registration
registration /,redʤis’treiʃn/
- danh từ
- sự đăng ký, sự vào sổ
- registration of a trade-mark: sự đăng ký một nhãn hiệu
- registration of luggage: việc vào sổ các hành lý
- sự gửi bảo đảm (thư)
- registration of a letter: sự gửi bảo đảm một bức thư
- registration number
- số đăng ký (ô tô…)
- sự đăng ký, sự vào sổ
đăng ký
sự chấp nhận
sự chỉnh cân
sự đăng kiểm
sự đăng ký
sự ghi
sự phê duyệt
sự sắp cânLĩnh vực: ô tô
sự đăng ký (ôtô)Lĩnh vực: điện
sự định màuGiải thích VN: Việc định vị trí các hình ảnh màu sắc khác nhau đẻ tạo ra một hình có màu thật đúng.accurate print registration
sự đánh dấu in chính xácdate of registration
ngày đưa vào hồ sơ
sự đăng ký
sự vào sổ
việc đăng kýalien registration card
thẻ đăng ký tạm trú (của ngoại kiều)alien registration card
thẻ lưu trúbusiness registration certificate
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanhbusiness registration fee
lệ phí đăng ký kinh doanhby registration
gửi bảo đảmcertificate of alien registration
giấy chứng đăng ký người nước ngoàicertificate of registration
giấy chứng đăng ký (tàu)company registration number
số đăng ký của công tycountry of registration
nước đăng ký tàucountry of registration
nước quốc tịch tàudate of registration
ngày đăng kýevasion of registration
sự trốn tránh đăng kýhome registration certificate
giấy chứng đăng ký của nước mìnhland registration
sự đăng kí (một bất động sản) vào địa bạluggage registration office
nhãn hành lýluggage registration office
phòng đăng ký hành l ý. piggyback registration
đăng ký kết hợpregistration and transfer fees
phí đăng ký và chuyển nhượngregistration certificate
sổ trước tịch, giấy chứng nhận đăng kýregistration certification of import
giấy chứng đăng ký nhập khẩuregistration certification of import
giấy chứng nhận đăng ký nhập khẩuregistration deadline
hạn chót đăng kýregistration fee
phí đăng kýregistration fee
phí đăng ký, phí đổi tênregistration fee
phí đổi tên
o sự khi, sự đăng kí
Từ điển chuyên ngành Môi trường
Registration: Formal listing with EPA of a new pesticide before it can be sold or distributed. Under the Federal Insecticide, Fungicide, and Rodenticide Act, EPA is responsible for registration (pre-market licensing) of pesticides on the basis of data demonstrating no unreasonable adverse effects on human health or the environment when applied according to approved label directions.
Xem thêm: Tứ niệm xứ – Wikipedia tiếng Việt
đăng ký: Việc đăng ký chính thức với EPA về sản phẩm thuốc trừ sâu mới trước khi bán hoặc phân phối. Theo đạo luật liên bang về thuốc trừ sâu, diệt nấm, và chuột bọ, EPA chịu trách nhiệm đăng ký (cấp phép trước khi đưa ra thị trường) thuốc trừ sâu trên cơ sở đánh giá dữ liệu ghi nhận không có tác hại bất hợp lý đến môi trường và sức khoẻ con người khi được dùng theo chỉ dẫn ghi trên nhãn.
Xem thêm: flattering tiếng Anh là gì?
Xem thêm: enrollment, enrolment, enrollment, adjustment, readjustment
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì