Các mẫu câu có từ ‘vulgar’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Banner-backlink-danaseo

1. A vulgar, acquisitive man.

1 kẻ thô bỉ, hám lợi .

2. No vulgar logos for cigarettes or condoms.

Không có các logo thô tục về thuốc lá hay bao cao su.

3. Like you said, condoms and cigarettes, vulgar, right?

Như anh nói, bao cao su và thuốc lá, thật thô tục, phải không ?

4. Daily you are subjected to gossip and vulgar language.

Mỗi ngày, mình phải nghe những chuyện thày lay và lời tục tĩu .

5. Abusive or vulgar speech and constant criticism are very damaging.

Lăng mạ, nói năng khiếm nhã và chỉ trích là những điều rất tai hại .

6. The word rude means to be harsh, vulgar, or coarse.

Từ thô lỗ có nghĩa là thô tục, khiếm nhã hoặc lỗ mãng .

7. Comedians often use vulgar, sex-oriented speech to make people laugh.

Các diễn viên hài thường dùng những lời khiếm nhã hoặc tục tĩu để làm người ta cười .

8. Avoid anything that is vulgar, immoral, violent, or pornographic in any way.

Tránh bất kể thứ gì thô tục, đồi bại, đầy bạo động hay hình ảnh sách báo khiêu dâm trong bất kể hình thức nào .

9. I listened only when you moved toward shattering continental unions and electing vulgar demagogues.

Tôi chỉ chịu nghe khi anh tiến tới, phá nát các tổ chức liên kết châu lục, rồi đưa những kẻ mị dân lên làm lãnh đạo.

10. In Vulgar Latin and the Romance languages, ⟨ae au oe⟩ merged with ⟨e ō ē⟩.

Trong tiếng Latinh tầm trung và trong những ngôn từ Rôman thì những âm đôi ⟨ ae au oe ⟩ hoà vào ⟨ e ō ē ⟩ .

11. On the north side of Varna, you’ll find a truly vulgar memorial to Bulgarian communism…

Ở phía bắc Varna, có khu tưởng niệm thuộc về chính sách Cộng sản Bulgaria .

12. I’ll not have you tarnishing our family’s name with your flippant tone and your vulgar attempts at self-promotion.

Ta không cho mày hạ nhục tên tuổi mái ấm gia đình này bằng cái giọng điệu thô tục và tự tôn vinh mình một cách khiếm nhã

13. Many people feel it is the direct result of a music scene that glorifies vulgar activity and brutal conduct.

Nhiều người nhận thấy đây là hậu quả tất yếu của một nền âm nhạc cổ vũ hành vi khiếm nhã và thô bạo .

14. The iki/tsu sensibility resists being construed within the context of overly specific rules about what could be considered as vulgar or uncouth.

Cảm thức iki / tsu chống lại sự bị nghiên cứu và phân tích trong toàn cảnh của những quy tắc quá đơn cử về những gì hoàn toàn có thể được coi là thô tục hoặc thô kệch .

15. The term Chavacano or Chabacano originated from the Spanish word chabacano which literally means “poor taste”, “vulgar“, “common”, “of low quality”, or “coarse”.

Từ ” Chavacano ” xuất phát từ tiếng Tây Ban Nha ” chabacano ” có nghĩa là ” khiếu thẩm mỹ và nghệ thuật kém ” hay ” thiếu nghệ thuật và thẩm mỹ “, ” tầm thường “, ” hạng kém “, ” tồi tàn ” hoặc ” thô tục ” .

16. Decide now that you will never cheat; that your language will be pure; that as long as you live, vulgar words or jokes will never come from your lips.

Hãy quyết định hành động từ giờ đây rằng những em sẽ không khi nào gian lận ; rằng lời lẽ những em sẽ trong sáng ; rằng trong suốt đời những em, những lời nói hoặc những câu nói đùa thô bỉ sẽ không khi nào thốt ra từ miệng của những em .

17. If we are not careful, those influences together with the pressure of the evil in the world may conduct us to adopt vulgar and reckless behavior which may become part of our character.

Nếu không cẩn trọng thì những tác động ảnh hưởng đó tích hợp với áp lực đè nén của điều ác trên trần gian hoàn toàn có thể khiến cho tất cả chúng ta đồng ý hành vi thô bỉ và khinh suất mà hoàn toàn có thể trở thành một phần đậm cá tính của tất cả chúng ta .

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments