vú sữa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Mặt sau của lá cây vú sữa.

Off the Sheep’s Back .

WikiMatrix

Vú sữa, quay lại làm việc.

Tits, back to your desk.

OpenSubtitles2018. v3

Những con sống sót được nuôi trong túi của mẹ trong tám tuần, bú vào một trong sáu núm vú sữa của mẹ chúng.

The survivors stay in their mother’s pouch for eight weeks, suckling on one of the mother’s six teats for milk.

WikiMatrix

Những bầu căng sữa.

Perfectly formed udders.

OpenSubtitles2018. v3

Hiện tuyến sữa dưới của bạn có thể đã bắt đầu tiết ra sữa non rồi đấy .

The milk glands in your breasts may have started to make colostrum by now .

EVBNews

Hooc-môn chuẩn bị cho tiết sữa – máu được truyền đến ngực nhiều hơn, và các tuyến sữa phát triển để chuẩn bị cho việc nuôi con bằng sữa mẹ .

Hormones are preparing your breasts for milk production – more blood is flowing to the breasts, and the glands that produce milk are growing in preparation for breastfeeding .

EVBNews

Thú Đơn huyệt không có núm , nhưng tiết ra sữa từ một mảng lông trên bụng của chúng.

Monotremes do not have nipples, but secrete milk from a hairy patch on their bellies.

WikiMatrix

Có sự cạnh tranh khốc liệt giữa các heo con trên núm giàu sữa nhất của heo cái, do khi chúng được bú với nguồn sữa tốt nhất sẽ phát triển nhanh hơn và có sinh lí mạnh hơn.

There is intense competition between the piglets over the most milk-rich nipples, as the best-fed young grow faster and have stronger constitutions.

WikiMatrix

Và nếu ngươi nêu danh con của hắn là Mộc tinh,… cách hắn đã bú sữa từ con dê…

And if you name his son Jupiter,. .. how he was suckled by a goat. . .

jw2019

Gấu mẹ nhử chúng bằng bầu đầy sữa, nguồn thức ăn duy nhất mà những chú gấu con biết đến kể từ khi chúng sinh ra không nghe và cũng không nhìn thấy gì dưới lớp tuyết trong vòng hai tháng trước đây.

Now she lures them with the promise of milk, the only food the cubs have known since they were born deaf and blind beneath the snow some two months ago.

OpenSubtitles2018. v3

Các loài động vật có nuôi con non bằng sữa.

Milk is why mammals suck.

ted2019

Chúng chứa đủ sữa cho bê và không bao giờ có vấn đề thiếu sữa trong bầu .

They contain more than enough milk for their calves and never have a problem with starving udders.

WikiMatrix

Bầu Mẹ đau nhức vì căng sữa.

My breasts were hurting with all that milk.

OpenSubtitles2018. v3

16 Thật vậy, ngươi sẽ uống sữa các nước,+ bú các vua;+

16 And you will actually drink the milk of nations,+

jw2019

Thuật ngữ “mammalia” mang nghĩa “thuộc ” dường như không chuẩn xác, vì dù rằng chuột túi có tiết ra sữa từ núm trong túi, chúng thực sự không có .

The word mammalia means of the breast, which is a bit of a misnomer because while kangaroos do produce milk from nipples in their pouches, they don’t actually have breasts.

ted2019

Phenylalanin được tìm thấy trong sữa của động vật có .

Phenylalanine is found naturally in the breast milk of mammals.

WikiMatrix

Nếu bạn phát hiện thấy mình tiết ra sữa non thì bạn có thể mua miếng lót ngực dùng một lần hoặc có thể giặt được để bảo vệ quần áo của mình nhé .

If you notice your breasts leaking colostrum, you can buy disposable or washable breast pads to protect your clothing .

EVBNews

Đứa bé bú mẹ cũng làm cho sản xuất nhiều sữa hơn và nhiều người mẹ trước sợ không đủ sữa cho con bú nay thấy rằng sữa được sản xuất dồi dào.

The sucking also stimulates the breasts to produce more milk, and mothers who feared they could not produce enough milk discover that there is no shortage.

jw2019

Những con dê này núm có kích thước tốt, cho phép vắt sữa dễ dàng hơn.

These goats have good-sized teats, which allow easier milking.

WikiMatrix

Núm nâu của tôi sẽ sản xuất ra sữa trắng suốt thời gian cho con bú…

” My brown nipple will produce white milk during lactation… “

OpenSubtitles2018. v3

Cùng với dòng sữa của người tôi đã nhận được sở trường sử dụng đục và búa, và tôi đã làm ra những ngón tay mình bằng chúng.”

Along with the milk of my nurse I received the knack of handling chisel and hammer, with which I make my figures.”

WikiMatrix

Mặc dù các loài động vật có còn sống có thể được xác định bằng sự hiện diện của các tuyến sản xuất sữa ở con cái, các đặc điểm khác là cần thiết khi phân loại hóa thạch, bởi vì các tuyến và các đặc điểm mô mềm khác không thể được chỉ ra từ hóa thạch.

While living mammal species can be identified by the presence of milk-producing mammary glands in the females, other features are required when classifying fossils, because mammary glands and other soft-tissue features are not visible in fossils.

WikiMatrix

(Ê-sai 60:16) Si-ôn được nuôi dưỡng bằng “sữa của các nước” và bú “ của các vua” như thế nào?

(Isaiah 60:16) How does Zion feed on “the milk of nations” and suck “the breast of kings”?

jw2019

Ngươi sẽ hút sữa của các nước; bú của các vua; ngươi sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, là Đấng Cứu ngươi”.

You will actually suck the milk of nations, and the breast of kings you will suck; and you will be certain to know that I, Jehovah, am your Savior.”

jw2019

Bất kể bé là trai hay gái, trên đầu của bé có thể tiết ra một tí sữa .

Your baby, whether a boy or a girl, may even secrete milk from the tiny nipples .

EVBNews

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments