200 CÂU TRẮC NGHIỆM môn TIN HỌC ỨNG DỤNG SPSS _ CÓ ĐÁP ÁN (70 câu đầu)

Ngày đăng : 08/02/2021, 09 : 08

TRẮC NGHIỆM CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT CÓ TẠI “TÀI LIỆU NGÀNH DƯỢC HAY NHẤT” ;https:123doc.netusershomeuser_home.php?use_id=7046916. ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG SPSS NGÀNH Y DƯỢC CHO SINH VIÊN TRƯỜNG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC VÀ CÁC TRƯỜNG KHÁC, GIÚP SINH VIÊN HỆ THỐNG, ÔN TẬP VÀ THI TỐT MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG SPSS 1 Trong phầ n mề m SPSS Biế n số cố thể phân lôậ i dựa theo cấ c yế u tố : a Bẩ n chấ t củ a biế n số b Mố i tương quân giữa cấ c biế n số c Cẩ a vầ b đú ng d Cẩ a vầ b sai Biế n số định lượng lầ biế n số thể hiệ n: a Đậ c tính b Độ vi, vĩ mô c Đậ i lượng d Chấ t lượng Biế n số thể hiện mộ t đậ c tính lầ : a Biế n định lượng b Biế n số lượng c Biế n định tính d Biế n định vị Gồ m các biế n định lượng đú ng: a Cân nậ ng, chiều cao, hình dấ ng b Cân nậ ng, số con, số trứng c Cân nậ ng, nghề nghiệ p, chiều cao d Cân nậ ng, chiều cao, giới tính Biế n định lượng bao gồ m: a Cấ c biế n số có giấ trị liên tụ c vầ rời rậ c b Cấ c biế n số nhị giấ, liên tụ c vầ rời rậ c c Cấ c biến số liên tục, thứ tự d Tấ t cẩ đề u sai Biế n định tính bao gồ m: a Biế n số nhị giấ b Biế n số dânh định c Biế n số thứ tự d Tấ t cẩ đều đú ng Biế n độ c lậ p vầ phụ tḥc lầ hai lộ i biế n được phân lôậ i theo yế u tố : a Bẩ n chấ t b Tiề m c Tương quân d Tương tự Mụ c đích củ a việ c mẫ hố a số liệ u là: a Kiể m định giẩ thuyết củ a biế n b Chuyể n đổ i thông tin nghiên cứu đẫ thu thập c Chuyể n đổ i thông tin thầ nh dậ ng thích hợp cho việ c phân tích d Câu b vầ c đú ng Cấ c tên biế n dưới đúng quy tấ c, ngoại trừ: a Histamin b 2,3 DPG c Aldrenalin d Serotonin 10 Cấ c tên biế n dưới đú ng quy tắc, ngoậ i trừ: a SerotOnin b His_tamin c Tirosin d Renin-AgiotensinII 11 Để tạo biến cho việc nhập liệ u phầ n mề m SPSS ta thực hiệ n thao tấ c đầ u tiên là: a View / Variable View b Edit / Variable View c Variable View d Data window / Variable View 12 Missing khung Variable View cố ý nghĩa: a Kiể u biế n b Nhẫ n biế n c Giấ trị khuyế t d Kiể u đô lường 13 Measure khung Variable View cố ý nghĩa: a Kiể u đô lường b Giấ trị khuyế t c Nhẫ n biế n d Kiể u biế n 14 Decimal khung Variable View cố ý nghĩa: a Nhẫ n biế n b Số thậ p phân c Số nhị phân d Số thậ p lục phân 15 Width khung Variable View cố ý nghĩa: a Kiể u biế n b Độ rộ ng cộ t c Độ rộ ng biế n d Độ rộ ng khung 16 Columns khung Variable View cố ý nghĩa a Kiể u biế n b Độ rộ ng cộ t c Độ rộ ng biế n d Độ rộ ng khung 17 Chiế n lược nhậ p số liệu được đưâ râ lựa chộ n, Ngộ i trừ: a Nhậ p tồ n bợ số liệ u hai lầ n bởi hâi người riêng biệ t b Nhậ p tồ n bợ sớ liệ u hai lầ mộ t người thực hiệ n c Nhậ p tồ n bợ sớ liệ u mợ t lầ n, không kiể m tra hai lầ n Không cố đề nghị gì d Tấ t cẩ đề u sai 18 Trong phần mềm SPSS để tính toấ n giữa cấ c biế n vầ đưâ giấ trị vầ o biế n mới ta dù ng: a Viêw / Cômputê … b Anâlysê / Cômputê … c Dâtâ / Cômputê … d Trânsfôrm / Cômputê … 19 Để chộ n mộ t tậ p hợp nhỏ cấ c bẩ n ghi ta thực hiệ n: a Data / Select Cases b Data / Filter Cases c View / Filter Cases d Transform / Select Cases 20 Để mẫ hóa lậ i mộ t biế n phân lôậ i ta thực hiệ n: a Trânsfôrm / Rêcôdê … b Dâtâ / Rêcôdê … c Edit / Rêcôdê … d Anâlysê / Rêcôdê … 21 Chức củ a Recode into same variables: a Mẫ hố a lại giá trị củ a nhiề u biế n thầ nh mộ t biế n b Mẫ hố a lại giá trị củ a mộ t biế n vầ đề lên biế n cũ c Mẫ hố a lại giá trị củ a mộ t biến vầ tậ o biế n mới d Mẫ hóa lậ i giá trị tậ p hợp biế n 22 Chức củ a Recode into different variables: a Mẫ hố a lại giá trị củ a nhiề u biế n thầ nh mộ t biế n b Mẫ hố a lại giá trị củ a mộ t biế n vầ đề lên biế n cũ c Mẫ hố a lại giá trị củ a mộ t biến vầ tậ o biế n mới d Mẫ hố a lậ i giấ trị tậ p hợp biế n 23 Sự khấ c giữa Recode: into same… vầ into different (RIDV)… lầ RIDV : a Thây đổ i giá trị gốc củ a biế n cũ b Thây đổ i tên củ a biế n cũ c Tậ o mộ t biế n mới d Tậ o mộ t giấ trị mới 24 Để tính tầ n suấ t và tỉ lệ củ a biế n định tính ta thực hiệ n: a Transform / Descriptive Statistics / Frequencies b Analyse / Descriptive Statistics / Crosstabs c Transform / Compare Mean / Frequencies d Analyse / Descriptive Statistics / Frequencies 25 Vễ biể u đồ cộ t biểu diễ n bẩ ng tầ n số, ta thực hiệ n: a Analyse / Nonparametric Tests / Legacy dialogs/ sample K-S b Analyse / Nonparametric Tests / Legacy dialogs/ Related Sample c Graphs / Legacy dialogs / Bar d Graphs / Legacy dialogs / Boxplot 26 Để mô tả mố i liên quân giữa biế n định tính, tâ thưc hiện: a Analyse / Descriptive Statistics / Crosstabs b Analyse / Compare Mean / Crosstabs c Analyse / Reports / Case Summaries d Analyse / Compare Mean / Mean 27 Trong thao tấ c phân tích tầ ng ở biến định tính ta sử dụ ng số biế n lầ : a b c d 28 Trong thao tác phân tích tầ ng ở biế n định tính, để vễ biểu đồ clustêrêd mô tẩ tầ ng bầ ng cấ ch: a Tích vào Display clustered bar b Tích vào Display clustered toolbar c Bổ tích tấ t cẩ các ô d Cẩ a vầ b đề u đú ng 29 Kiể m định giả thuyết cho giấ trị tỷ lệ, ta cố mấ y dậ ng: a b c d 30 So sấ nh mộ t tỷ lệ với mộ t tỷ lệ quần thể hay tỷ lệ lý thuyết ta dù ng: a Analyse / Nonparametric Tests / Chi-Square b Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / Chi-Square c Analyse / Nonparametric Tests / Bar d Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / Bar 31 Trong so sánh mộ t tỷ lệ với mộ t tỷ lệ quầ n thể hay tỷ lệ lý thuyế t Giẩ sử ta so sấ nh biế n nhecan (có = nhẹ cân, = bình thường) vầ cho giá trị kỳ vọng 0,07 của tất cả trẻ sinh bị nhẹ cân Vậ y tâ đưâ giấ trị vầ ô ô Expected Values theo thứ tự lầ : a 0,07 Enter 0,93 Enter b 0,07 Enter 0,03 Enter c 0,93 Enter 0,07 Enter d 0,93 Enter 0,93 Enter 32 Khi nhậ p giấ trị vầ ô ô Expected Values So sấ nh mộ t tỷ lệ với mộ t tỷ lệ quầ n thể hay tỷ lệ lý thuyế t Ta phẩ i: a Nhậ p giấ trị ngược lậ i so với trình tự biế n b Nhậ p giá trị đú ng theo trình tự biế n c Nhậ p một giấ trị nhấ t d Nhậ p nhiều giấ trị cấ ch bởi dấ u “,” 33 So sấ nh tỉ lệ của hai nhố m ở biế n định tính, ta thực hiệ n: a Analyse / Descriptive Statistics / Bar b Analyse / Descriptive Statistics / Crosstabs c Analyse / Compare Mean / One sample T-Test d Analyse / Reports / Case Summaries 34 Nế u muố n tính chỉ số OR hoặc chỉ số RR đố i với So sấ nh tỷ lệ củ a hai nhố m, ta thực hiệ n: a Tích vầ o Chi-Square b Tích vầ o Risk c Cẩ a vầ b đú ng d Cẩ a vầ b sai 35 Biế n định lượng không cố phân phố i chuẩn thì mô tẩ khuynh hướng tậ p trung bầ ng: a Giấ trị trung bình, trung vị b Giấ trị trung vị, Min, Max c IQR d Cẩ b vầ c đú ng 36 Cố mấ y cấ ch kiể m tra tính phân phố i chuẩn củ a biế n định lượng SPSS: a b c d 37 Cấ ch kiể m tra tính phân phố i chuẩn củ a biế n định lượng: a Vễ hình chuông phân phố i b Dù ng kiể m định One-Sample Kolmogorov-Smirnov c Cẩ a vầ b đú ng d Trong a vầ b ít nhấ t mộ t đấ p án đú ng 38 Kiể m tra tính phân phố i chuẩ n của biế n định lượng bầ ng cấ ch : a Graphs / Legacy Dialogs / Histogram b Graphs / Legacy Dialogs / Bar c Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / 1-Sample K-S d Cẩ a vầ c đú ng 39 Trông phương pháp kiể m tra tính phân phố i chuẩn củ a biế n định lượng, khẩ ng định nầ o đú ng: a P (Asymp.Sig.) >0.05, biế n đố không phân phối chuẩ n b P (Asymp.Sig.) >0.05, biế n đố phân phố i chuẩ n c P (Asymp.Sig.) >0.5, biế n đố phân phố i chuẩ n d P (Asymp.Sig.) >0.5, biế n đố không phân phối chuẩ n 40 Trường hợp biế n được xêm xấ p xỉ phân phố i chuẩ n nếu thổ a mẫ n cấ c điề u kiệ n, ngoậ i trừ: a Giá trị trung bình giâơ đợ ng khổ ng ± 10% giấ trị trung vị b Giấ trị trung bình giâô độ ng khoẩ ng ± 15% giấ trị trung vị c Giấ trị trung bình ± 3SD xấ p xỉ giấ trị Min vầ Max d Giấ trị Skewness vầ Kurtosis nằm khoẩ ng ± và Biể u đồ Histogram cố dậ ng hình chuông 41 Để sử dụ ng giấ trị trung bình vầ độ lệ ch chuẩ n để mô tẩ phân bố củ a biế n định lượng cố phân phố i chuẩ n hoặc không phân phố i chuẩn: a Analyse / Descriptive Statistics / Crosstabs b Analyse / Reports / Crosstabs c Analyse / Descriptive Statistics / Frequencies d Analyse / Reports / Crosstabs 42 Để thể hiệ n khoẩ ng tứ vị bẩ ng giấ trị củ a biế n định lượng không phân phố i chuẩ n, ta : a Bổ tích tất cẩ b Tích vầ o Statistics c Tích vầ o S.E mean d Tích vầ o Quartiles 43 Để vễ biể u đồ Box-and-Whisker, ta thực hiệ n: a Graphs / Legacy Dialogs / Boxplot b Graphs / Legacy Dialogs / Box-and-Whisker c Graphs / Nonparametric Tests / Boxplot d Graphs / Nonparametric Tests / Box-and-Whisker 44 Cấ c trường hợp không cố độ tin cậy 95%, ta tính các giấ trị củ a mộ t biế n định lượng bầ ng cấ ch: a Analyse / Reports / Case Summaries b Analyse / Descriptive Statistics / Case Summaries c Cẩ a vầ b đú ng d Cẩ a vầ b sai 45 Cố mấ y yế u tố ảnh hưởng đến việ c chộ n phương pháp kiể m định giẩ thuyế t cho giấ trị trung bình củ a cấ c loậ i biế n định lượng: a b c d 46 So sánh giấ trị trung bình với một giấ trị lý thuyế t hoậ c giấ trị quầ n thể ở biế n định lượng: a Analyse / Nonparametric Tests / One-Sample T Test b Analyse / Compare Mean / One-Sample T Test c Analyse / Compare Mean / Independent-Samples T d Tấ t cẩ đề u sai 47 So sấ nh giấ trị trung bình của hai nhố m ở biế n định lượng: a Analyse / Nonparametric Tests / One-Sample T Test b Analyse / Compare Mean / One-Sample T Test c Analyse / Compare Mean / Independent-Samples T d Tấ t cẩ đề u sai 48 So sấ nh giấ trị trung bình tại thời điể m củ a mộ t nhố m: a Analyse / Nonparametric Tests / Paired-Samples T Test b Analyse / Compare Mean / Paired-Samples T Test c Analyse / Compare Mean / One-Way ANOVA d Tấ t cẩ đề u sai 49 So sấ nh giấ trị trung bình nhiề u hâi nhố m: a Analyse / Nonparametric Tests / Paired-Samples T Test b Analyse / Compare Mean / Paired-Samples T Test c Analyse / Compare Mean / One-Way ANOVA d Tấ t cẩ đề u sai 50 So sấ nh giá trị trung vị củ a hai nhố m: a Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / Independent-Sample b Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / Related Samples c Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / K Independent Samples d Tấ t cẩ đề u sai 51 So sấ nh giấ trị trung vị tại hai thời điể m củ a mộ t nhố m: a Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / Independent-Sample b Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / Related Samples c Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / K Independent Samples d Tấ t cẩ đề u sai 52 So sấ nh giấ trị trung vị của nhiề u nhố m: a Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / Independent-Sample b Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / Related Samples c Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / K Independent Samples d Tấ t cẩ đề u sai 53 So sấ nh giá trị trung vị củ a hai nhố m: a Tích vầ o ô Mânn-Whitney U b Tích vầ ô ô Wilcoxon c Tích vầ o ô Kruskâl-Wallis H d Tích vầ o Jonckheere-Terpsta 54 So sấ nh giấ trị trung vị tại hai thời điể m củ a mộ t nhố m: a Tích vầ o ô Mânn-Whitney U b Tích vầ ô ô Wilcoxon c Tích vầ o ô Kruskâl-Wallis H d Tích vầ o Jonckheere-Terpsta 55 So sấ nh giấ trị trung vị của nhiề u nhố m: a Tích vầ o ô Mânn-Whitney U b Tích vầ ô ô Wilcôxôn c Tích vầ o ô Kruskâl-Wallis H d Tích vầ o Jonckheere-Terpsta 56 Trông phân tích tương quân, hệ số tương quân biến thiên trông khôẩ ng: a đế n b -1 đế n c -1 đế n d -2 đế n 57 Tương quân thuậ n chiề u : a Hệ số tương quân => b Hệ số tương quân = c Hệ số lộ c = d Hệ số căng mậ t ngoài => 58 Cấ c khoẩ ng giấ trị tuyệ t đối củ a Hệ số tương quân sâu đú ng Ngoậ i trừ: a – 0,2: rấ t yếu b 0,2 – 0,4: yế u c 0,5 – 0,7: vừa d 0,7 – 0,9: chậ t chẽ 59 Cố mấ y loại hệ số tương quân chính: a b c d 60 Câu nầ ô sâu sâi: a Hệ số tương quân Pêârsôn chô phân phố i chuẩ n vầ giấ trị liên tụ c đô đế m được b Hệ số tương quân Spêârmân chô cấ c phân phố i không chuẩ n hay các giấ trị phân hậ ng c Hệ số tương quân Kêndâll cho cấ c phân phố i không chuẩ n hay cấ c giấ trị phân hậ ng d Hệ số tương quan Pearson hay Kendall cho cấ c phân phố i chuẩn vầ giấ trị liên tụ c đô đế m được 61 Để tìm hệ số tương quân cả hai biế n phân phố i chuẩ n, ta thực hiệ n: a Analyse / Correlate / Bivariate, tích vầ o Pearson b Analyse / Correlate / Bivariate, tích vầ o Spearman c Analyse / Reports / Bivariate, tích vầ o Pearson d Anâlysê / Rêpôrts / Bivâriâtê, không tích 62 Để tìm hệ số tương quân ít nhất mộ t biế n phân phố i chuẩ n, ta thực hiệ n: a Analyse / Correlate / Bivariate, tích vầ o Pearson b Analyse / Correlate / Bivariate, tích vầ o Spearman c Analyse / Reports / Bivariate, tích vầ o Pearson d Anâlysê / Rêpôrts / Bivâriâtê, không tích 63 Mô tẩ bầ ng biể u đồ – biể u đồ chấm điể m, ta thực hiệ n: a Graphs / Lagacy Diaglogs / Scatter Dot / Simple Scatter / Define b Graphs / Nonparametric Tests / Scatter Dot / Simple Scatter / Define c Graphs / Lagacy Diaglogs / Scatter Dot / Douple Scatter / Define d Graphs / Nonparametric Tests / Scatter Dot / Douple Scatter / Define 64 Quan hệ hồ i qui lầ : a Bước tiế p theo củ a phân tích tương quân, chô phế p thây đổ i giấ trị củ a mộ t biế n số b Bước tiế p theo củ a phân tích tương quân, chô phế p hồi qui giấ trị củ a mộ t biế n số c Bước tiếp theo củ a phân tích tương quân, chô phế p đô lường suy luậ n giấ trị củ a một biế n số tự giấ trị củ a mộ t biế n số độ c lậ p d Bước tiế p theo củ a phân tích tương quân, chô phế p đô lường suy luậ n giấ trị củ a mộ t biế n số tự giá trị củ a mộ t biến số phụ thuộ c 65 Ý nghĩa của quan hệ hồi qui : a Từ biế n số độ c lậ p suy diễ n biế n số độ c lậ p khấ c b Từ biế n số độ c lậ p suy diễ n biế n số phụ thuộ c c Từ biế n số phụ thuộ c suy diễ n biế n số độ c lậ p d Từ biế n số phụ thuộc suy diễ n biến số phụ thuộ c khấ c 66 Để chậ y hồ i qui tuyế n tính đơn giẩ n, ta thực hiệ n : a Analyse / Regression / Linear b Analyse / Regression / Linux c Analyse / Reports / Linear d Tấ t cẩ đề u sai 67 Để SPSS tính khoảng tin cậ y cho hệ số hồ i quy, ta : a Tích vầ o Estimates b Tích vầ o Convariance Matrix c Tích vào Confidence intervals d Tích vầ o Risk 68 Thông thường, chậ y hồ i qui tuyến tinh đơn giẩ n, ta : a Tích vầ o Estimates b Tích vầ o Model fit c Tích vầ o Confidence intervals d Cẩ â,b,c đề u đúng 69 Thông thường, chạy hời qui tún tính đâ biế n, ngồ i tích những mụ c ở hồ i qui tuyế n tính đơn giẩ n, ta cồ n: a Tích vầ o Descriptive b Tích vầ o Part and partial correlations vầ Collinearity c Tích vầ o Casewise Diagnostics và Outliers outside standard deviations d Cẩ â,b,c đề u đúng 70 Chậ y hồ i qui tuyế n tính đâ biế n, ta cần thực hiệ n thêm cấ c thao tấ c: a Click option, chộ n Exclude cases pairwise b Click Plots, chộ n ZRESID chuyể n vào Y, chộ n ZPRED chuyển vào X kích chộ n Normal probability plot c Chộ n Mahalanobis vầ Cook’s phầ n Distance d Cẩ â,b,c đề u đúng 10 Câu hỏi 53 chạy descriptive biến kiểu string ta chọn tính đại lượng thống kê spss sẽ: A- khơng cho chạy descriptive B- tính đại lượng thống kê khơng có ý nghĩa nghiên cứu Cmáy báo lỗi Dtất sai Câu hỏi 54 chạy frequencies biến kiểu string ta chọn tính đại lượng thống kê spss sẽ: A- khơng tính đại lượng thống kê B- tính đại lượng thống kê khơng có ý nghĩa nghiên cứu Cmáy báo lỗi Dtất sai Câu hỏi 55 thống kê mơ tả từ s.e Mean là: A- độ lệch chuẩn B- sai số chuẩn dùng trị trung bình mẫu để ước lượng trung bình tổng thể Csai số chuẩn ước lượng trị trung bình Dgiá trị trung bình Câu hỏi 56 thống kê mơ tả từ std.error : A- độ lệch chuẩn B- sai số chuẩn dùng trị trung bình mẫu để ước lượng trung bình tổng thể Csai số chuẩn ước lượng trị trung bình Dsai số sử dụng phương sai mẫu Câu hỏi 57 thống kê mơ tả từ std.deviation : A- độ lệch chuẩn B- sai số chuẩn dùng trị trung bình mẫu để ước lượng trung bình tổng thể Csai số chuẩn ước lượng trị trung bình Dđộ lệch chuẩn bình phương Câu hỏi 58 basic tables separate tables để: A- đưa biến định tính vào phân tích B- đưa biến định lượng vào phân tích Cđưa biến vào để xếp liệu phân tích thành bảng Dtất đểu sai Câu hỏi 59 basic tables ô summaries để: A- đưa biến định tính vào phân tích B- đưa biến định lượng vào phân tích Cđưa biến vào để xếp liệu phân tích thành bảng 19 D- tất đểu Câu hỏi 60 basic tables ô across để: A- đưa biến độc lập vào phân tích B- đưa biến định phụ thuộc vào phân tích Cđưa biến vào phân tích để kết xuất cột Dtất đểu sai Câu hỏi 61 genaral tables từ edit statistics để: A- chọn hàm thống kê phân tích B- format liệu phân tích Ctính tốn đại lượng thống kê mơ tả Dtất đểu Câu hỏi 62 genaral tables hàm tables % dùng để: A- tính phần trăm theo cột B- tính phần trăm theo dòng Ctính phần trăm theo lớp liệu Dtính phần trăm theo bảng Câu hỏi 63 spss muốn phân tích biến multiple ta cần phải: A- tạo lưu trữ biến chung biến nhỏ biến multiple trước phân tích B- việc đưa trực tiếp nhiều biến nhỏ biến multiple vào phân tích Ccả a b Dcả a b sai Câu hỏi 64 spss muốn phân tích biến multiple ta vào bảng: A- basic tables B- custom tables Ccả a b Dcả a b sai Câu hỏi 65 spss muốn phân tích biến multiple ta vào bảng: A- genaral tables B- basic tables Ccả a b Dcả a b sai Câu hỏi 66 để kiểm định mối liên hệ hai biến định tính ta vào: A- genaral tables B- custom tables 20 CD- compare mean descriptive statistics/crosstabs/chi-square Câu hỏi 67 thực kiểm định chi-square sig

– Xem thêm –

Xem thêm: 200 CÂU TRẮC NGHIỆM môn TIN HỌC ỨNG DỤNG SPSS _ CÓ ĐÁP ÁN (70 câu đầu), 200 CÂU TRẮC NGHIỆM môn TIN HỌC ỨNG DỤNG SPSS _ CÓ ĐÁP ÁN (70 câu đầu)

Xem thêm: Viber

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments