What Is The Meaning Of

Banner-backlink-danaseo
1. feel like + V-ing(cảm thấy muốn làm gì…)Ex: Sometimes I feel like running away from everything( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)2. expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey (Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi)3. advise someone to do something(khuyênai làm gì…)Ex: She advised him not to go(Cô ấy khuyên anh ta đừng đi)4. go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)Ex: I went shopping and fishing with my friends (Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)5. leave someone alone ( để ai đó yên)Ex: Alex asked everyone to leave him alone (Alex yêu cầu mọi người hay để anh ấy yên)6. By + V-ing(bằng cách làm…)Ex: By telling some jokes, he made everyone happy( Anh ấy làm mọi người vui bằng cách kể chuyện cười)7. for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)EX: I haven”t seen them for ages (Tôi không gặp họ đã lâu lắm rồi)8. could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)Ex: The lights were off, we could hardly see anything(Đèn tắt, chúng tôi hầu như không thấy gì cả)9. When + S + V(cột 2), S + had + V_cột 3 : Mệnh đề 2 xày ra trước mệnh đề 1 nên lùi lại 1 thì nhé :Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal(Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị xong bữa ăn)10. to be afraid of(sợ cái gì..)Ex: There”s nothing for you to be afraid of
*
Ex : Sometimes I feel like running away from everything ( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi toàn bộ ) Ex : I expect my dad to bring some gifts for me from his journey ( Tôi hy vọng cha sẽ mang quà về cho tôi ) Ex : She advised him not to go ( Cô ấy khuyên anh ta đừng đi ) Ex : I went shopping and fishing with my friends ( Tôi đi shopping và câu cá với những bạn tôi ) Ex : Alex asked everyone to leave him alone ( Alex nhu yếu mọi người hay để anh ấy yên ) Ex : By telling some jokes, he made everyone happy ( Anh ấy làm mọi người vui bằng cách kể chuyện cười ) EX : I haven ” t seen them for ages ( Tôi không gặp họ đã lâu lắm rồi ) Ex : The lights were off, we could hardly see anything ( Đèn tắt, chúng tôi phần đông không thấy gì cả ) Ex : When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal ( Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị sẵn sàng xong bữa ăn ) Ex : There ” s nothing for you to be afraid of▪ Giảng dạy theo giáo trình có sẵn. Bạn đang xem : For ages nghĩa là gì

▪ Làm việc tại nhà, không cần đi lại.

Bạn đang xem: For ages nghĩa là gì

▪ Thời gian giảng dạy linh hoạt.

Bạn đang đọc: What Is The Meaning Of

▪ Chỉ cần có máy tính liên kết Internet không thay đổi, tai nghe, microphone bảo vệ cho việc dạy học trực tuyến .▪ Yêu cầu chứng từ :TOEIC ≥ 850 hoặc IELTS ≥ 7.0 .
*

▪ Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.

▪ Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức .

▪ Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.

Xem thêm: Ttl Là Gì? Cname Record Là Gì ? Cname Là Gì? Kiến Thức Tổng Hợp Về Dns

▪ Học mọi lúc mọi nơi, thời hạn linh động .
*
▪ Được học tại môi trường tự nhiên chuyên nghiệp 7 năm kinh nghiệm tay nghề huấn luyện và đào tạo Tiếng Anh .▪ Cam kết đầu ra bằng văn bản .

▪ Học lại MIỄN PHÍ đến khi hoàn thành đầu ra.

▪ Tặng MIỄN PHÍ giáo trình chuẩn quốc tế và tài liệu trong quá trình học.

Xem thêm: Minh Là Gì Của Nhau – Lời Bài Hát Mình Là Gì Của Nhau

*
*
A/an/the là những từ hết sức quen thuộc trong tiếng anh, chúng được gọi là mạo từ. Có 2 loại mạo từ: mạo từ không xác định và mạo từ xác định.

A / an / the là những từ rất là quen thuộc trong tiếng anh, chúng được gọi là mạo từ. Có 2 loại mạo từ : mạo từ không xác lập và mạo từ xác lập .suckhoedoisong.edu.vn Learning System – Hệ thống học tiếng Anh tiếp xúc tổng lực cho người mới khởi đầu .

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments