Sau Usually Là Gì – Cách Dùng Trạng Từ Tần Suất Trong Tiếng Anh

Trong những loại từ thông dụng trong tiếng Anh thì không thể không kể đến các loại trạng từ tần suất. Tuy nhiên không phải ai cũng biết được cách dùng chính xác của loại từ này. Vậy sau Usually là gì? Cách dùng trạng từ tần suất trong tiếng Anh như thế nào sẽ được mindovermetal giải đáp qua bài viết dưới đây.

Định nghĩa về trạng từ tần suất trong tiếng Anh

Trạng từ chỉ tần suất là gì? – Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) là một trong trong những dạng của trạng từ vào ngữ pháp tiếng Anh. Trạng từ chỉ tần suất dùng để miêu tả mức độ liên tiếp của một hành động.

sau-usually-la-gi-cach-dung-trang-tu-tan-suat-trong-tieng-anh-2

Trạng từ này diễn tả một thói quen và những hoạt động lặp đi lặp lại đề nghị thường được sử dụng vào thì hiện tại đơn.

Cách dùng trạng từ tần suất trong tiếng Anh

Trạng từ chỉ tần suất mô tả cường độ tiếp tục của một hành động (liên tiếp, luôn luôn luôn, thỉnh thoảng…).

Ví dụ: He is always on time. (Anh ấy luôn đúng giờ.)
Peter sometimes go to the zoo. (Peter thỉnh thoảng đến sở thú)

Trạng từ bỏ chỉ gia tốc được dùng để vấn đáp câu hỏi “How often?” (Có…thường?)

Ví dụ : We sometimes go to lớn the camp. (Thỉnh thoảng công ty chúng tôi đi gặm trại) We hardly ever see mom at home page. (Đa số ko khi nào Shop chúng tôi thấy người mẹ ở trong nhà.)

Các trạng từ tần suất thông dụng

Trong ngữ pháp tiếng Anh, những trạng chỉ gia tốc bao gồm những từ thiết yếu sau cùng đa số những từ bỏ sẽ tiến hành áp dụng linh hoạt trong câu tùy thuộc vào từng ngữ cảnh rõ ràng.

sau-usually-la-gi-cach-dung-trang-tu-tan-suat-trong-tieng-anh-3

Trong cuộc sống hàng ngày thì các trạng từ chỉ tần suất thường dùng là:

  • Always: Luôn luôn
  • Usually, Normally: Thường xuyên
  • Generally, Often: Đôi khi, thường lệ
  • Frequently: Thường thường
  • Sometimes: thường thì, đôi lúc
  • Occasionally: Thỉnh thoảng
  • Hardly ever: Đa số ko bao giờ
  • Never: Không bao giờ

Sau Usually là gì? Vị trí xuất hiện của Usually trong câu

Usually là một trong những trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh vậy nên vị trí trong câu của từ này cũng hoàn toàn tuân theo các quy tắc của trạng từ chỉ tần suất. Chi tiết như sau:

Đứng trước động từ

Susie is often on time, but today she seems to be running a bit late.
(Susie thường khá đúng giờ, nhưng có vẻ hôm nay cô ấy đi muộn thì phải.)

sau-usually-la-gi-cach-dung-trang-tu-tan-suat-trong-tieng-anh-2

Dave is always looking down on other people, it’s so rude.
(Dave luôn coi thường người khác, thật bất lịch sự.)

Đứng sau động từ to be

Susie is often on time, but today she seems to be running a bit late.
(Susie thường khá đúng giờ, nhưng có vẻ hôm nay cô ấy đi muộn thì phải.)

Dave is always looking down on other people, it’s so rude.
(Dave luôn coi thường người khác, thật bất lịch sự

Đứng sau trợ động từ

They have never been to England.
(Họ chưa bao giờ đến Anh.)

I don’t often do this, but I’ll make an exception this time.
(Tôi không thường làm việc này đâu, nhưng lần này là ngoại lệ nhé.)

Đứng đầu hoặc cuối câu

Nếu muốn dùng trạng từ chỉ tần suất với mục đích nhấn mạnh thì có thể đảo vị trí của chúng lên đầu câu, đứng trước trợ động từ (trừ always, hardly, ever và never). Và khi các trạng từ này đứng ở cuối câu thì nghĩa của cúng cũng không thay đổi khi đứng trong câu.

sau-usually-la-gi-cach-dung-trang-tu-tan-suat-trong-tieng-anh-7

Usually my father doesn’t let me hang out too late.
(Thường thì bố tớ không cho tớ đi chơi muộn quá đâu.)

He never can understand how I feel.
(Anh ấy sẽ chẳng bao giờ hiểu được tớ cảm thấy như thế nào đâu.)

I don’t read this kind of stories often.
(Tớ không hay đọc mấy câu chuyện kiểu này lắm.)

Bài tập cách sử dụng trạng từ tần suất

Để có thể sử dụng thành thạo hơn trong việc sau Usually là gì và vị trí xuất hiện của trạng từ chỉ tần suất chỉ trong câu chúng ta có thể tập luyện qua bài tập đơn giản dưới đây.

  1. They go to the movies. (often)
    ………………………………………………………….
  2. She listens to classical music. (rarely)
    ………………………………………………………….
  3. He reads the newspaper. (sometimes)
    ………………………………………………………….
  4. Sara smiles. (never)
    ………………………………………………………….
  5. She complains about her husband. (always)
    ………………………………………………………….
  6. I drink coffee. (sometimes)
    ………………………………………………………….
  7. Frank is ill. (often)
    ………………………………………………………….
  8. He feels terrible (usually)
    ………………………………………………………….
  9. I go jogging in the morning. (always)
    ………………………………………………………….
  10. She helps her daughter with her homework. (never)
    ………………………………………………………….
  11. We watch television in the evening. (always)
    ………………………………………………………….
  12. I smoke. (never)
    ………………………………………………………….
  13. I eat meat. (seldom)
    ………………………………………………………….
  14. I eat vegetables and fruits. (always)
    ………………………………………………………….
  15. He listens to the radio. (often)
    ………………………………………………………….
  16. They read a book. (sometimes)
    ………………………………………………………….
  17. Pete gets angry. (never)
    ………………………………………………………….
  18. Tom is very friendly. (usually)
    ………………………………………………………….
  19. I take sugar in my coffee. (sometimes)
    ………………………………………………………….
  20. Ramon and Frank are hungry. (often)
    ………………………………………………………….
  21. My grandmother goes for a walk in the evening. (always)
    …………………………………………………………………………………………..
  22. Walter helps his father in the kitchen. (usually)
    …………………………………………………………………………..
  23. They watch TV in the afternoon. (never)
    ………………………………………………………………..
  24. Christine smokes. (never)
    ………………………………………………………….

Đáp án:

    1. They oftent go to the movies.
    2. She rarely listens to classical music.
    3. He sometimes reads the newspaper.
    4. Sara never miles.
    5. She always complains about her husband.
    6. I drink sometimes coffee.
    7. Frank oftenis ill.
    8. He usually feels terrible.

sau-usually-la-gi-cach-dung-trang-tu-tan-suat-trong-tieng-anh-3

  1. I always go jogging in the morning.
  2. She never helps her daughter with her homework.
  3. We always watch television in the evening.
  4. I never smoke.
  5. I seldom eat meat.
  6. I always vegetables and fruits.
  7. He often listens to the radio.
  8. They sometimes read a book.
  9. Pete never gets angry.
  10. Tom is usually very friendly.
  11. I sometimes take sugar in my coffee.
  12. Ramon and Frank are often hungry.
  13. My grandmother always goes for a walk in the evening.
  14. Walter usually helps his father in the kitchen.
  15. They never watch TV in the afternoon.
  16. Christine never smokes.

Với những thông tin trên ắt hẳn bạn đã biết được sau Usually là gì – cách dùng trạng từ tần suất trong tiếng Anh. Để có thêm thông tin hữu ích đừng quên theo dõi những chia sẻ đến từ mindovermetal nhé!

5/5 - (3 votes)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments