Các mẫu câu có từ ‘false prophet’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Banner-backlink-danaseo

1. Jeremiah versus the false prophet Hananiah (1-17)

Giê-rê-mi cạnh tranh đối đầu với nhà tiên tri giả Ha-na-nia ( 1-17 )

2. His sudden death proved that he was a false prophet!

Cái chết đột ngột của ông chứng tỏ rằng ông là tiên tri giả!

3. One day at Mass, the priest warned his parishioners to “keep away from the false prophet Danner.”

Vào ngày Lễ Mi-sa, một linh mục đã cảnh báo nhắc nhở giáo dân “ tránh xa tên tiên tri giả Danner ” .

4. With this type of misguided delusion, she has become a false prophet and has attempted to gain power. …

Với sự hoang tưởng lầm lạc này, cô ta đã tự trở thành một vị tiên tri giả và đã cố gắng nỗ lực đạt được quyền lực tối cao ….

5. (Revelation 20:10) The wild beast and the false prophet are political entities and are a part of Satan’s visible organization.

( Khải-huyền 20 : 10 ) Con thú và tiên tri giả là những thực thể chính trị, đều thuộc tổ chức triển khai hữu hình của Sa-tan .

6. As you may easily conclude, the beast, the false prophet, death, and Hades are not literal persons; therefore, they cannot experience conscious torment.

Có lẽ bạn thuận tiện Kết luận : con thú, tiên tri giả, sự chết và âm ti không phải là những người theo nghĩa đen ; vì thế, những thứ đó không hề cảm biết sự thống khổ .
7. The Pouting Prophet
Nhà tiên tri hờn dỗi
8. I know that the Prophet Joseph Smith is the prophet of the Restoration .
Tôi biết rằng Tiên Tri Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi .
9. I know the Prophet Joseph Smith was foreordained as the prophet of the Restoration .
Tôi biết Tiên Tri Joseph Smith đã được tiền sắc phong để làm vị tiên tri của Sự Phục Hồi .

10. There, they met up with “a sorcerer, a false prophet, a Jew whose name was Bar-Jesus, and he was with the proconsul Sergius Paulus, an intelligent man.”

Ở đó, họ gặp “ một người Do Thái tên Ba-Giê-su, là thầy pháp và tiên tri giả. Ông ta thao tác cho quan tổng đốc Sê-giút Phau-lút, là một người mưu trí ” * .
11. Jehovah Disciplines His Wayward Prophet
Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh
12. Our prophet, President Thomas S .
Vị tiên tri của tất cả chúng ta, Chủ Tịch Thomas S .
13. False Alarm
Báo động giả
14. False alarm .
Báo động giả !
15. False Promises .
Những hứa hẹn suông !
16. He will send Elijah the prophet. ”
Ngài sẽ sai tiên tri Ê Li đến. ”
17. The prophet Moses provides another example .
Tiên tri Môi Se đáp ứng một tấm gương khác .
18. • false brothers
• bạn bè giả hình
19. The man is the prophet E · liʹjah .
Ông đó là nhà tiên tri Ê-li .
20. Joseph Smith — Prophet of the Restoration
Joseph Smith — Vị Tiên Tri của Thời Kỳ Phục Hồi

21. Plague, war, corruption false prophets, false idols, worship of gold.

Bệnh dịch, cuộc chiến tranh, đồi trụy những nhà tiên tri giả, những thần tượng giả, tính sùng bái vàng .
22. Thus, false measures, false weights, and false speech are rampant in the commercial world of Micah’s day .
Vì thế, đơn vị chức năng đo lường và thống kê giả dối, cân giả dối và lưỡi gian dối lan tràn trong quốc tế thương mại thời Mi-chê .
23. The prophet pleads with Jehovah ( 12-17 )
Nhà tiên tri van nài Đức Giê-hô-va ( 12-17 )
24. The prophet Malachi prophesied that before the Savior’s Second Coming, the prophet Elijah would be sent to the earth .
Tiên tri Ma La Chi đã tiên đoán rằng trước khi Đấng Ky Tô tái lâm, tiên tri Ê Li sẽ được gửi đến trần gian .
25. The prophet Jeremiah had the same experience .
Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã có cùng một cảnh ngộ .
26. Well, false alarm !
Được rồi, báo động giả !
27. False messengers abound in the realms of politics and false religion .
Có đầy những kẻ mạo nhận là sứ giả trong những nghành nghề dịch vụ chính trị và tôn giáo giả .
28. Joseph is the prophet of the Restoration .
Joseph là vị tiên tri của Sự Phục Hồi .
29. Reject “ False Stories ”
Bác bỏ những “ chuyện huyễn ”
30. Or maybe false .
hoặc hoàn toàn có thể là giả .
31. ● Resist false expectations .
● Tránh mong đợi thiếu trong thực tiễn .
32. It is false .
Đó là điều gián trá .
33. Learn from the experience of the prophet Jonah .
Hãy học lấy kinh nghiệm tay nghề của nhà tiên tri Giô-na .
34. The mother of Samuel, an Old Testament prophet .
Mẹ của Sa Mu Ên, một vị tiên tri trong Cựu Ước .
35. With the death of Joshua and the other older men, however, there began a 300 – year period of vacillation between true worship and false, leading up to the days of Samuel the prophet .
Tuy nhiên, trong quá trình 300 năm kể từ khi Giô-suê và những trưởng lão qua đời cho đến thời nhà tiên tri Sa-mu-ên, dân Y-sơ-ra-ên khi thì thờ Đức Chúa Trời khi thì thờ thần giả .
36. Heard the Prophet preach on the temple floor .
Tôi nghe Vị Tiên Tri thuyết giảng trên sàn nhà của đền thờ .
37. John grew up to become a great prophet .
Giăng lớn lên và trở thành một vị tiên tri cao trọng .
38. There the Prophet began the work of translation .
Nơi đó Vị Tiên Tri mở màn làm việc làm phiên dịch .
39. After Nomad regroups with Prophet, Prophet is suddenly snatched by another flying machine, which flies away with him in its grasp .
Sau khi Nomad tập hợp lại với Prophet, Prophet bị giết bởi một thiết bị bay khác .
40. False Evidence Appearing Real .
Dấu hiệu giả nhưng tưởng như thật .

41. False Worship Breeds Violence

Sự thờ phượng giả đẻ ra bạo động
42. Joseph Smith was the prophet of the Restoration .
Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi .
43. We thank thee, O God, for a prophet
Tạ ơn Chúa đã cho vị tiên tri đến cõi trần
44. That was the resolve of God’s prophet Habakkuk .
Đó là quyết tâm của Ha-ba-cúc, nhà tiên tri của Đức Chúa Trời .
45. Joseph Smith is the prophet of the Restoration .
Joseph Smith là vị tiên tri của Thời Kỳ Phục Hồi .
46. My father’s description of the prophet Joseph F .
Lời miêu tả của cha tôi về tiên tri Joseph F .
47. Enoch is a prophet in the Old Testament ,
Enoch là nhà tiên tri trong Kinh Cựu Ước ,
48. In our day, a prophet, President Gordon B .
Trong thời của tất cả chúng ta, một vị tiên tri, Chủ Tịch Gordon B .
49. Baruch was the secretary to the prophet Jeremiah .
Ông Ba-rúc là thư ký của nhà tiên tri Giê-rê-mi .
50. A prophet denounces sin and foretells its consequences .
Vị tiên tri tố cáo tội lỗi và tiên báo những hậu quả của nó .
51. “ A prophet denounces sin and foretells its consequences .
“ Vị tiên tri tố cáo tội lỗi và tiên báo những hậu quả của nó .
52. In the words of one Book of Mormon prophet :
Một vị tiên tri trong Sách Mặc Môn đã nói :
53. Go and appoint Elisha as prophet in your place. ’
Hãy đi và chỉ định Ê-li-sê làm nhà tiên tri thế cho con ’ .
54. It’s a false alarm .
Chỉ là báo động giả .
55. The Bible’s False Friend
Người bạn giả hiệu của Kinh-thánh
56. That must have brought the aged prophet much joy .
Chắc hẳn điều đó đã đem lại cho nhà tiên tri già nua nhiều vui mừng .
57. God restored the gospel through the Prophet Joseph Smith .
Thượng Đế đã phục sinh phúc âm qua Tiên Tri Joseph Smith .
58. No man is a prophet in his own land .
Bụt chùa nhà không thiêng .
59. Do you think of him as a disobedient prophet ?
Bạn có nghĩ ông là một nhà tiên tri bất phục tùng không ?
60. ( c ) The prophet Isaiah records what scientifically sound statement ?
( c ) Nhà tiên tri Ê-sai ghi lại lời nào rất tương thích với khoa học ?
61. Al-Buraq is a steed who carried prophet Muhammad .
Al-Buraq là chiến mã, là phương tiện đi lại vận động và di chuyển của những nhà tiên tri .
62. You recognize Barnabas Cuffe, editor of The Daily Prophet .
Cậu có thấy Barnabas Cuffe ? Chủ bút tờ nhật báo tiên tri .
63. What were these false stories ?
Những chuyện huyễn này là gì ?
64. ( 3 ) Was Joseph Smith the prophet of the Restoration ?
( 3 ) Joseph Smith có phải là vị tiên tri của Sự Phục Hồi không ?
65. The ancient prophet Malachi foretold the coming of Elijah .
Tiên Tri Ma La Chi thời xưa đã báo trưổc về sự hiện đến của Ê Li .
66. So much has been restored through the Prophet Joseph Smith .
Nhiều điều đã được phục sinh qua Tiên Tri Joseph Smith .
67. A prophet teaches truth and interprets the word of God .
Vị tiên tri giảng dạy lẽ thật và lý giải lời của Thượng Đế .
68. First, God had ravens bring the prophet bread and meat .
Thoạt đầu, Đức Giê-hô-va sai chim quạ đem đến cho ông bánh và thịt ( I Các Vua 17 : 2-6 ) .
69. Now, another prophet, Jeremiah, was inspired to repeat Isaiah’s warning .
Lúc đó, một nhà tiên tri khác là Giê-rê-mi được soi dẫn để nói lại lời cảnh cáo của Ê-sai .
70. Your false modesty is apparent .
Sự khiếm nhã không thật của anh quá rõ .
71. False alarm at the jewelry .
Phải ạ, là tiệm Kim Chí Tôn đây !

72. False prophetesses were denounced too.

Các nữ tiên tri giả cũng bị tố giác .
73. Do not make false claims .
Không khiếu nại sai .
74. It’s not a false alarm .
Đó không phải báo động giả .
75. You gave me false hope .
Cô nương đã khiến tôi kỳ vọng hão huyền .
76. False Religion Corrupts the Conscience
Tôn giáo giả làm bại hoại lương tâm
77. Jeremiah faced many hardships in his work as God’s prophet .
Giê-rê-mi đã đương đầu với nhiều khó khăn vất vả khi làm tiên tri của Đức Chúa Trời .
78. Hinckley, to honor the prophet of the Restoration, Joseph Smith .
Hinckley, để làm vinh hiển vị tiên tri của sự hồi sinh, Joseph Smith .

79. We are led by a true prophet of God today.

Ngày nay, tất cả chúng ta được hướng dẫn bởi một vị tiên tri chân chính của Thượng Đế .
80. He receives a notice of death from the prophet Elijah .
Qua nhà tiên tri Ê-li, ông được biết ông sẽ không qua khỏi .

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments