học Greifswald.
In 1838, while stationed as an army reservist in Greifswald, he studied agriculture at the University of Greifswald.
WikiMatrix
Nông nghiệp có thể được đưa đến từ phía tây hoặc phát sinh độc lập trong khu vực.
Agriculture may have first been introduced from the west or arose independently in the region.
WikiMatrix
Chính sách nông nghiệp được công bố từ năm 1976 đến 1980 đã có những kết quả tốt, xấu.
The agricultural policies promulgated from 1976 through 1980 had mixed results.
WikiMatrix
Agrinion cũng được biết đến nông nghiệp sản xuất ô liu Agrinion.
Agrinion is also agriculturally known for its production of Agrinion olives.
WikiMatrix
Không có gì về nông nghiệp ở thành thị thật sự là cách mạng hoá cả.
Nothing about urban agriculture is really revolutionary.
QED
Trong cuốn sách này, ông đã thông qua thuật ngữ của Northbourne về “nông nghiệp hữu cơ”.
In this book he adopted Northbourne’s terminology of “organic farming.”
WikiMatrix
Ngoài y học, đồng vị cũng dùng trong nghiên cứu sinh học, công nghiệp và nông nghiệp.
In addition to medicine, isotopes were also used in biological, industrial and agricultural research.
WikiMatrix
Sản phẩm của nông nghiệp chính là thức ăn.
The product of farming is, of course, food.
ted2019
Đây là một đô thị bán nông nghiệp với nhiều nông trang.
He is a cattle rancher, owning several ranches.
WikiMatrix
Nông nghiệp tiêu thụ 70% nguồn cung cấp nước trên trái đất.
Agriculture takes 70 percent of fresh water supplies on earth.
QED
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì