“” Pave The Way For Là Gì, &#39&#39Pave Way&#39&#39 Có Nghĩa Là Gì

“ Red ink ” ám chỉ sự khủng hoảng cục bộ trầm trọng về kinh tế tài chính, “ Bang for the buck ” diễn đạt việc nhận được món hời lớn .
Đang xem : Pave the way for là gì

1. Give someone/ something the green light

– Ý nghĩa: Bật đèn xanh và cho phép việc thực hiện một điều nào đó.

– Ví dụ : After a few meetings, our boss finally gave us the green light to implement the new promotion strategy. ( Sau một vài cuộc họp, sếp sau cuối đã bật đèn xanh được cho phép chúng tôi thực thi chiến dịch tiếp thị mới ) .

2. Piece of the action

– Ý nghĩa : Một phần việc làm của một dự án Bất Động Sản lớn .
– Ví dụ : The project was so challenging that everyone in the company wanted a piece of the action. ( Dự án này có tính thử thách đến mức mà ai trong công ty cũng muốn tham gia ) .
Ảnh minh họa : makeintern

3. Pave the way

– Ý nghĩa : Mở đường để một điều gì đó mới lạ .
– Ví dụ : The new product was used to pave the way for our conquest of a new market. ( Sản phẩm mới được sử dụng để mở đường cho chúng tôi chinh phục một thị trường mới ) .

4. Ballpark figure

– Ý nghĩa : Một số liệu dựa trên sự đo lường và thống kê xê dịch và không chắc như đinh .
– Ví dụ : The real estate agent was so disappointed, because the contractor gave them such a ballpark figure. ( Công ty bất động sản rất tuyệt vọng, vì nhà thầu đã cho họ một số lượng mơ hồ ) .

5. Take a nosedive

– Ý nghĩa : Ngã bổ nhào hoặc giảm rất mạnh .
– Ví dụ : Our share price on Friday took a nosedive, after the controversial government bill was passed. ( Giá CP của chúng tôi đã giảm mạnh vào thứ sáu, sau khi bộ luật gây tranh cãi của cơ quan chính phủ được trải qua ) .

6. Stumbling stock

– Ý nghĩa : Vật cản hoặc vật trở ngại .
– Ví dụ : The major stumbling stock to the completion of this building was the sudden increase in material expenses .

Xem thêm: Chú Bé Rồng Online 166 Autoclick Mod, Chú Bé Rồng Online

( Điều cản trở lớn đến việc triển khai xong tòa nhà này là sự tăng đột biến của giá nguyên vật liệu ) .

7. Banker’s hours

– Ý nghĩa : Ám chỉ những người thao tác lười nhác, không có quy tắc .
– Ví dụ : If he continues to work banker’s hours, he will soon be fired. ( Nếu liên tục thao tác lười nhác, anh ấy sẽ sớm bị sa thải ) .

8. Bang for the buck

– Ý nghĩa : Nhận được món hời hoặc giá trị lớn từ một khoản góp vốn đầu tư nhỏ .
– Ví dụ : The company was able to receive a bang for the buck, after it advertised the new product trực tuyến for little cost and attracted 10,000 orders. ( Công ty đã nhận được một món hời lớn, sau khi họ quảng cáo loại sản phẩm mới trên mạng với ngân sách rất thấp và lôi cuốn được 10.000 đơn đặt hàng sau đó ) .

9. Dodge the issue

– Ý nghĩa : Né tránh hoặc luận bàn không chi tiết cụ thể về một yếu tố xấu đi .
– Ví dụ : Instead of keeping dodging the issue, we need to directly address it. ( Thay vì tránh mặt yếu tố, tất cả chúng ta cần trực tiếp xử lý nó ) .

10. Sell like hotcakes

– Ý nghĩa : Bán rất chạy .
– Ví dụ : As the Christmas season is approaching, our home decoration products sell like hotcakes. ( Khi mùa Giáng sinh đang đến, những mẫu sản phẩm trang trí nhà cửa của chúng tôi bán rất chạy ) .

11. Bean counter

– Ý nghĩa : Một người rất tiết kiệm ngân sách và chi phí và chú ý từng hạng mục tiêu tốn của công ty để cắt giảm ngân sách .
– Ví dụ : Our bean counter decided to sell all TV screens in the meeting room, because he saw them as an unnecessary expense. ( Người kế toán keo kiệt của chúng tôi quyết định hành động bán hết màn hình hiển thị TV ở phòng họp, vì anh ấy coi chúng là một khoản ngân sách không đáng có ) .

12. Red ink

– Ý nghĩa : Sự khủng hoảng cục bộ trầm trọng về kinh tế tài chính .
Xem thêm : Phân Biệt However, But và Nevertheless Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Nevertheless
– Ví dụ : As our partner banks went insolvent, our operations in Europe were thrown into red ink. ( Khi mà những ngân hàng nhà nước đối tác chiến lược của chúng tôi vỡ nợ, hoạt động giải trí kinh doanh thương mại của chúng tôi ở châu Âu cũng lâm vào khủng hoảng cục bộ ) .

5/5 - (1 vote)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments