thành thạo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.

Green means the student’s already proficient.

ted2019

Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước.

The pursuit of mastery, in other words, is an ever-onward almost.

ted2019

Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm.

It’s quite difficult to master French in 2 or 3 years .

Tatoeba-2020. 08

Càng khéo léo và thành thạo, bạn sẽ càng yêu thích công việc của mình.

The more skillful you are, the more you will enjoy your work.

jw2019

• Làm thế nào chúng ta có thể thành thạo trong việc sử dụng gươm của thánh linh?

• How can we become adept at handling the sword of the spirit?

jw2019

Chị đã rất thành thạo trong việc xé nát giấy tờ.

You’ve perfected the art of tearing up papers.

OpenSubtitles2018. v3

Nhuộm tóc có thể được thợ làm tóc thực hiện thành thạo hoặc tự làm ở nhà.

Hair coloring can be done professionally by a hairdresser or independently at home.

WikiMatrix

● Có khả năng đọc, viết và nói tiếng Anh thành thạo

● Able to read, write, and speak English well

jw2019

Anh nên luyện thành thạo tiếng Nhật đi… vì anh sẽ phải đi Tokyo đấy

Man, you better shape up on your Japanese,’cause you’re going to Tokyo, baby!

OpenSubtitles2018. v3

A-bô-lô trở nên thành thạo trong việc đào tạo môn đồ

Apollos became adept at making disciples

jw2019

Làm thế nào chúng ta có thể sử dụng Kinh Thánh một cách thành thạo hơn?

How can we become more proficient in using the Bible?

jw2019

Tôi thành thạo Google Translate mà.

I’m fluent in Google translate.

OpenSubtitles2018. v3

Vấn đề là: Cái gì khiến ta chuyển từ thành công sang thành thạo.

But this is the thing: What gets us to convert success into mastery?

ted2019

Nó có vẻ… thành thạo với ngón tay nhỉ?

He seems … good with his fingers, doesn’t he ?

OpenSubtitles2018. v3

Sulu, anh điều khiển thành thạo rồi đấy.

Mr. Sulu, you’re on manual.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là thứ chúng tôi thành thạo nhất ở Earth của tôi.

It’s something we perfected on my Earth.

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao chúng ta nên sử dụng thành thạo các công cụ làm chứng?

Why should we become adept at using our witnessing tools?

jw2019

Tại sao dùng Kinh Thánh một cách thành thạo sẽ rất hữu ích?

Why is the Bible so useful?

jw2019

Xem xét bảng xếp hạng cho việc đọc thành thạo.

Consider the rankings for reading proficiency.

ted2019

Trông anh có vẻ thành thạo nhỉ.

You’re very handy with this stuff.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy xem vài đức tính mà họ thấy cần thiết để thành thạo một ngôn ngữ.

Consider, for example, some important qualities that the interviewees felt are vital to the mastery of another tongue.

jw2019

Đảm bảo chúng sẽ khiến bạn rối trí dù là dân vẽ thành thạo.

Forget it, they will confuse you even if you know how to draw.

ted2019

Tôi không đặt nặng việc thành thạo hoặc sự hiểu biết thông thường.

I wasn’t weighed down by expertise or conventional wisdom.

ted2019

Màu xanh lá cây có nghĩa là một sinh viên là thành thạo.

Green means that a student is proficient.

QED

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments