Tổng Lãnh Sự.
Consul.
Bạn đang đọc: tổng lãnh sự in English – Vietnamese-English Dictionary
OpenSubtitles2018. v3
Tổng lãnh sự quán Nhật Bản tại Auckland.
Consulate-General of Japan in Auckland.
WikiMatrix
Tổng lãnh sự Hoa Kỳ tại Frankfurt-Eckenheim là tổng lãnh sự Mỹ lớn nhất trên thế giới.
The Consulate General of the United States in Eckenheim is the largest American consulate in the world.
WikiMatrix
Các chính phủ ngoại quốc duy trì trên 70 tổng lãnh sự quán tại San Francisco.
Foreign governments maintain more than seventy consulates in San Francisco.
WikiMatrix
Năm 1939, Sugihara trở thành Phó tổng lãnh sự của Lãnh sự quán Nhật Bản tại Kaunas, Litva.
In 1939, Sugihara became a vice-consul of the Japanese Consulate in Kaunas, Lithuania.
WikiMatrix
Năm 1956, ông trở thành Tổng Lãnh sự tại Los Angeles và bắt đầu làm quen với Hollywood.
In 1956, he became Consul General in Los Angeles and became acquainted with Hollywood.
WikiMatrix
Từ 2007 đến 2009, bà là Tổng lãnh sự Costa Rica tại San Juan, Puerto Rico.
From 2007 to 2009, she was the Consul General of Costa Rica in San Juan, Puerto Rico.
WikiMatrix
Và… Tổng Lãnh Sự
So… to answer your question once again, Consul…
OpenSubtitles2018. v3
Ông đảm nhận vị trí Tổng Lãnh sự Hoa Kỳ tại Dhaka, Bangladesh, khi đó gọi là Đông Pakistan.
He served as the last American Consul General to Dhaka, Bangladesh (East Pakistan at the time).
WikiMatrix
Năm 1907, khi Julio Acosta García được gửi đến El Salvador làm Tổng lãnh sự, ông đã giới thiệu Gallegos.
In 1907 when Julio Acosta García was sent to El Salvador as the Consul-General, he was introduced the Gallegos.
WikiMatrix
Cũng vào ngày 18 tháng 11, Canada thông báo rằng tổng lãnh sự của nó tới Kiev sẽ là Nestor Gayowsky người Ukraina-Canada.
Also on November 18, Canada announced that its consul-general to Kiev would be Ukrainian-Canadian Nestor Gayowsky.
WikiMatrix
Trung Quốc duy trì một đại sứ quán ở thủ đô Bắc Triều Tiên Bình Nhưỡng và tổng lãnh sự quán tại Chongjin.
China maintains an embassy in the North Korean capital of Pyongyang and a consulate general in Chongjin.
WikiMatrix
Theo Phúc, công an chất vấn anh về quan hệ với Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại Thành phố Hồ Chí Minh.
According to Tran, the police questioned him about his communications with the United States consulate in Ho Chi Minh City.
hrw.org
Trong mùa đông 1939-1940, tổng lãnh sự Bỉ tại Cologne đã bắt đầu đoán biết được tiến triển kế hoạch mà Von Manstein đang xây dựng.
In the winter of 1939–40, the Belgian consul–general in Cologne had anticipated the angle of advance that Manstein was planning.
WikiMatrix
Hoa Kỳ đã tuyên bố không chấp nhận tổng lãnh sự của Venezuela ở Miami và nói rằng bà phải rời khỏi quốc gia này vào thứ ba .
The United States has declared Venezuela ‘s consul general in Miami persona non grata and said she must leave the country by Tuesday .
EVBNews
Hiện mạng lưới của Bộ gồm hơn 90 phái đoàn ngoại giao hải ngoại, bao gồm đại sứ quán, cao ủy, tổng lãnh sự quán và lãnh sự quán.
Additionally, the department manages a network of over 90 overseas posts, including Australian embassies, high commissions, consulates–general and consulates.
WikiMatrix
Nước này đã bổ nhiệm 24 tổng lãnh sự danh dự/lãnh sự ở nước ngoài và có 21 đại sứ và cao ủy nước ngoài hiện cư trú tại Singapore.
Singapore has appointed 31 Honorary Consuls–General/Consuls abroad and has 46 non-resident Ambassadors and High Commissioners based in Singapore.
WikiMatrix
Vào thời điểm Göring được sinh ra, cha ông đang là tổng lãnh sự ở Haiti, và mẹ ông đã trở về nhà trong một thời gian ngắn để sinh con.
At the time that Göring was born, his father was serving as consul general in Haiti, and his mother had returned home briefly to give birth.
WikiMatrix
Một ví dụ là vụ tổng lãnh sự Bồ Đào Nha bị các thành viên Sturmabteilung (SA) đánh vì ngồi lì trong xe và không chào một đám diễu hành ở Hamburg.
For example, the Portuguese Consul General was beaten by members of the Sturmabteilung for remaining seated in a car and not saluting a procession in Hamburg.
WikiMatrix
Tại Malaysia, sau khi tổng lãnh sự quán tại Kuala Lumpur bị đóng cửa vào năm 1974, một cơ cấu mang tên Trung tâm Du lịch và Mậu dịch Viễn Đông được thành lập.
In Malaysia, following the closure of the Consulate General in Kuala Lumpur in 1974, an office known as the Far East Travel and Trade Centre was established.
WikiMatrix
Từ năm 1883 đến năm 1914, Khedive của Ai Cập và Sudan vẫn là người cai trị chính thức của đất nước, quyền lực tối cao đã được thực hiện bởi Tổng Lãnh sự Anh .
From 1883 to 1914, the Khedive of Egypt and Sudan under the Ottoman Sultan remained the official ruler of the country, but ultimate power was exercised by the British Consul-General.
WikiMatrix
Một nhà ngoại giao Mỹ, Tổng lãnh sự Douglas Kent, tại Vladivostok, Nga đã liên quan tới một vụ đụng xe ngày 27 tháng 10 năm 1998, khiến một thanh niên trẻ, Alexander Kashin, bị què chân.
On 27 October 1998, in Vladivostok, Russia, Douglas Kent, the American Consul General to Russia, was involved in a car accident that left a young man, Alexander Kashin, disabled.
WikiMatrix
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất có một đại sứ quán tại Amman trong khi Jordan có một đại sứ quán tại Abu Dhabi và một tổng lãnh sự quán tại Dubai.
The U.A.E. has an embassy in Amman while Jordan maintains an embassy in Abu Dhabi and a consulate-general in Dubai.
WikiMatrix
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất có một đại sứ quán tại Beirut, trong khi Liban duy trì một đại sứ quán tại Abu Dhabi và một tổng lãnh sự quán tại Dubai.
The U.A.E. has an embassy in Beirut while Lebanon maintains an embassy in Abu Dhabi and a consulate-general in Dubai.
WikiMatrix
Đại sứ quán trước đây đã bị phá hủy năm 1998 và hiện đang là một công viên bên trong khu liên hợp của Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại thành phố Hồ Chí Minh.
The former embassy was subsequently demolished in 1998 and is currently a park inside of the U.S. Consulate General’s compound in what is now called Ho Chi Minh City.
WikiMatrix
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì