1. Anything else?
Còn gì nữa không ?
2. Who else?
Ai chen ngang?
3. Anyone else for?
Khán giả nào ủng hộ ạ ?
4. Who else, yes.
Alright, hội chợ đủ, bạn hài lòng
5. Nothing else matters.
Chẳng còn gì khác quan trọng .
6. Or else dismiss
Không có thì bãi triều
7. Everything else is secondary.
Mọi thứ khác đều dễ như trở bàn tay .
8. Anything else requires commitment.
Những chuyện khác yên cầu phải phạm tội .
9. Who else is interested?
Còn vị nào có hứng thú ?
10. Pray somewhere else, Cardinals.
Hãy đi nới khác cầu nguyện, Các giáo chủ .
11. Safe as anywhere else.
An toàn như bất kể đâu .
12. Nothing else to say’?
Anh không còn gì nói nữa sao ?
13. What else arouses you?
Còn điều gì khuấy động anh nữa ?
14. You want anything else?
Ông còn muốn thêm gì nữa không ?
15. Bully someone else, Dragonetti.
Đi bắt nạt kẻ khác đi, Dragonetti .
16. … but nothing else has…
… nhưng vẫn chẳng có gì khác …
17. Anything else, we’re set.
Còn thứ gì khác, tất cả chúng ta sẽ sắp xếp .
18. They have something else.
Chúng có một hàm ý khác .
19. Everything else is circumstantial.
Mọi thứ khác là gián tiếp .
20. Just go somewhere else.
Bành trướng ra nơi khác ?
21. Who else is involved?
Còn ai dính líu tới chuyện này nữa ?
22. Let me disinfect the scissors so someone else can make someone else silky smooth.
Để tôi khử trùng cây kéo rồi những người khác hoàn toàn có thể giúp những người khác mềm mại và mượt mà .
23. There’s nothing else to say.
Không còn gì để nói nữa .
24. And he’s somebody else completely.
Lúc đó hắn là một người khác hẳn .
25. You’re something else, just sleeping
Anh lợi hại hơn tôi, anh ngủ ….
26. Well, what about everything else,
Thế còn những chi tiết cụ thể khác thì sao ,
27. All three envied someone else.
Cả ba người họ đều ghen tị người khác .
28. Nobody else has a chance.
Không 1 ai khác hoàn toàn có thể chen ngang .
29. Where else would we be?
Bọn tôi còn ở đâu nữa ?
30. This town is something else.
Thị trấn này vẫn còn những chuyện mờ ám khác .
31. God, no, there’s nobody else.
Chúa ơi. Không, chẳng có ai hết .
32. Everyone else these days, hacks.
Còn những kẻ khác, toàn trá hình .
33. Getting his fix somewhere else.
thao tác của cậu ta ở chỗ khác .
34. If not her, someone else.
Không cô ta thì người khác .
35. You pay like everybody else.
Số tiền chung cũng giống bọn kia .
36. Uh, let’s meet somewhere else.
Mình gặp nhau chỗ khác nhé .
37. You were expecting someone else?
Mày đang mong đợi ai đó khác à ?
38. If anybody else turns yellow –
Bất cứ thằng hèn nào cũng sẽ kết thúc như vậy .
39. But pretty much everything else.
Nhưng cũng gần như đủ hết rồi .
40. What else is there to do?
Còn gì để làm nữa hả ?
41. “Do you have anyone else here?
“ Ngươi còn có ai tại đây nữa chăng ?
42. Anything else? em… she’ s courtier
Còn gì nữa ko ? em … cô ta là cận thần của vua
43. There was nothing else to do.
Không còn gì khác để làm nữa .
44. There’s nothing else we can do.
Chúng ta không còn gì để làm nữa .
45. What else you can possibly need?
Anh còn cần gì hơn nữa chứ ?
46. I never Iived with anyone else.
Đây là lần tiên phong tôi sống chung với người khác .
47. My moves are above everyone else
Mọi bước tiến của tôi đều trên những người khác
48. No, it was something else entirely.
Không, chỉ là mơ màng gì đó .
49. And everyone else is a coward.
Và những người khác đều hèn nhát .
50. An actress doesn’t need anything else.
Cô oai làm gì, cô cần phải xinh đẹp kìa .
51. The obvious, yes, but what else?
Dĩ nhiên, vâng, nhưng còn gì khác ?
52. Who else saw the golden plates?
Có những ai khác đã nhìn thấy những bảng khắc bằng vàng ?
53. There’s nothing else to talk about.
Nên chẳng còn gì để mà nhắc đến .
54. There’s someone else inside his head.
Có kẻ nào đó trong đầu của hắn ta
55. Nothing else matters right now, woman.
Chẳng có việc gì khác vào lúc này cả
56. Well, whose else would it be?
Vậy, còn ai vào đó nữa chứ ?
57. What else could I ask for?
Tôi hoàn toàn có thể mong mỏi gì hơn nữa ?
58. Nothing else you can give us?
Không còn gì để nói cho chúng tôi nữa ?
59. Is anyone else working up here?
Có ai đang bảo dưỡng trong khu vực này không ?
60. I also heard something else yesterday.
Ngày ngày hôm qua tôi còn nghe một chuyện khác .
61. Who else should get some waffles?
Còn ai nữa muốn ăn bánh quế ? NOAH :
62. Where else could it have spread?
Nó còn lan toả tới đâu nữa ?
63. Everything else is perfectly ordered, managed.
Tất cả mọi thứ khác được sắp xếp rất tuyệt vời, gọn gàng .
64. Oh, what else is there to do?
Còn gì để làm nữa đâu .
65. Brother, look what else came flying aboard.
Quên hai vị khách đáng thương này rồi à !
66. You know who else went too far?
Anh có biết ai khác đi quá xa không ?
67. Money, material possessions, fame, or something else?
Tiền bạc, của cải vật chất, danh vọng, hoặc là thứ gì khác ?
68. Why else would you be in quarantine?
Tại sao cô lại ở trong trạm kiểm dịch .
69. Dude, I got nowhere else to go.
Gái à, tôi chả còn nơi nào để đi cả .
70. If you had nowhere else to st-
Nếu cậu không có nơi nào khác để …
71. I didn’t know what else to do.
Tôi không biết phải làm gì khác .
72. Do you ever dream you’re someone else?
Cô có khi nào mơ thấy mình là một người khác không ?
73. What else can you get on him?
Còn gì nữa không ?
74. Anything else besides the shortness of breath?
Có tín hiệu gì khác ngoài việc khó thở không ?
75. Still, translating took precedence over everything else.
Tuy nhiên, việc dịch thuật đứng hàng ưu tiên .
76. The beach house sold to someone else.
Căn nhà bờ biển đã được bán cho người khác rồi .
77. No one else has seen you alive.
Không ai thấy anh còn sống .
78. I wouldn’t wanna be anybody else, hey
tui ko mún trở thành bất kể ai khác đíu đó thật nực cừi
79. Anyone else crave dim sum after fisticuffs?
Có ai thèm ăn gì sau trận đánh không ?
80. Meanwhile, there’s no scientific revolution anywhere else.
Trong lúc ấy, không hề có một cuộc cách mạng khoa học nào khác .
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì