1. Hoàng Thị Hay: Thân mẫu.
2. Thân mẫu của các rồng!
3. Ôi chao, thân mẫu anh khỏe không?
Bạn đang đọc: Nghĩa của từ ‘thân mẫu’ trong Từ điển Tiếng Việt
4. Thân mẫu của các rồng nói đúng.
5. Mụ là thân mẫu của lũ quỷ.
6. Thân mẫu ông là công chúa Shafiq-Nur.
7. Bà là thân mẫu của đương kim hoàng đế Akihito.
8. Con là con trai của thân mẫu con, Chân Kim.
9. Ông muốn làm vừa lòng Thân Mẫu của Các rồng.
10. Thân mẫu ông là bà Dương Thị Hòe, làm nghề dệt lụa.
11. Thân phụ: Cụ Lê Văn Kính Thân mẫu: Cụ Nguyễn Thị Vỹ.
12. Thân mẫu em chịu cho em lấy chồng xa như vậy sao?
13. Bố mẹ đẻ của vợ cũng gọi là thân phụ và thân mẫu.
14. Thân phụ ông là Nero Claudius Drusus và thân mẫu ông là Antonia Minor.
15. Họ tin nơi Chúa đã phán bảo giáo huấn các thân mẫu của họ.
16. Ngoài ra, Từ 16 đến 24 tháng Sáu là ngày kỵ thân mẫu Phạm Bạch Hổ.
17. Hưởng thọ 60 tuổi (trong khi thân mẫu của ông vẫn còn sống và đã 83 tuổi).
18. Lý Bạch có thân mẫu là người Tây Vực (tuy nhiên điều này không hoàn toàn chắc chắn).
19. Vì thân mẫu, người đã sinh ra chúng ta, ta sẽ cho ngươi 1 đêm để suy nghĩ lại.
20. Bà chính là thân mẫu của vị Hoàng đế cuối cùng của chế độ phong kiến Nga, Nikolai II.
21. Trước kia ông đã ly-dị với thân-mẫu của cậu Bruce và tái-hôn với một người đàn bà trẻ tuổi hơn .
22. Khi trưởng thành, Pedro công khai gọi thân mẫu của mình, người mà ông chỉ cảm thấy khinh thường, là “đồ chó cái”.
23. Thân mẫu ông có xuất thân hoàng tộc từ Vương quốc Castile và nắm giữ Lãnh địa Bá tước Ponthieu ở miền bắc nước Pháp.
24. Một tài liệu tham khảo nói rằng cái áo đã được “thân mẫu của Đại đế Constantine là hoàng hậu Helena trao tặng cho thành phố”.
25. Edward con được hộ tống bởi thân mẫu Isabella, cũng là em gái của Vua Charles, và có ý định đàm phán hiệp ước hòa bình với người Pháp.
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì