phương châm in English – Vietnamese-English Dictionary

Phương châm được đề nghị cho vị vua trẻ năm 1516 bởi bác sĩ và cố vấn Luigi Marliano.

The motto was suggested to the young king in 1516 by his physician and adviser Luigi Marliano.

WikiMatrix

Đây là một phương châm khác mà vợ tôi thường nói.

This is another motto my wife mentions frequently.

LDS

Đó là phương châm làm ăn của ta.

That’s our business motto.

OpenSubtitles2018. v3

Phương châm của Adam I là “thành công”.

Adam I’s motto is “success.”

ted2019

Phương châm của nó là “Lòng bác ái không bao giờ hư mất.”

Its motto is “Charity never faileth.”

LDS

Phương châm của công ty Rimmel là “Live the London Look”.

Rimmel’s company motto is “Live the London Look”.

WikiMatrix

Phương châm của công ty là “Keine Kompromisse!”

The company’s motto is “Keine Kompromisse!”

WikiMatrix

Một trong những phương châm đó, là sự tập trung.

And one of these principles is focus.

ted2019

Phương châm của Hội Thiếu Nữ là “Bênh Vực cho Lẽ Thật và Sự Ngay Chính.”

The Young Women motto is “Stand for Truth and Righteousness.”

LDS

Tùy chọn này bao gồm tên clan, phương châm của clan và tin tức clan.

Customizable options include the clan name, clan motto, and clan news.

WikiMatrix

Đó là phương châm sống của tôi.

That’s something that I always try to live by .

ted2019

Chúng tôi có phương châm: “Nhìn vào hiện tại, đừng nhìn về quá khứ”.

Our motto has been, Focus on the present, let go of the past.

jw2019

Phương châm cá nhân của ông là Plikten framför allt, “Nhiệm vụ trước tất cả”.

His personal motto was Plikten framför allt, “Duty before all”.

WikiMatrix

Phương châm để sống cùng với GERD là đừng nên phớt lờ nó .

The key to living with GERD is to not ignore it .

EVBNews

Phương châm sống của cô: Gia đình là sức mạnh của tôi.

UK : My Life My Choice .

WikiMatrix

Cậu đã quên phương châm của chúng ta?

Have you forgotten my motto?

OpenSubtitles2018. v3

Bên dưới, phương châm Gott mit uns xuất hiện trên bệ.

Below, the motto Gott mit uns appeared on the pedestal.

WikiMatrix

Nhưng quan trọng hơn cả, tôi vẫn tiếp tục sống theo phương châm:

But most important of all, I continue living up to my motto:

OpenSubtitles2018. v3

Phương châm của Hội Thiếu Nữ là “bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính.”

The Young Women motto is “stand for truth and righteousness.”

LDS

Đây chính là chữ “F” và chữ “C” trong phương châm KFC của chúng tôi.

“These are the “”F”” and “”C”” in our KFC.”

Literature

Một nhóm người trẻ tuổi khác đã chấp nhận phương châm: “Tôi Có Thể Làm Những Điều Khó.”

Another group of youth adopted the motto “I Can Do Hard Things.”

LDS

Cái đó giống như là phương châm của kẻ hư hỏng vậy.

That’s, like, the pervert motto.

OpenSubtitles2018. v3

Còn phương châm sống của cô là gì?

And what words do you live by?

OpenSubtitles2018. v3

Này tớ sẽ cho cậu câu nói này để làm phương châm sống nhé.

Hey, I’m gonna give you a quote to live by.

OpenSubtitles2018. v3

5/5 - (1 vote)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments