Thanh Toán Tt Trả Sau Tiếng Anh Là Gì ? Trả Sau Tiếng Anh Là Gì

***
*

Từ vựng tiếng anh về thanh toán

Tiếng Anh kinh tế tài chính :*+ Payment ( n ) : Sự trả tiền, sự nộp tiền ; số tiền trả – Payment after arrival of goods ( n ) : Trả tiền sau khi hàng đến – Payment by instalments ( n ) : Sự trả ( tiền ) dần, định kỳ – Payment for honour ( n ) : Sự trả tiền danh dự ( hối phiếu ) – Payment forward ( n ) : Sự trả tiền sau – Payment in advance ( n ) : Sự trả tiền trước – Payment in arrear ( n ) : Sự trả tiền chậm – Payment in cash ( n ) : Sự trả tiền mặt – Payment in full ( n ) : Sự trả đủ, trả hết – Payment in gold ( n ) : Sự trả bằng vàng – Payment in part ( n ) : Sự trả một phần – Advance payment ( n ) : Sự trả tiền trước – Prompt payment ( n ) : Sự trả tiền ngay – Cash payment ( n ) : Sự trả tiền mặt, sự trả tiền ngay – Deferred payment ( n ) : Sự trả tiền sau, phương pháp trả tiền sau – Down payment ( n ) : Việc trả ngay một lần ( tiền hàng ) – Immediate payment ( n ) : Sự trả tiền ngay, phương pháp giao dịch thanh toán tiền ngay = Prompt payment – Instalment payment ( n ) : Sự trả tiền dần, sự trả tiền làm nhiều lần ; sự giao dịch thanh toán dần = Progress payment – International payment ( n ) : Sự thanh toán giao dịch quốc tế ; việc giao dịch thanh toán quốc tế – Part payment ( n ) : Sự trả ( tiền ) một phần – Partial payment ( n ) : Sự trả một phần, sự trả từng phần – Periodical payment ( n ) : Sự trả tiền định kỳ – Progress payment ( n ) = Instalment payment : Sự trả tiền dần – Sight payment ( n ) : Sự trả tiền ngay, sự trả tiền khi xuất trình chứng từ – Payor = Payer ( n ) : Người trả tiền – Average payment ( n ) : Khoản góp tổn thất – Penalty ( n ) : Tiền phạt – Premium pay ( n ) : Tiền thưởng – To pay all money ( v ) : Trả tiền xong – To pay an account ( v ) : Thanh quyết trương mục

>Học tiếng Anh online qua Skype mang lại những lợi ích gì?

>Có nên học văn bằng 2 tiếng anh online hay không?

>Học tiếng anh onlineở trang nào tốt nhất miễn phíhiện nay?

To pay a debt ( v ) : Trả tiền nợ – To pay away ( v ) = To pay off : Trả hết, giàn trải – To pay out of cash ( v ) = To pay money down : Trả bằng tiền mặt – To pay by instalments ( v ) : Trả tiền góp – To pay in full ( v ) : Thanh toán toàn vẹn – To pay in kind ( v ) : Trả bằng hiện vật – To pay on the nail ( v ) : Trả ngay không lần lữa – To pay over the counter ( v ) : Trả tiền tại ghi sê – To pay the piper ( v ) : Đứng ra chịu mọi tổn phí – Paying capacity ( n ) : Khả năng giao dịch thanh toán – Payable on presentation : Phả trả ngay khi xuất trình ( hối phiếu, séc ) – Paybill ( n ) = Pay-lish = Pay-sheet = Pay-roll : Bảng lương – Payable when due : Phải trả đúng kỳ hạn – Pay-box = Pay-desk ( n ) = Pay-office : Nơi trả tiền, ghi sê trả lương – Pay-day ( n ) : Ngày trả tiền, ngày phát lương, ngày thanh toán giao dịch ( ở đầu tư và chứng khoán ) – Pay-envelope ( n ) : Phong bì tiền lương – Paying-agent ( n ) : Chủ ( ngân hàng nhà nước ), nơi trả tiền ( séc, hối phiếu ) – Paying in slip ( n ) : Giấy đóng tiền – Additional payment ( n ) : Sự nộp tiền bổ trợ – Payment against documents ( n ) : Sự trả tiền dựa vào chứng từ – Payment by cheque ( n ) : Sự trả tiền bằng séc – Payment by instalment ( n ) : Sự trả tiền góp – Payment by the day ( n ) : Sự trả từng ngày – Payment by time ( n ) : Sự trả từng giờ – Payment by weight ( n ) : Sự trả theo khối lượng – Payment in kind ( n ) : Sự trả bằng hiện vật – Payment of calls ( n ) : Sự nộp tiền kêu gọi vốn – Payment of the balance ( n ) : Sự thanh toán số dư – Payment into the ngân hàng ( n ) : Sự nộp tiền vào ngân hàng nhà nước – Payment received : Đã nhận đủ tiền – Day of payment ( n ) : Ngày giao dịch thanh toán – Delay of payment ( n ) : Sự trì hoãn thanh toán giao dịch – Documents against payment ( n ) = ( D / P. ) : Chứng từ giao khi thanh toán giao dịch – Balance of payments ( n ) : Cán cân giao dịch thanh toán quốc tế – Acceptance of documents against payment : Chấp nhận kèm chứng từ thanh toán giao dịch – Means of payment ( n ) : Thanh toán ( năng lực ) – Mode of payment ( n ) : Phương thức giao dịch thanh toán – Monthly payment ( n ) : Sự trả tiền hàng tháng – Overdue payment ( n ) : Sự trả tiền trễ hạn – Place of payment ( n ) : Nơi thanh toán giao dịch – Prompt payment ( n ) : Sự trả tiền ngay – Respite of payment ( n ) : Sự hoãn thanh toán giao dịch – Stoppage of payment ( n ) : Sự ngưng giao dịch thanh toán tiền mặt – Time of payment ( n ) : Kỳ hạn thanh toán giao dịch tiền – Token payment ( n ) : Món tiền trả trước để làm dẫn chứng – To make one’s payment on time ( v ) : Trả tiền đúng kỳ hạn – To defer a payment ( v ) : Hoãn trả tiền – Pay-off = Pay-out ( n ) : ( Mỹ ) Sự trả lương, sự trả tiền, kỳ trả lương, kỳ trả tiền, phần, tỷ suất Xác Suất – Pay-out = pay-off ( n ) : Sự trả lương, sự trả tiền – Unpaid cheque ( n ) : Séc chưa thanh toán giao dịch – Unpaid invoice ( n ) : Hóa đơn chưa thanh toán giao dịch – To plank money ( v ) : Trả tiền ngay

5/5 - (1 vote)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments