Giáo trình Tin học ứng dụng

Ngày đăng : 29/01/2021, 09 : 54

Microsoft Excel có nội dung về các hàm cơ bản, các hàm trong nhóm hàm cơ sở dữ liệu Dsum, Daverage, Dcount, Dcounta, Dmax, Dmin, các công cụ dùng để thao tác với cơ sở dữ liệu là sắp[r] (1)ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  GIÁO TRÌNH MƠN HỌC: TIN HỌC VĂN PHỊNG NGÀNH: TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (2)ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  GIÁO TRÌNH MƠN HỌC/MƠ ĐUN: TIN HỌC VĂN PHỊNG NGÀNH/NGHỀ: TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Họ tên: Thái Thị Ngọc Lý Học vị: Thạc sĩ Đơn vị: Khoa Công nghệ thông tin Email: thaithingocly@hotec.edu.vn TRƯỞNG KHOA TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI HIỆU TRƯỞNG DUYỆT (3) TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu thuộc loại sách giáo trình nên nguồn thơng tin phép dùng nguyên trích dùng cho mục đích đào tạo tham khảo (4)LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình biên soạn nhằm hỗ trợ tài liệu cho học sinh, sinh viên học môn Tin học Tin học văn phịng Giáo trình gồm ba phần Word, Excel Power Point Microsoft Offices hãng Microsoft Nội dung ba phần tập trung vào hướng dẫn kỹ chuyên sâu cho sinh viên: Microsoft Word có nội dung Section Break, Cover Page, Page Border, Styles, Table of Contents, Header & Footer Print Microsoft Excel có nội dung hàm bản, hàm nhóm hàm sở liệu Dsum, Daverage, Dcount, Dcounta, Dmax, Dmin, công cụ dùng để thao tác với sở liệu xếp, lọc vẽ biểu đồ Microsoft Power Point có nội dung kỹ thuật slide, images, illustrations, animation, transition, trình chiếu, header & footer hỗ trợ nhiều hiệu ứng nâng cao: slide master, media, links Ngồi nội dung chính, giáo trình có hướng dẫn kiến thức việc sử dụng Office Google Học xong môn học này, học sinh sinh viên tự tin soạn thảo văn theo yêu cầu thực tế, lập công thức excel tự nghiên cứu cơng thức mở rộng soạn thảo tập tin trình chiếu với hiệu ứng phù hợp Xin cám ơn …………., ngày……tháng……năm……… Tham gia biên soạn (5)MỤC LỤC DANH MỤC HÌNH ẢNH 6 GIÁO TRÌNH MƠN HỌC 9 BÀI 1: MICROSOFT WORD 13 1.1 Định dạng văn nâng cao 13 1.2 In văn 31 BÀI 2: MICROSOFT EXCEL 35 2.1 Một số hàm 35 2.2 Một số hàm sở liệu 40 Tên điều kiện phải trùng tên với cột/trường sở liệu 40 Các phép toán sử dụng vùng điều kiện là: >,>=,<,<=,<>, *,? 40 2.3 Sort, Filter 45 2.4 Biểu đồ (Charts) 47 2.5 Xuất tập tin excel 49 BÀI 3: MICROSOFT POWERPOINT 54 3.1 Giới thiệu Microsoft Power Point 54 3.2 Hiệu ứng trình chiếu 58 3.3 Slide Master 62 3.4 Trình chiếu in 63 PHỤ LỤC 1: GOOGLE OFFICE 68 Google Docs 68 Google Sheets 68 Google Slides 69 PHỤ LỤC 2: AN TỒN THƠNG TIN VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG 72 An tồn thơng tin 72 (6)DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1-1: Các loại Section Breaks 13 Hình 1-2: Kiểm tra có Section Break 14 Hình 1-3: Kết chuyển hướng trang 15 Hình 1-4: Thanh trạng thái 15 Hình 1-5: Chèn chân trang 15 Hình 1-6: Chèn Section Break 16 Hình 1-7: Cover Page 17 Hình 1-8: Xóa Cover Page 17 Hình 1-9: Kết chèn Cover Page 18 Hình 1-10: Đường viền trang 19 Hình 1-11: Vị trí lệnh Page Border 19 Hình 1-12: Hộp thoại Borders and Shading 20 Hình 1-13: Ví dụ Tạo Page Border 21 Hình 1-14: Thơng số cho Hình 13 22 Hình 1-15: Font Style 23 Hình 1-16: Vị trí Font Styles 23 Hình 1-17: Hộp thoại Tạo Style 23 Hình 1-18: Mở rộng Styles 23 Hình 1-19: Lệnh Create a Style 23 Hình 1-20: Tạo Style theo cách 24 Hình 1-21: Lệnh Modify Font Styles 24 Hình 1-22: Hộp thoại chỉnh sửa Style 24 Hình 1-23: Các nhóm lệnh Format 25 Hình 1-24: Thao tác xóa Font Style 25 Hình 1-25: Ví dụ Styles 26 Hình 1-1-26: Lệnh Table of Contents 27 Hình 1-27: Tạo Table of Contents 27 (7)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Hình 1-1-29: Cải tiến Table of Contents 28 Hình 1-30: Ví dụ Table of Content 28 Hình 1-31: Vị trí Header & Footer 29 Hình 1-32: Chèn Header 29 Hình 1-1-33 30 Hình 1-34: Print 31 Hình 1-35: Setting 31 Hình 1-36: Bài tập 33 Hình 2-1: Yêu cầu – VLookup 38 Hình 2-2: Yêu cầu – HLookup 38 Hình 2-3: Ví dụ SumIf, CountIf 39 Hình 2-4: Cơ sở liệu 40 Hình 2-5: Ví dụ DSUM 41 Hình 2-6: Ví dụ DAVERAGE 42 Hình 2-7: Ví dụ DCOUNT 43 Hình 2-8: Ví dụ DCOUNTA 43 Hình 2-9: Ví dụ DMIN 44 Hình 2-10: Ví dụ DMAX 44 Hình 2-11: Sort 45 Hình 2-12: Ví dụ Sort 45 Hình 2-13: Filter 46 Hình 2-14: Hộp thoại Advanced Filter 46 Hình 2-15: Ví dụ Filter 47 Hình 2-16: Kết Filter 47 Hình 2-17: Charts 47 Hình 2-18: Ví dụ Recommended Charts 48 Hình 2-19: Biểu đồ Pivot 49 Hình 2-20: Ngắt trang 49 (8)KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN Hình 2-22: Hộp thoại Save As 50 Hình 3-1: Ví dụ – Slide 54 Hình 3-2: Ví dụ Slide 2, hình từ nguồn [6] 55 Hình 3-3: Ví dụ Slide 55 Hình 3-4: Ví dụ Slide 56 Hình 3-5: Ví dụ Slide 56 Hình 3-6: Ví dụ Slide 57 Hình 3-7: Giao diện Power Point 57 Hình 3-8: Tạo tập tin 58 Hình 3-9: Chèn ghi 58 Hình 3-10: Tạo Slide 59 Hình 3-11: Tạo Slide 59 Hình 3-12: Tạo Design 59 Hình 3-13: Layout 60 Hình 3-14: Tạo section 60 Hình 3-15: Đổi tên Section 60 Hình 3-16: Hiệu ứng 61 Hình 3-17: Tạo Transitions 61 Hình 3-18: Trigger 61 Hình 3-19: Ví dụ tạo Trigger 62 Hình 3-20: Mở Slide Master 62 Hình 3-21: Hiệu chỉnh Slide Master 62 Hình 3-22: Slide Show 63 Hình 3-23: Kết thúc trình chiếu 63 Hình 3-24: Print 64 Hình Phụ lục 1-3-25: Đăng nhập tài khoản Google 68 (9)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIÁO TRÌNH MƠN HỌC Tên mơn học: TIN HỌC VĂN PHỊNG Mã mơn học: MH2101075 Thời gian thực môn học: 75 giờ; (Lý thuyết: 41 giờ; Thực hành, tập: 30 giờ; Kiểm tra: 04 giờ) Đơn vị quản lý môn học: Khoa Công Nghệ Thông Tin I Vị trí, tính chất mơn học: – Vị trí: mơn học chun ngành Tin học ứng dụng, học sau mơn Tin học, Học kỳ – Tính chất: Môn thực hành, môn học bắt buộc II Mục tiêu môn học: – Kiến thức: + Trình bày kỹ thuật soạn thảo văn nâng cao Microsoft Word + Mô tả công thức hàm sở liệu, cách xếp rút trích liệu cách vẽ đồ thị dựa vào số liệu bảng tính + Miêu tả kỹ thuật tạo trang trình chiếu Microsoft PowerPoint – Kỹ năng: + Định dạng kỹ thuật soạn thảo văn nâng cao: Section Break, Cover Page & Page Layout, Font Style, Table of Content, Header & Footer Microsoft Word + Lập bảng biểu, tính tốn thơng qua hàm sở liệu; thực xử lý liệu công cụ Sort & Filter; vẽ đồ thị dựa vào số liệu bảng tính môi trường Microsoft Excel + Tạo trình chiếu để trình bày báo cáo, tiểu luận Microsoft PowerPoint – Năng lực tự chủ trách nhiệm: + Làm việc cách tỉ mỉ, cẩn thận + Rèn luyện khả tự học, tư sáng tạo + Tinh thần cởi mở (10)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 10 Số TT Tên môn học Thời gian (giờ) Tổng số thuyết Thực hành, bài tập Kiểm tra Bài 1: Microsot Word 1.1 Định dạng văn nâng cao 1.1.1 Section Break 1.1.2 Cover Page, Page Border 1.1.3 Font Style 1.1.4 Table of Content 1.1.5 Header & Footer 1.2 In văn 25 15 10 2 Bài 2: Microsoft Excel 1.1 Một số hàm sở liệu 1.1.1 Dsum, Daverage 1.1.2 Dcount, Dcounta 1.1.3 Dmax, Dmin 1.2 Sort, Filter 1.2.1 Sort 1.2.1 Auto Filter – Advance Filter 1.3 Biểu đồ (Chart) 1.3.1 Khái niệm 1.3.2 Các dạng biểu đồ 20 12 3 Bài 3: Microsoft PowerPoint 1.1 Giới thiệu Microsoft PowerPoint 1.1.1 Khởi động – Thoát 1.1.2 Giao diện Microsoft PowerPoint 1.1.3 Tạo mới, mở lưu trình chiếu 1.2 Hiệu ứng trình chiếu 1.2.1 Tạo nội dung Silde 1.2.2 Nhập văn vào Silde 1.2.3 Hiệu ứng trình chiếu 1.2.4 Tùy chỉnh hiệu ứng nâng cao 1.3 Slide Master 1.3.1 Giới thiệu Slide Master 1.3.2 Hiệu chỉnh Slide Master 1.4 Trình chiếu in 1.4.1 Trình chiếu thuyết trình 1.4.2 In thuyết trình (11)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 11 Số TT Tên môn học Thời gian (giờ) Tổng số thuyết Thực hành, tập Kiểm tra Cộng 75 42 30 3 2 Nội dung chi tiết Bài 1: Microsoft Word Thời gian: 25 1 Mục tiêu: – Định dạng trang trí văn theo thể thức tiểu luận, luận văn – Thực cách thức thiết lập trang in văn 2 Nội dung: 2.1 Định dạng văn nâng cao 2.1.1 Section Break 2.1.2 Cover Page, Page Border 2.1.3 Font Style 2.1.4 Table of Content 2.1.5 Header & Footer 2.2 In văn Bài 2: Microsoft Excel Thời gian: 20 1 Mục tiêu: – Phân biệt sử dụng cú pháp hàm sở liệu để giải toán cụ thể – Phân biệt xếp (Sort) rút trích (Filter); vận dụng kiến thức để lọc, rút trích liệu theo yêu – Phân loại thể dạng đồ thị bảng tính MS Excel Nội dung: 2.1 Một số hàm sở liệu 2.1.1 Dsum, Daverage 2.1.2 Dcount, Dcounta 2.1.3 Dmax, Dmin 2.2 Sort, Filter 2.2.1 Sort 2.2.1 Auto Filter – Advance Filter 2.3 Biểu đồ (Chart) 2.3.1 Khái niệm 2.3.2 Các dạng biểu đồ Bài 3: Microsoft PowerPoint Thời gian: 30 (12)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 12 – Trình bày, nhận diện đặc điểm Microsoft PowerPoint, sử dụng các thành phần hình Microsoft PowerPoint – Tạo định dạng trình chiếu phục vụ cho nhu cầu thuyết trình, báo cáo đề cương, luận văn 2 Nội dung: 2.1 Giới thiệu Microsoft PowerPoint 2.1.1 Khởi động – Thoát 2.1.2 Giao diện Microsoft PowerPoint 2.1.3 Tạo mới, mở lưu trình chiếu 2.2 Hiệu ứng trình chiếu 2.2.1 Tạo nội dung Silde 2.2.2 Nhập văn vào Silde 2.2.3 Hiệu ứng trình chiếu 2.2.4 Tùy chỉnh hiệu ứng nâng cao 2.3 Slide Master 2.3.1 Giới thiệu Slide Master 2.3.2 Hiệu chỉnh Slide Master 2.4 Trình chiếu in (13)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 13 BÀI 1: MICROSOFT WORD Giới thiệu: Microsoft Word phần mềm dùng để soạn thảo văn hỗ trợ nhiều chức Học phần này, chức nâng cao Word giới thiệu Section Break, Cover Page, Page Border, Styles, Table of Contents, Header & Footer Print Mục tiêu: – Hiểu khái niệm Section Break, Cover Page, Page Border, Styles, Table of Contents, Header & Footer Print – Sử dụng Section Break, Cover Page, Page Border, Styles, Table of Contents, Header & Footer để định dạng văn – Thiết lập thông số trước in văn thực lệnh in theo yêu cầu tập 1.1 Định dạng văn nâng cao 1.1.1 Section Break a Khái niệm Section Break nghĩa ngắt vùng nội dung Section Break chia văn thành nhiều vùng nội dung khác Mỗi vùng nội dung định dạng riêng, không ảnh hưởng vùng với Vì vậy, bố cục tài liệu chỉnh sửa dễ dàng Ví dụ, việc chia cột ảnh hưởng đến nội dung vùng văn lân cận Dùng Section Break để phân chia vùng, hai vùng chia khơng cịn ảnh hưởng b Vị trí Section Break đặt vị trí menu Layo ut, nhóm lệnh Page Setup lệnh Break • Next Page: tách vùng để chuyển sang trang • Continuous: chia vùng trang • Even Page: Tạo vùng bắt đầu trang chẵn (14)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 14 c Thao tác sử dụng Giáo trình giới thiệu ba thao tác sử dụng: thao tác tạo Section Break, kiểm tra Section Break có tồn xóa Section Break Tạo Section Break Bước 1: Lựa chọn loại Section Break theo yêu cầu việc biên soạn văn bản, Bước 2: Nhấn chọn lệnh Layout Breaks Section Break  Chọn loại (Next Page/ Continuous/ Even Page/Odd Page) Kiểm tra Section Break Có hai cách để kiểm tra Section Break, Cách thứ nhất, View Draft Đặt nháy chuột vào Section Break Cách thứ hai, Home nhóm lệnh Paragraph nhấn nút Show/Hide Hình 1-2: Kiểm tra có Section Break Xóa Section Break Dựa vào cách kiểm tra Section Break để thực việc xóa section tạo View Draft Đặt nháy chuột vào Section Break Nhấn phím Delete d Ví dụ (15)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 15 Yêu cầu: Tạo tài liệu sử dụng hàm rand để tạo nội dung, đánh số trang cho tài liệu chỉnh trang trang nằm ngang trang cịn lại đứng Hình 1-3: Kết chuyển hướng trang Hướng dẫn thực hiện: Bước 1: Trong tài liệu word, nhập lệnh =rand(5,20) =rand(10,7) Kết tạo tài liệu có trang Hình 1-4: Thanh trạng thái Bước 2: Vào Insert  Header & Footer Page Number Bước 3: Đặt trỏ chuột vào vị trí đầu trang (16)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 16 Bước 4: Vào lệnh Layout  Page Setup  Break  Next Page để ngắt vùng section Hình 1-6: Chèn Section Break Bước 5: Đặt trỏ chuột vào vị trí trang Bước 6: Vào lệnh Layout Page Setup Break Next Page để ngắt vùng section Bước 7: Kiểm tra việc ngắt có section có thành cơng không vào lệnh View  Views Draft Bước 8: Chuyển hướng ngang cho trang 2, 3: – Đặt trỏ chuột vào vị trí đầu trang 2, – Vào lệnh Layout  Page Setup Orientation Landscape Kết nhìn thấy xuất trang nằm ngang Nhưng điều hợp lý chuyển hướng ngang, chiều dài trang ngắn nên bị đẩy sang trang vị trí ngắt sang trang e Câu hỏi củng cố học Section Break gì? 2 Hãy liệt kê loại Section Break? (17)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 17 1.1.2 Cover Page a Khái niệm Cover Page trang bìa tài liệu Cover Page Microsoft Word hỗ trợ số mẫu có sẵn tự tạo mẫu sáng tạo b Vị trí Cover Page đặt menu Insert nhóm lệnh Pages c Thao tác sử dụng Tạo cover page Nhấn lệnh Insert Pages Cover Page  Chọn mẫu phù hợp Xóa cover page Nhấn lệnh Insert Pages Cover Page Remove Current Cover Page (18)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 18 d Ví dụ Tạo tài liệu hình Yêu cầu: Tạo cover page có tên Integral cho tài liệu Hình 1-9: Kết chèn Cover Page Hướng dẫn thực hiện: Chọn lệnh: Insert  Pages Cover Page Chọn mẫu Integral e Câu hỏi củng cố học Cover Page gì? (19)KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 19 1.1.3 Page Border a Khái niệm Page Border đường viền cho vùng nội dung trang giấy Hình 1-10: Đường viền trang b Vị trí Page Border đặt vị trí menu Design, nhóm lệnh Page Background lệnh Page Borders (Hình 9) Hình 1-11: Vị trí lệnh Page Border c Thao tác sử dụng Chèn Page Border (20)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 20 Hình 1-12: Hộp thoại Borders and Shading Setting chọn kiểu khung cho đường viền None: khơng có đường viền Box: Có đường viền Shadow: Đường viền có bóng 3-D: Đường viền dạng 3D Custom: Cải tiến đường viền Style: Kiểu đường viền Color: Màu đường viền Width: Độ dày đường viền Art: Các loại hoa văn cho đường viền Preview: Xem trước cho việc chọn thông số Apply to: Các loại áp dụng đường viền cho tài liệu Whole document: Áp dụng đường viền cho tất trang tài liệu This section: Áp dụng đường viền cho vùng chọn This section – First page only: Chỉ áp dụng cho trang This section – All except first page: Cho tất trang ngoại trừ trang (21)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 21 Xóa Page Border Nhấn chọn lệnh Design Page Borders  Setting: None d Ví dụ Tạo Page Border cho trang bìa theo mẫu sau Hình 1-13: Ví dụ Tạo Page Border Hướng dẫn thực hiện: Bước 1: Nhấn chọn lệnh Design Page Borders Bước 2: Thiết lập thông số  Setting: Box  Style: Dash (22)KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN 22 Hình 1-14: Thơng số cho Hình 13 e Câu hỏi củng cố học Page Borders gì? (23)KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 23 1.1.4 Font Styles a Khái niệm Định dạng nhanh cho văn như: màu sắc, kích thước, font chữ… lưu lại để áp dụng cho nhiều văn khác Font Styles có hai dạng: dạng thứ dạng có sẵn Microsoft Word cung cấp Heading 1, Heading 2, … dạng thứ hai người dùng tự biên soạn b Vị trí Font Styles đặt vị trí menu Home, nhóm lệnh Styles Hình 1-16: Vị trí Font Styles c Thao tác sử dụng Tạo Thao tác tạo áp dụng cho dạng người dùng tự biên soạn Font Styles Cách 1: Nhấn chọn lệnh Home Styles  Mở rộng Style (Hình 16)  Create a Style Hình 1-19: Lệnh Create a Style Hình 1-15: Font Style Hình 1-18: Mở rộng Styles (24)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 24 Cách 2: Hình 1-20: Tạo Style theo cách Chỉnh sửa Thao tác chỉnh sửa áp dụng cho hai dạng (dạng có sẵn dạng tạo mới) Bước 1: Chọn Font Styles Bước 2: Nhấn chuột phải lên Font Styles chọn Bước Bước 3: Chọn lệnh Modify… Hình 1-21: Lệnh Modify Font Styles Bước 4: Điền thông tin vào hộp thoại chỉnh sửa Hình 1-22: (25)KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 25 Properties: Name: đặt tên cho Style Style based on: Kế thừa từ Style Style for following paragraph: Style cho đoạn văn Formatting: Các định dạng cho Style Format: Định dạng khác Hình 1-23: Các nhóm lệnh Format Xóa Nhấn chọn lệnh Home Styles Làm theo Hình 16 Clear Formating d Ví dụ Sử dụng tập tin 0104_Style.docx để tạo Styles sau: – Sử dụng Heading cho Phần 1, Phần 2, Phần – Sử dụng Heading cho Chương 1, Chương 2, Chương – Sử dụng Title cho Mục 1, Mục 2, … – Sử dụng Emphasis cho Nội dung mục… Hướng dẫn thực hiện: Bước 1: Chọn Phần 1, Phần 2, Phần (26)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 26 Bước 2: Chọn lệnh Home  Styles Heading Bước 3: Chọn Chương 1, Chương 2, Chương Bước 4: Chọn lệnh Home  Styles Heading Bước 5: Chọn Mục 1, Mục 2, Mục Bước 6: Chọn lệnh Home  Styles Title Bước 7: Chọn Nội dung mục Chương Bước 8: Chọn lệnh Home  Styles Emphasis e Câu hỏi củng cố học Font Styles gì? 2 Mơ tả cách tạo Font Styles? 3 Mô tả cách chỉnh sửa Font Styles? Mơ tả cách xóa Font Styles? (27)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 27 1.1.5 Table of Content a Khái niệm Table of Contents mục lục tài liệu mục lục lấy tự động sau định dạng Styles Table of Contents có hai dạng Đó dạng tự động (Automatic Table) dạng thủ cơng (Manual Table) b Vị trí Table of Contents đặt vị trí menu References, nhóm lệnh Table of Contents lệnh Table of Contents Hình 1-1-26: Lệnh Table of Contents c Thao tác sử dụng Tạo Cách 1: Tạo Table of Contents dạng tự động Bước 1: Định dạng Styles Bước 2: Nhấn lệnh References  Table of Contents  Table of Contents  Automatic Table Cách 2: Tạo Table of Contents dạng thủ công Bước 1: Nhấn lệnh References  Table of Contents  Table of Contents  Manual Table Bước 2: Nhập nội dung số trang vào Table of Contents Cập nhật nội dung Table of Contents 1) Nhấn lệnh References  Table of Contents  Table of Contents  Update Table để cập nhật lại nội dung cho mục lục bao gồm tiêu đề số trang Chỉnh sửa Nhấn lệnh Nhấn lệnh References  Table of Contents  Table of Contents  Custom Table of Contents… Hình 1-28: Cập nhật nội dung Table of Contents Hình 1-27: Tạo Table of (28)KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN 28 Hình 1-1-29: Cải tiến Table of Contents Xóa Nhấn lệnh References  Table of Contents  Table of Contents  Remove Table of Contents d Ví dụ Tạo mục lục cho nội dung tài liệu sau : Hướng dẫn thực hiện: Bước 1: Sử dụng Styles để định dạng nội dung để làm mục lục Bước 2: Mở View  Show  Navigation Pane Bước 3: Nhấn lệnh References  Table of Contents  Table of Contents  Automatic Table Bước 4: Xem kết e Câu hỏi củng cố học Table of Contents gì? 2 Mơ tả cách tạo Table of Contents? Mô tả cách cập nhật Table of Contents? Mô tả cách chỉnh sửa Table of Contents? Mơ tả cách xóa Table of Contents? (29)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 29 1.1.6 Header & Footer a Khái niệm Header vùng đầu trang nơi chứa nội dung làm tiêu đề cho trang Footer vùng cuối trang nơi chứa nội dung làm tiêu đề cho trang b Vị trí Header & Footer đặt vị trí menu Insert, nhóm lệnh Header & Footer lệnh Header lệnh Footer Hình 1-31: Vị trí Header & Footer c Thao tác sử dụng Tạo header Nhấn lệnh Insert Header & Footer Header Chọn mẫu Chỉnh sửa Nhấn lệnh Insert Header & Footer Header Edit Header Xóa (30)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 30 Nhấn lệnh Insert Header & Footer Header Remove Header * Footer tương tự với Header d Ví dụ Chèn footer vào tài liệu hình sau Yêu cầu: Phần Footer: • Bổ sung thêm KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN viết IN HOA, size 12pt, canh trái • Đánh số trang bên phải Hướng dẫn thực hiện: Bước 1: Nhấn lệnh Insert  Header & Footer  Footer  Chọn mẫu Footer Bước 2: Nhập KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Bước 3: Định dạng size 12pt, canh trái Bước 4: Nhấn lệnh Insert  Header & Footer  Page number  Current Position  Blank e Câu hỏi củng cố học Header Footer gì? 2 Trình bày cách tạo Header Footer? Nêu cách sửa Header Footer? Trình bày cách xóa Header Footer? (31)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 31 1.2 In văn a Khái niệm Lệnh Print Word để xuất tài liệu trang giấy b Vị trí Print đặt menu File  Print c Thao tác sử dụng In văn bản: nhấn lệnh File  Print Hình 1-34: Print Copies: Số lượng Print: Lệnh in Printer: Máy để in Setting: Các thông số để in 1) Chọn vùng để in: in hết tất trang, in trang chẵn 2) Pages: Nhập trang muốn in 3) Chọn mặt hay hai mặt để in 4) Cách xếp theo trang 5) Hướng trang (32)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 32 6) Khổ giấy 7) Hiệu chỉnh lề trang giấy 8) Số trang tờ giấy d Ví dụ Sử dụng lại tập tin lưu ví dụ Yêu cầu: In tài liệu thành sao, trang giấy năm ngang, xếp theo dạng Collated, máy in dạng pdf lưu tập tin thành print_odd_page.pdf Hướng dẫn thực hiện: Bước 1: Nhấn lệnh File  Print Bước 2: Thiết lập thông số theo yêu cầu e Câu hỏi củng cố học 1 Nêu lệnh dùng để in văn bản? 2 Vùng để thiết lập thông số để in? (33)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 33 BÀI TẬP Bài tập 1: Tạo tin File  New  Chọn mẫu Welcome to Word lưu thành word_bai_tap_1 Trong nội dung tập tin này, ngắt sang vùng sang trang vị trí tiêu đề lớn “Count on Word to count your words”, “Share and collaborate”, … Bài tập 2: Sử dụng lại tập 1, tạo header kiểu Alphabet với nội dung “Header Footer” Bài tập 3: Sử dụng lại tập 1, tạo Footer kiểu Retrospect với nội dung họ tên học sinh Bài tập 4: Sử dụng lại tập 1, tạo trang trang bìa, đánh số trang trang cịn lại bắt đầu Bài tập 5: Chuẩn bị tập tin word có nội dung sách có số trang 3: Tạo cover page cho tập tin Bài tập 6: Lưu lại tập với tên word_6 để thực yêu cầu sau: – Tạo cover page tên Filigree – Chèn cover page vào đầu trang tài liệu dùng nội dung trang – Tạo phần 1,2,3 phụ lục thành section – Tạo nội dung tiêu đề phần vào Header cho section – Đánh số trang từ trừ trang bìa vào phần Footer lề Bài tập 7: Tạo page border cho trang bìa tập (Hình 1-36) Bài tập 8: Lưu tập với tên word_8 Xóa page border tập tin Bài tập 9*: Tự thiết kế trang cover page lưu lại để sử dụng Bài tập 10: Lưu tập với tên word_10 Sử dụng Style để định dạng Bài tập 11: Tạo nội dung style giống hình bên xóa Style khác Normal Bài tập 12: Sử dụng tập 10 để tạo mục lục Bài tập 13: Tạo tập tin word từ File>New>Sample templates lưu lại Định dạng Page Setup cho tài liệu này: – Header: Họ tên lớp học sinh (34)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 34 – Footer: Đánh số trang – Size trang giấy A4 – Hướng trang giấy ngang dọc – Lề là: o Top: 2” Bootom: 2” Left: 1.3” Right: 0.3” o Header: 1” o Footer: 0.7” – Lưu Bài tập 14: Thực in tài liệu Bài tập 13 tập tin pdf đặt tên (35)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 35 BÀI 2: MICROSOFT EXCEL Giới thiệu: Microsoft Excel phần mềm dùng để làm bảng tính hỗ trợ nhiều hàm từ đến chuyên sâu Các hàm sở liệu Excel hỗ trợ nhiều Dsum, Daverage, Dcount, Dcounta, Dmax, Dmin Bên cạnh đó, cơng cụ dùng để thao tác với sở liệu xếp, lọc, vẽ biểu đồ tích hợp đa dạng Mục tiêu: – Hiểu ý nghĩa ghi nhớ cú pháp hàm Dsum, Daverage, Dcount, Dcounta, Dmax, Dmin, – Vận dụng hàm Dsum, Daverage, Dcount, Dcounta, Dmax, Dmin để giải tập – Hiểu ý nghĩa Sort, Filter Chart, – Sử dụng công cụ Sort, Filter Chart vào tập Nội dung chính: 2.1 Một số hàm 2.1.1 LEFT, RIGHT, MID a Công thức LEFT(text, [num_chars]) RIGHT(text, [num_chars]) MID (text, start_num, num_chars) Tham số có nghĩa là:  text: Chuỗi chứa ký tự muốn rút trích  num_chars: Số ký tự rút trích  start_num: Vị trí ký tự rút trích [ ]: ký hiệu cho biết tham số tùy chọn b Ý nghĩa (36)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 36 Hàm MID dùng để trích chuỗi với số lượng ký tự muốn trích từ bên trái vị trí xác định chuỗi rút trích c Ví dụ Yêu cầu: Cho chuỗi “Cha giàu cha nghèo.” A3 Câu 1: Trích chuỗi từ trái qua ký tự Câu 2: Trích chuỗi từ phải qua ký tự Câu 3: Trích chuỗi vị trí thứ 5, ký tự Hướng dẫn thực hiện: Câu 1: = LEFT(A3,3) Câu 2: = RIGHT(A3,5) Câu 3: = MID(A3,5,4) e Câu hỏi củng cố học 1 Hãy nêu cơng thức dùng để rút trích chuỗi n ký tự từ bên trái chuỗi s? 2 Hãy nêu cơng thức dùng để rút trích chuỗi n ký tự từ bên phải chuỗi s? 3 Hãy nêu cơng thức dùng để rút trích chuỗi n ký tự từ bên trái vị trí i chuỗi s? 2.1.2 IF a Công thức IF(logical_test, value_if_true, [value_if_false]) Tham số có nghĩa là:  logical_test: điều kiện để kiểm tra value_if_true: giá trị trả kết logical_test TRUE.  value_if_false: giá trị trả kết logical_test FALSE b Ý nghĩa Hàm IF hàm sử dụng vấn đề toán bắt đầu phải dùng điều kiện so sánh để đưa hai giá trị trả cho hai trường hợp kết biểu thức so sánh c Ví dụ Yêu cầu: Lập công thức điền vào cột Nhận xét cho bảng liệu bên cột (37)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 37 Nội dung Ngân sách Thực tế Sinh hoạt 4,000,000 3,500,000 Học hành 1,000,000 1,000,000 Giải trí 1,000,000 2,000,000 Hướng dẫn thực hiện: e Câu hỏi củng cố học Hãy nêu công thức IF? 2 Hãy cho biết sử dụng hàm IF? Hãy liệt kê số lỗi sử dụng hàm IF? 2.1.3 VLOOKUP, HLOOKUP a Công thức VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup]) HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup]) Tham số có nghĩa là:  lookup_value: giá trị cần đem dị  table_array: vùng liệu để dị tìm  col_index_num: thứ tự cột vùng liệu dị tìm  row_index_num: thứ tự dịng vùng liệu dị tìm  range_lookup: kiểu để dị tìm  TRUE – Approximate match: dò tương đối  FALSE – Exact match: dò xác (38)KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 38 Hàm VLookup HLookup dùng để dị tìm giá trị cho trước dựa vào vùng liệu khác Sự khác Vlookup Hlookup hướng liệu thể vùng liệu Bảng 1: Hàm VLookup tìm kiếm Trái Số lượng nhập kho (kg) Táo 20 Xoài 50 Mãng cầu 14 Bảng 2: Hàm HLookup tìm kiếm Trái Táo Xoài Mãng cầu Số lượng nhập kho (kg) 20 50 14 c Ví dụ Yêu cầu: Yêu cầu 1: Dựa vào Bảng để lấy số lượng Nhập kho Xồi đặt vào vị trí B6 u cầu 1: Dựa vào Bảng để lấy số lượng Nhập kho Mãng cầu đặt vào vị trí Hướng dẫn thực hiện: Hình 2-1: Yêu cầu – VLookup Hình 2-2: Yêu cầu – HLookup e Câu hỏi củng cố học 1 Hãy cho biết ý nghĩa hàm Vlookup hàm Hlookup Hãy nêu khác biệt Vlookup Hlooup 3 Hãy trình bày cơng thức hàm Vlookup hàm Hlookup Giải thích tham số hàm Vlookup hàm Hlookup 2.1.4 SUMIF, COUNTIF (39)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 39 SUMIF(range, criteria, [sum_range]) COUNTIF(range, criteria) Tham số có nghĩa là:  range: vùng địa để xét điều kiện  criteria: điều kiện  sum_range: vùng địa để tính tổng Tham số có nghĩa là:  range: vùng địa dùng để đếm  criteria: điều kiện b Ý nghĩa Hàm sumif dùng để tính tổng thỏa điều kiện, cịn hàm countif dùng để đếm thỏa điều kiện c Ví dụ Hướng dẫn thực hiện: Câu 1: =COUNTIF(E3:E12,”Nam”) Câu 2: =SUMIF(E4:E13,”Nữ”,F3:F12) e Câu hỏi củng cố học 1 Hãy cho biết ý nghĩa hàm SumIf hàm CountIF Hãy trình bày công thức hàm SumIf hàm CountIF Giải thích tham số hàm SumIf hàm CountIF (40)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 40 2.2 Một số hàm sở liệu Khái niệm sở liệu: Cơ sở liệu Excel danh sách liệu Dòng tên của cột (fields) Các dòng lại gọi mẫu tin (records) Mỗi cột danh sách gọi trường liệu phải có tên Hình 2-4: Cơ sở liệu Cơ sở liệu gồm có cột (fields) mẫu tin (records) Lưu ý: Không sử dụng trộn ô sở liệu Nhóm hàm dành cho sở liệu bắt đầu chữ D có tham số giống nhau:  database: sở liệu  field: cột liệu Chọn tên cột địa ô tên cột  criteria: vùng điều kiện Lập vùng điều kiện: Tên điều kiện phải trùng tên với cột/trường sở liệu (41)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 41 2.2.1 Dsum, Daverage a Công thức DSUM(database, field, criteria) DAVERAGE (database, field, criteria) b Ý nghĩa DSUM cộng tất giá trị trường mẫu tin chọn sở liệu thỏa điều kiện DAVERAGE trả trung bình cộng tất giá trị trường mẫu tin chọn sở liệu thỏa điều kiện c Ví dụ Ví dụ 1: Tính tổng tiền sản phẩm Iphone Hình 2-5: Ví dụ DSUM (42)KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 42 Hình 2-6: Ví dụ DAVERAGE d Câu hỏi củng cố học 1 Hãy cho biết ý nghĩa hàm Dsum hàm Daverage Hãy trình bày cơng thức hàm Dsum hàm Daverage Giải thích tham số hàm Dsum hàm Daverage 2.2.2 Dcount, Dcounta a Công thức DCOUNT(database, field, criteria) DCOUNTA (database, field, criteria) b Ý nghĩa: DCOUNT : đếm ô chứa số cột mẩu tin DCOUNTA : đếm ô chứa liệu cột mẩu tin c Ví dụ (43)KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 43 Hình 2-7: Ví dụ DCOUNT Ví dụ 4: Có sản phẩm có đơn giá Hình 2-8: Ví dụ DCOUNTA d Câu hỏi củng cố học (44)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 44 2.2.3 Dmax, Dmin a Công thức b Ý nghĩa DMIN: trả giá trị nhỏ cột mẩu tin DMAX: trả giá trị lớn cột mẩu tin c Ví dụ Ví dụ 5: Giá nhỏ sản phẩm có số lượng bán >3 Hình 2-9: Ví dụ DMIN Ví dụ 6: Giá lớn sản phẩm có số lượng bán >3 Hình 2-10: Ví dụ DMAX d Câu hỏi củng cố học (45)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 45 Hãy cho biết ý nghĩa hàm Dcount hàm Dcounta 2 Hãy trình bày cơng thức hàm Dcount hàm Dcounta Giải thích tham số hàm Dcount hàm Dcounta 2.3 Sort, Filter 2.3.1 Sort a Ý nghĩa Sort công cụ dùng để xếp liệu theo trật từ xuống từ lên, có nhiều tùy chọn để xếp b Vị trí Hình 2-11: Sort Lệnh thực Data  Sort & Filter : Sắp xếp tăng dần dựa vào cột sở liệu : Sắp xếp giảm dần dựa vào cột sở liệu : Sắp xếp nâng cao c Ví dụ Ví dụ 7: Thực xếp liệu có đơn giá giảm dần Hình 2-12: Ví dụ Sort d Câu hỏi củng cố học (46)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 46 2.3.2 Auto Filter, Advance Filter a Ý nghĩa Lọc liệu theo điều kiện cụ thể b Vị trí : Lọc tự động : Lọc có ràng buộc điều kiện/Lọc nâng cao Trong Lọc nâng cao, Hình 2-14: Hộp thoại Advanced Filter Action: Filter the list, in-place: kết lọc trả thay địa ô sở liệu Copy to another location: kết lọc trả vị trí khác List range: địa vùng liệu Criteria range: địa vùng điều kiện Copy to: địa ô để đựng kết lọc trả Unique records only: Bỏ dịng bị trùng c Ví dụ (47)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 47 Ví dụ 8: Lọc sản phẩm Iphone Hình 2-15: Ví dụ Filter Kết là: Hình 2-16: Kết Filter d Câu hỏi củng cố học 1 Lệnh lọc liệu? 2 Phân biệt lọc liệu xếp liệu? Phân biệt lọc nâng cao lọc tự động? 2.4 Biểu đồ (Charts) 2.4.1 Khái niệm Chart biểu đồ Chart giúp biểu diễn liệu dạng thống kê trực quan Vào lệnh Insert  Charts Chọn chart (48)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 48 2.4.2 Các dạng biểu đồ Các dạng biểu đồ bánh biểu đồ cột Biểu đồ Recommended Charts (biểu đồ gợi ý) Biểu đồ Pivot a Biểu đồ gợi ý Bước 1: Chọn vùng liệu Bước 2: Vào lệnh Insert  Recommended Charts Bước 3: Chọn dạng Recommended Charts tab Ví dụ: Dựa vào liệu ví dụ 1, tạo biểu đồ gợi ý thể sản phẩm đơn giá Hình 2-18: Ví dụ Recommended Charts Thực bước theo thứ tự hình 1,2, b Biểu đồ Pivot Bước 1: Chọn vùng liệu Bước 2: Vào lệnh Insert  Recommended Charts Bước 3: Chọn dạng Recommended Charts tab Ví dụ: Tạo biểu đồ cho chi phí Household theo tháng 1 2 (49)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 49 Hình 2-19: Biểu đồ Pivot 2.5 Xuất tập tin excel 2.5.1 In Việc xuất tập tin excel giấy tương tự việc xuất tập tin word Có số điểm khác biệt Excel là: Ngắt trang Điều chỉnh nội dung sang trang để tài liệu in đẹp Đặt trỏ dòng muốn ngắt Page Layout Breaks Insert Page Break Hình 2-20: Ngắt trang Lặp lại tiêu đề Trong trình in giấy, nội dung sang trang làm cho khó khăn việc đọc hiểu thiếu tiêu đề Vậy, làm cho tiêu đề lặp lại trang sau: (50)KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 50 Hình 2-21: Lặp lại tiêu đề 2.5.2 Xuất tập tin excel sang định dạng csv CSV viết tắt Comma-Separated Values có ý nghĩa dùng dấu phẩy để phân cách trường liệu thực tế nhiều ký tự khác để tách liệu CSV thường dùng phổ biến việc xuất sở liệu vào excel ngược lại Xuất excel sang định dạng csv File Save As CSV (Comma delimited) (*.csv) (51)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 51 BÀI TẬP Bài tập 1: CỬA HÀNG THẾ GIỚI DI ĐỘNG BÀ HOM STT Tên sản phẩm Đơn giá Số lượng bán Thành tiền 1 IPhone 5,550,000 2 IPhone X 34,780,000 3 SamSung J7+ 7,290,000 4 IPhone 7Plus 19,990,000 5 SamSung Note 18,000,000 6 SamSung Galaxy A8 8,050,000 7 IPhone Plus 23,900,000 8 IPhone 15,999,000 9 SamSung Note 16,090,000 Yêu cầu: 1 Dùng Fill/Series để điền vào cột STT Lập cơng thức tính cột Thành tiền 3 Tính tổng tiền sản phẩm có số lượng bán lớn Tính tổng tiền sản phẩm iPhone (52)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 52 Bài tập 2: BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2019 STT Họ tên nhân viên nhân viên Giới tính Phịng ban Lương Số ngày công Thực lãnh Nguyễn Hoàng Anh A0100 Nam Kinh doanh 350,000 26 Diếp Thị Thanh Tuyền A0101 Nữ Kỹ thuật 410,000 22 Phan Dương Thùy Vy A0102 Nữ Kế toán 300,000 30 Ngô Lê Minh Đức A0103 Nam Kinh doanh 300,000 26 Nguyễn Anh Hào C0222 Nam Kỹ thuật 250,000 26 Huỳnh Hữu Hoàng D0113 Nam Kỹ thuật 250,000 26 Trần Gia Huy D0114 Nam Kế toán 250,000 24 Sai Trung Hưng D0115 Nam Kinh doanh 300,000 22 Phan Huỳnh Gia Kiện C0224 Nam Kinh doanh 500,000 26 Lưu Huỳnh Gia Linh C0225 Nữ Kinh doanh 300,000 30 Yêu cầu: 1 Dùng Fill/Series để điền vào cột STT (53)KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 53 Tính lương trung bình Phịng kinh doanh 4 Tính lương trung bình Phịng kế tốn Tính lương trung bình Phịng Kỹ thuật Tính lương trung bình nhân viên Nam 7 Tính lương trung bình nhân viên Nữ Phịng Kinh doanh Bài tập 3: Yêu cầu: 1 Đếm số lượng học sinh có điểm Total >=5 Đếm số lượng học sinh có Status Passed (54)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 54 BÀI 3: MICROSOFT POWERPOINT Giới thiệu: Microsoft Power Point phần mềm dùng để trình chiếu hỗ trợ nhiều hiệu ứng nâng cao giúp cho việc thuyết trình trực quan thu hút người nghe Mục tiêu: – Hiểu ý nghĩa slide, animation, slide master, – Vận dụng hiệu ứng để tạo slide Nội dung chính: 3.1 Giới thiệu Microsoft Power Point Ví dụ: Tạo trình chiếu giới thiệu Khoa Công nghệ thông tin trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (55)KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 55 Hình 3-2: Ví dụ Slide 2, hình từ nguồn [6] (56)KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 56 Hình 3-4: Ví dụ Slide (57)KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN 57 3.1.1 Khởi động – Thốt Khởi động: Start All Programs Microsoft Office Microsoft PowerPoint Thốt: Cách 1: Đóng tập tin mở: File Close Cách 2: Thoát khỏi Microsoft Power Point: nhấn nút 3.1.2 Giao diện Microsoft Power Point Vùng 1: Thanh tiêu đề Vùng 2: Thanh lệnh gồm có menu nhóm lệnh Vùng 3: Khung quản lý slides Vùng 4: Vùng soạn thảo slide Vùng 5: Thanh trạng thái 1 2 3 4 5 Hình 3-6: Ví dụ Slide (58)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 58 3.1.3 Tạo mới, mở lưu trình chiếu Tạo mới: Vào lệnh File New Blank Presentation Chọn Template Ví dụ: File New Blank Presentation Mở tập tin: Vào lệnh File Open Chọn tập tin cần mở Lưu tập tin: Vào lệnh File Save Chọn thư mục để lưu Đặt tên tập tin Ví dụ: File Save Chọn thư mục để lưu Đặt tên tập tin cntt_hotec 3.2 Hiệu ứng trình chiếu 3.2.1 Tạo nội dung slide 3.2.2 Nhập văn vào slide a Nhập nội dung Slide 1: Nhập nội dung bìa hình bên b Tạo slide: Cách 1: Vào lệnh Insert  New Slide Chọn Layout Cách 2: Tại vùng quản lý slides  chọn slide nhấn phím Enter Vùng ghi slide (59)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 59 c Tạo Design: Vào lệnh Design Themes Chọn mẫu Ví dụ: Vào lệnh Design Themes  Badge Hình 3-11: Tạo Slide Hình 3-10: Tạo Slide (60)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 60 Hình 3-13: Layout d Layout Tương ứng với nội dung trình bày, bố cục nội dung chọn tương ứng Layout phụ thuộc vào Design Cho nên với Design khác có Layout khác Với Design Badge có dạng Layout: Title Slide, Title and Content, Section Header, Two Content, Comparison, Title Only, Blank, Content with Caption, Picture With Caption Ví dụ: Tạo Slide sử dụng Layout Picture with Caption, dùng Bullets định dạng nội dung, chèn hình e Section Section dùng để chia vùng slides theo nhóm để dễ quản lý tìm kiếm vùng quản lý slide Tạo Section: Vào lệnh Home  Section  Add Section Đổi tên Section: Home  Section Rename Section Hình 3-14: Tạo section (61)KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 61 3.2.3 Hiệu ứng trình chiếu a Tạo hiệu ứng cho đối tượng Slide Bước 1: Vào lệnh Animatins  Animation Pane hiển thị vùng quản lý Animation Bước 2: Chọn lệnh Add Animation để thêm hiệu ứng Bước 3: Vào lệnh Animations  Chọn kiểu Bước 4: Effect Options tùy chỉnh Animation Bươc 5: Nhấn nút Preview để xem b Tạo hiệu ứng chuyển Slides Bước 1: Vào lệnh Transitions Transition to This Slide Bước 2: Chọn Effect Options Bước 3: Thiết lập Timing Bước 4: Nhấn nút Preview 3.2.3 Trigger Trigger kỹ thuật dùng làm cho đối tượng kích hoạt từ việc nhấn lên đối tượng khác Bước 1: Chọn đối tượng muốn sử dụng trigger Bước 2: Chọn hiệu ứng Bước 3: Chọn Trigger  On Click of  Chọn đối tượng Hình 3-16: Hiệu ứng Hình 3-17: Tạo Transitions (62)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 62 Ví dụ: Tạo slide, chọn vào vùng màu hiển thị ngơi màu Hướng dẫn thực hiện:  Chọn hình ngơi màu xanh dương  chèn hiệu ứng xuất  Trigger  On Click of  chọn hình vng màu xanh dương  Chọn hình ngơi màu đỏ  chèn hiệu ứng xuất  Trigger  On Click of  chọn hình vng màu đỏ  Chọn hình ngơi màu xanh  chèn hiệu ứng xuất  Trigger  On Click of  chọn hình vng màu xanh 3.3 Slide Master 3.1 Giới thiệu Slide Master Khái niệm: Slide Master dùng để chỉnh sửa toàn trình chiếu cách quán bao gồm: màu chữ, font, nền, hiệu ứng, header, footer, … Mở Slide Master: 3.2 Hiệu chỉnh Slide Master Hình 3-20: Mở Slide Master (63)KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN 63 Có nhóm lệnh để hiệu chỉnh: Edit Master: chèn thêm Slide Master Layout Master Layout: chỉnh sửa layout gồm có: Title, Footers, Placeholder Themes: Thay đổi Design Nhóm lệnh Background: thay đổi Colors, Fonts, Effects, Background Styles Ví dụ: thay đổi font chữ cho title trình chiếu Bước 1: Chọn vùng Title Bước 2: Chọn Background  Fonts  Chọn font phù hợp Bước 3: Nhấn nút Save 3.4 Trình chiếu in 3.4.1 Trình chiếu thuyết trình Start Slide Show: From Beginning: bắt đầu trình chiếu từ trang From Current Slide: bắt đầu trình tại slide chọn Custom Slide Show: trình theo theo kế hoạch slides chọn Set Up: thiết lập thơng số trình chiếu Monitors: Cách hiển thị trình chiếu máy tính hình chiếu Trong trình chiếu hỗ trợ thao tác dùng bút màu để ghi trình chiếu Kết thúc trình chiếu: Chuột phải slide trình chiếu  End Show (Hình 74) Hình 3-22: Slide Show (64)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 64 3.4.2 In thuyết trình Vào lệnh File  Print Giải thích thơng số, Print: bắt đầu in Nhấn sau cùng, sau cài đặt thông số Copies: số lượng muốn in Printer: Chọn máy in Settings: Slides: slide muốn in Full Page Slides: Số lượng slides trang Collated: cách in nhiều (65)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 65 BÀI TẬP Bài 1: Tạo slides sau: Slide Slide Slide Slide (66)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 66 Yêu cầu Slide 1: Tiêu đề Tự Bạch Slide 2: Nội dung     Thông tin: họ tên, năm sinh, địa chỉ, điện thoại (Table)  Sở thích/Sở ghét (Layout: Comparision)  Chuyên môn: Sở trường/ Sở đoản (Layout: Two Content)  Thể thao: (Smart Art)  Định hướng nghề nghiệp (Layout: Picture with Caption, hình ảnh) Slide 3,4,5,6,7 nội dung Slide Slide 8: Cám ơn (Layout: Blank, Word Art) Bài 2: Trong MS PowerPoint, tạo file có tên ho_ten.pptx có nội dung sau: Yêu cầu: 1)Tạo slide giống mẫu, nhập chữ, chèn hình 2)Tạo liên kết nhấn vào “Xem kết file Word” mở file word vừa làm phần Khi nhấn vào liên kết “Xem kết Excel” mở file excel vừa làm phần 3)Tạo số slide cho slide, tạo hiệu ứng cho chữ, hình, tạo hiệu ứng chuyển slide Bài 3: Chọn đề tài để tạo tập tin thuyết trình. (67)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 67 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] VL-COMP, “Tự học MS Word 2016”, Hồng Đức, 2016 [2] VL-COMP, “Tự học MS Excel 2016”, Hồng Đức, 2016 [3] VL-COMP, “Tự học MS Power Point 2016”, Hồng Đức, 2016 [4] Nguyễn Đình Tê, “Tự học MS Excel Power Point 2016”, Phương Đơng, 2016 [5] TS.Lê Đức Long, “Giáo trình Tin học bản”, Đại học sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, 2016 [6] Trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Hình tập thể khoa Công nghệ thông tin, Liên kết http://ktkthcm.edu.vn/index.php/cntt/home/index/9, (68)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 68 PHỤ LỤC 1: GOOGLE OFFICE Hiện nay, Google hỗ trợ công cụ soạn thảo, bảng tính trình chiếu máy chủ Google Docs, Google Sheets Và Google Slides Các công cụ tạo, lưu trữ đám mây hiệu Tuy nhiên, có số hạn chế việc sử dụng đồ họa chép google hạn chế không đáng kể Để làm việc với google office, cần phải đăng nhập vào tài khoản google phải đăng nhập từ liên kết drive https://drive.google.com/ Google Docs Tạo tài liệu Nút Mới Google Tài liệu (Google Docs) Tài liệu trống/ Từ mẫu • Tài liệu trống: Blank document • Từ mầu: From a template Thao tác với Google Docs Ý nghĩa công cụ giống Microsoft Word Google Sheets Hình Phụ lục 1-3-25: Đăng nhập tài khoản Google Hình Phụ lục 1-3-26: Tạo Google Word (69)Phụ lục 1: Google Office KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 69 Tạo bảng tính Nút Mới Google Bảng tính (Google Sheets) Tài liệu trống/ Từ mẫu Thao tác với Google Sheets Thanh công cụ giống Microsoft Excel nên thao tác tương tự Google Slides Tạo trình chiếu Nhấn vào nút Mới Google Trình chiếu (Google Slides) Từ mẫu Thao tác với Google Slides Hình Phụ lục 1-4: Tạo sheets từ mẫu (70)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 70 Lưu tài liệu Cả ba ứng dụng có cách lưu tải lại trang web nhấn phím F5 Chia sẻ tài liệu Góc bên phải có nút Share ứng dụng Khi muốn chia sẻ, nhấn vào nút Share, hình địa share chọn bạn muốn chia sẻ Hình Phụ lục 1-6: Thao tác với Slides (71)Phụ lục 1: Google Office KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 71 (72)KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 72 PHỤ LỤC 2: AN TỒN THƠNG TIN VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG An tồn thơng tin Làm việc với tập tin quan trọng Những tập tin có lưu trữ thơng tin quan trọng hay thông tin riêng tư cần phải cài đặt mật để bảo vệ tập tin Khi đó, tập tin hạn chế bị đánh cắp thông tin Mật cần phải thiết lập bao gồm ký tự đặc biệt (@,#,$,~, ) có độ dài ký tự Mật nên thay đổi định kỳ tháng, tháng lần Cảnh giác làm việc trực tuyến Khi làm việc trực tuyến đăng nhập tài khoản vào google để an tồn thơng tin cần: • Đăng xuất khỏi tài khoản khơng làm việc • Khơng lưu mật trình duyệt • Hạn chế dùng máy máy tính cơng cộng Nếu tình phải dùng máy tính cơng cộng cần phải xóa lịch sử trình duyệt Bảo vệ mơi trường [5] Tái chế tái sử dụng linh kiện điện tử Vấn đề ô nhiễm môi trường tăng theo phát triển xã hội, công nghiệp hóa, đại hóa tình hình nhiêm tăng Nhằm giảm bớt tình trạng nhiễm mơi trường, việc tái sử dụng từ linh kiện điện tử (các phận máy tính, pin, hộp mực in) cần thiết Tiết kiệm lượng cho máy tính Tiết kiệm lượng cho máy tính thực giải pháp nhằm hạn chế đến mức thấp lượng điện sử dụng Làm tiết kiệm chi phí, bảo vệ mơi trường, ngồi cịn làm tăng tuổi thọ máy tính Một số giải pháp hữu hiệu:

– Xem thêm –

Xem thêm: Giáo trình Tin học ứng dụng, Giáo trình Tin học ứng dụng

5/5 - (1 vote)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments