tiền công trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Thiên Chúa biết… bất ngờ là tiền công ty tham nhũng.

God knows … unexpectedly is corruption company money .

QED

(Rô-ma 5:12) Kinh Thánh cũng nói: “Tiền công của tội-lỗi là sự chết”.

(Romans 5:12) The Scriptures also state: “The wages sin pays is death.”

jw2019

Tại vì “tiền công của tội-lỗi là sự chết” (Rô-ma 6:23).

Because “the wages sin pays is death.”

jw2019

Phần thưởng đi theo Ngài, và sự thưởng [“tiền công”, “NW”] đi trước Ngài”.

Look! The reward he gives is with him, and the wages he pays are before him.”’”

jw2019

Đơn giản chỉ là vấn đề tiền công lao động công bằng, anh yêu.

Simply a matter of fair labour practise, darling.

OpenSubtitles2018. v3

Đến chỗ sư phụ anh lấy tiền công thôi.

Let’s go and get money from your Master

OpenSubtitles2018. v3

Quan án đòi hỏi tiền công,+

The judge asks for a reward,+

jw2019

+ 4 Đối với người làm việc, tiền công không được kể là ơn* mà là nợ.

+ 4 Now to the man who works, his pay is not counted as an undeserved kindness but as something owed to him.

jw2019

Kinh-thánh nói với chúng ta: “Tiền công của tội-lỗi là sự chết”.

“The living are conscious that they will die; but as for the dead, they are conscious of nothing at all.”

jw2019

Hay “tiền công”.

Or “wages.”

jw2019

Câu Kinh Thánh Rô-ma 6:23 cho biết: “Tiền công mà tội lỗi trả là sự chết”.

“The wages sin pays is death,” says the Bible at Romans 6:23.

jw2019

Nên tôi sẽ thu góp các mẹo và có tiền công.

So I would collect the tips and get payment .

QED

Một số người nghĩ việc trả tiền công sẽ dạy con có trách nhiệm.

Some say that paying a child to do chores teaches them responsibility.

jw2019

Cha các em nhận lãnh một sồ tiền gọi là tiền công việc làm mình.

When your father works he gets paid money for it.

jw2019

Cậu biết đấy, ít nhất thì tiền công cũng cao mà.

You know, at least it’s good money.

OpenSubtitles2018. v3

Tiền công của cậu sẽ được để ở nơi chúng ta đã thỏa thuận.

Your payment will be left where we arranged.

OpenSubtitles2018. v3

Rô-ma 6:23 nói: “Tiền công của tội-lỗi là sự chết”.

“The wages sin pays is death,” says Romans 6:23.

jw2019

Như kẻ làm thuê chờ đợi tiền công.

And like a hired worker, he waits for his wages.

jw2019

Phát tiền công!

Dole out the wages!

OpenSubtitles2018. v3

Bố không đòi tiền công nhưng nói với họ là sẽ lấy một tảng thịt bò.

Pa would not charge them any money, but he told them he would take a piece of beef.

Literature

Số còn lại tôi tính vô tiền công trông coi cái mỏ này.

I figure the rest you owe me for sitting on your claim.

OpenSubtitles2018. v3

Họ bèn trả* tiền công cho tôi là 30 miếng bạc.

And they paid* my wages, 30 pieces of silver.

jw2019

Câu hỏi của người giàu; minh họa: người làm vườn nho và tiền công bằng nhau

Rich man’s question; illustration of vineyard workers and equal pay

jw2019

Việc này đã được giải quyết khi em không nhận tiền công.

This matter was resolved when I received your canceled severance check.

OpenSubtitles2018. v3

nhưng tôi đã có cả các loại tiền công khác.

I’ve got all sorts of other considerations.

OpenSubtitles2018. v3

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments