Bài tập axit Nitric trong đề thi THPT QG môn Hóa

Banner-backlink-danaseo

Bài tập axit Nitric trong đề thi THPT QG môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.73 KB, 9 trang )

( 1 )

BÀI TẬP AXIT NITRIC (HNO3) TRONG ĐỀ THI THPT QG MƠN HĨA

Câu 00: Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2
Câu 1: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit?

A. Axit nitric đặc và cacbon B. Axit nitric đặc và đồng
C. Axit nitric đặc và lưu huỳnh D. Axit nitric đặc và bạc

Câu 2: Cho 1,5 mol FeO vào dung dịch HNO3 loãng có dư. Số mol HNO3 đã phản ứng là

A. 10 B. 5 C. 3 D. 8

Câu 3: (A – 07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng
giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.

Câu 4: Cho nhôm vào dung dịch HNO3 lỗng, Al tan hết nhưng khơng có khí sinh ra. Tỉ lệ mol của Al
Và HNO3 là:

A. 1: 2 B. 1: 1 C. 4: 15 D. 8: 19

Câu 5: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5

Câu 6: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng
Oxi hóa khử này bằng:

A. 22 B. 20 C. 16 D. 12

Câu 7: Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric đặc, giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit. Tổng các hệ số
trong phương trình hóa học bằng:

A. 10 B. 18 C. 24 D. 20

Câu 8: Phản ứng giữa kim loại Cu với Axit nitrric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số
trong phương trình hóa học bằng:

A. 10 B. 18 C. 24 D. 20

Câu 9: (CĐ8) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.

Câu 10: Cho phản ứng : FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 +. Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên
thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?

A. x =1 B. x = 2 C. x = 3 D. A và C đúng

Câu 11: Cho phản ứng aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a,b,c,d,e là những số
nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 12: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó

A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3

( 2 )

dịch NaOH là:

A. Fe B. Al C. Pb D. Mg

Câu 14: (ĐHA13) Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thốt ra từ ống
nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:

A. Bông khô B. Bơng có tẩm nước

C. Bơng có tẩm nước vơi D. Bơng có tẩm giấm ăn

Câu 15: (CĐ08) Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2,dung dịch HNO3

đặc nguội. Kim loại M:

A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al

Câu 16: (ĐHA07) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là

A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 17: Cho bốn dung dịch muối Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3). Kim loại nào dưới đây tác
dụng được với cả 4 dung dịch muối trên

A. Zn B. Fe C. Cu D. Pb

Câu 18: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch

A. AgNO3 B. Mg(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. NaNO3
Câu 19: Nhôm khơng bị hịa tan trong dung dịch

A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc nguội
Câu 20: Cho phản ứng sau: aMg + bHNO3  cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + dH2O. Hệ số cân bằng của
HNO3 trong phương trình hóa học trên là:

A. b=12 B. b= 30 C. b = 18 D. b = 20

Câu 21: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)2, AgNO3

C. Fe(NO3)2, AgNO3 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
Câu 22: (ĐHA13) cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NO + e H2O
Tỉ lệ a: b là:

A. 2: 3 B. 2: 5 C. 1: 3 D. 1: 4

Câu 23: (ĐHB13) cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình phản ứng trên,
khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:

A. 6 B. 10 C. 8 D. 4

Câu 24: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc.
Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?

A. Khí khơng màu thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch khơng màu

C. Khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Khí khơng màu thốt ra, dung dịch không màu

Câu 25: Để điều chế 5 kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3 (đktc)
tối thiểu cần dùng là

( 3 )

Câu 26: Thể tích khí NO2 ( giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 g Cu phản ứng với Axit
HNO3 đặc (dư) là ( Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64)

A. 2,24 l B. 4,48 l C. 6,72 l D. 1,12 l

Câu 27: (CĐ08) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là:

A. N2. B. N2O. C. NO2. D. NO.

Câu 28: Cho 5,6 g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 20% thu muối Fe(NO3)3, khí NO và H2O.
Khối lượng dung dịch Axit đã dùng là:

A. 25,2 g B. 42,6 g C. 196g D. Một số khác

Câu 29: Cho hổn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 3M thu được 5,367 l
(đktc) khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là:

A. 0,12 mol B. 0,36 mol C. 0,4 mol D. không xác định
Câu 30: Cho phản ứng Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 +NO +H2O. Để được 1 mol NO cần bao nhiêu mol
HNO3 tham gia theo phản ứng trên?

A. 28 B. 4 C. 10 D. 1

Câu 31: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hổn hợp khí gồm 0,1 mol
NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là:

A. 3,2g B. 6,4g C. 12,8g D. 16g

Câu 32: Cho 0,2 mol Mg vào dung dịch HNO3 lỗng có dư tạo khí N2O. Số mol HNO3 đã bị khử là

A. 0,5 B. 1 C. 0,1 D. 0,6

Câu 33: Cho bột Al tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu 0,3 mol N2 và 0,1 mol NO khối lượng bột
Al là

A. 27g B. 29,7g C.36g D. 27,9g

Câu 34: Cho Ca và dung dịch HNO3 dư thu được hổn hợp X gồm N2O và NO. dX/He = 9. tỉ lệ mol của
Ca và HNO3 tham gia phản ứng là:

A. 7: 18 B. 9: 23 C. 7: 23 D. 3: 4

Câu 35: CĐ8) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Khí X là

A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.

Câu 36: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,22 lít khí nitơ ở đktc (giả thiết
phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là:

A. Zn B. Cu C. Mg D. Al

Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO

và NO2 ( đktc) nặng 24,4 gam. Khối lượng m có giá trị là:

và NO2 ( đktc ) nặng 24,4 gam. Khối lượng m có giá trị là :

A. 64g B. 30g C. 31g D. 32g

Câu 38: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M
thu được dung dịch X và có khí NO thốt ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH
0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt là

A. 4,48 lít và 1,2 lít. B. 5,60 lít và 1,2 lít. C. 4,48 lít và 1,6 lít. D. 5,60 lít và 1,6 lít.
Câu 39: Hồ tan hết m gam FeS

( 4 )

dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl

2 dư thu được 18,64 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là :
A. 9,6 gam. B. 12 gam. C. 8 gam. D. 4,8 gam.

Câu 40: Hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thốt ra 6,72 lít khí
NO (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu:

A. 1,2g B. 4,25g C. 1,88g D. 2,52g

Câu 41: Khi hòa tan 30 g hổn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thốt ra
6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hổn hợp ban đầu là

A. 1,2 g B. 4,25g C. 1,88 g D. 2,52g

Câu 42: (CĐ13) cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 4,48 lít khí
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m:

A. 4,05 B. 2,70 C. 8,10 D. 5,40

Câu 43: (CĐ11) Hịa tan hồn tồn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được dung dịch X
và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 18,90 gam B. 37,80 gam C. 39,80 gam D. 28,35 gam

Câu 44: Cho 19,2 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 448 ml khí
NO (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của CuO trong hỗn hợp:

A. 60% B. 90% C. 10% D. 20%

Câu 45: Cho 25 g hổn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được dung dịch muối
B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B thu được 30,2 g kết tủa C. Hịa tan C trong dung dịch
NH3 có dư thấy còn lại 10,7 g chất rắn D. Khối lượng Al trong hổn hợp ban đầu là:

A. 2,7 g B. 5,4 g C. 6,6 g D. 8,1

Câu 46: Cho m gam Al chia làm 2 phần bằng nhau, cho phần I tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng có
dư thu khí H2. Cho phần II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu khí N2O. Số mol N2O và H2 hơn
kém nhau 0,225 mol. Khối lượng Al đã dùng là

A. 5,4g B. 10,8 g C. 13,5 g D. Số khác

Câu 47: (A – 09) Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml
khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là

A. N2O và Fe. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. NO và Mg.

Câu 48: (B – 08) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là

A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam.

Câu 49: (B – 08) Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn
hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)

A. 0,6 lít. B. 1,2 lít. C. 0,8 lít. D. 1,0 lít.

Câu 50: (A – 07) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ),
thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là

A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.

( 5 )

A. 15,6. B. 11,5. C. 10,5. D. 12,3.

Câu 52: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 lỗng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất
và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là

A. 76,5 gam. B. 82,5 gam. C. 126,2 gam. D. 180,2 gam.

Câu 53: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 lỗng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí
N2O và NO (khơng có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là

A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.

Câu 54: Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72
lít (đkc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng

A. 6,72 gam. B. 7,59 gam. C. 8,10 gam. D. 13,50 gam.

Câu 55: Chia hổn hợp Cu, Al làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội thì có
8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra. Phần 2 cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí khơng màu bay ra ( khí
đo ở đktc). Phần trăm khố lượng Cu trong hổn hợp là

A. 30% B. 50% C. 75% D. Một số khác

Câu 56: Hịa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D = 1,365g/ml),
thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã
phản ứng là:

A. đồng; 61,5ml B. chì; 65,1 ml

C. thủy ngân;125,6 ml D. sắt; 82,3 ml

Câu 57: Cho Mg vào 2 l dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu 0,1 mol N2O và dung dịch X. Cho NaOH
dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO3 trong dung dịch ban đầu là.

A. 2,8 M B. 17M C. 1,4M D. 1M

Câu 58: Cho 5,6 g Fe vào 100ml dung dịch NaNO3 2M. Thêm tiếp vào hổn hợp 500ml dung dịch HCl
1M. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra một khí duy nhất. Nồng độ H+ trong dung
dịch sau phản ứng là:

A. 0,6M B. 0,5M C. 0,17M D. 0,8M

Câu 59: (B – 07) Thực hiện hai thí nghiệm:

 Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.

 Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít

NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.

NO. Biết NO là loại sản phẩm khử duy nhất, những thể tích khí đo ở cùng điều kiện kèm theo .

Quan hệ giữa V1 và V2 là

A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.

Câu 60: (A – 08) Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và
H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là

A. 0,746. B. 0,672. C. 0,448. D. 1,792

Câu 61: (ĐHA11) Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau
phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:

( 6 )

Câu 62: Cho 1,38 g hổn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hổn hợp H2SO đặc và HNO3 đặc, đun nóng
thu được hổn hợp khí gồm 0,063 mol NO2 và 0,021 mol SO2. Nếu cho hổn hợp kim loại trên tác dụng với
dung dịch HCl có dư thì số mol khí H2 sinh ra là bao nhiêu?

A. 0,035 mol B. 0,045 mol C. 0,04 mol mol D. 0,042 mol

Câu 63: Cho Ag vào 200ml dung dịch Mg(NO3)2 0,5M. Thêm tiếp vào hổn hợp 300 ml dung dịch H2SO4
2M. Khuấy dều và thêm nước vào đến dư cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy Ag tan 1 phần và có khí
bay ra. Thêm tiếp dung dịch NaBr đến dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có kết tủa màu vàng. Khối
lượng kết tủa vàng là:

A. 94g B. 112,8 g C. 169,2g D. 196,2g

Câu 64: Cho 13,5 g Al tác dụng vừa đủ với 4,4 l dung dịch HNO3 sinh ra hổn hợp gồm 2 khí NO và

N2O. Tỉ khối hơi của hổn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol của Axit ban đầu là:

N2O. Tỉ khối hơi của hổn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol của Axit khởi đầu là :

A. 1,9M B. 0,43M C. 0,86M D. 1,43M

Câu 65: Cho hổn hợp A gồm 0,1 mol Cu; 0,2 mol Zn; 0,3 mol Al vào 500 ml dung dịch HCl. Phản ứng
kết thúc thu được dung dịch B và hổn hợp rắn C. Cho C và dung dịch HNO3 có dư thu được 4,48 lít NO
(đktc). Tìm nồng độ dung dịch HCl

A. 1,8M B. 3M C. 3,15M D. 2,5M

Câu 66: (ĐHA09) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch
X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 38,34 B. 34,08 C. 106,38 D. 97,98

Câu 67: (CĐ – 09) Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu
được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu
trong khơng khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, khơng
có khí mùi khai thốt ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là

A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%.

Câu 68: (B – 10) Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch
H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và
dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A. 26,23%. B. 13,11%. C. 39,34%. D. 65,57%.

Câu 69: (B – 10) Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian

thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là

thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan trọn vẹn Y vào dung dịch HNO ( dư ), thu được 0,672 lít khí NO ( sảnphẩm khử duy nhất, ở đktc ). Số mol HNO

A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14.

Câu 70: (B – 09) Hịa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng
thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu
trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là

( 7 )

A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02.
Câu 72: (B – 09) Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4
0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.

Câu 73: (B – 09) Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun
nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc), dung dịch Y và cịn lại 2,4 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là

A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.

Câu 74: (A – 09) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X
và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là
18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 34,08. B. 38,34. C. 106,38. D. 97,98.

Câu 75: (A – 09) Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp
gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là
lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là

A. 400. B. 120. C. 240. D. 360.

Câu 76: (A – 07) Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1: 1) bằng axit HNO3, thu được V lít
(ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối
với H2 bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64)

A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.

Câu 77: Một hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và R được chia thành 2 phần bằng nhau.
 Phần 1 : cho tác dụng với HNO3 dư thu được 1,68 lít N2O duy nhất.

 Phần 2 : Hịa tan trong 400 ml HNO3 loãng 0,7M, thu được V lít khí khơng màu, hóa nâu trong
khơng khí.

Giá trị của V (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) là

A. 2,24 lít. B. 1,68 lít. C. 1,568 lít. D. 4,48 lít.

Câu 78: Hịa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng dư, tất cả lượng khí NO thu được
đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích
khí O2 (đktc) đã tham gia vào q trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là

A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam. D. 1392 gam.

Câu 79: Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để hòa

tan hết A bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là

tan hết A bằng dung dịch HNO3 ( đặc nóng ) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là

A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,16 mol. D. 0,18 mol.

Câu 80: Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với
lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a

( 8 )

Câu 81: Hịa tan hồn tồn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO3 lỗng, nóng thu được dung
dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư, kết tủa thu được mang nung đến khối lượng không đổi,
cân được 2,04g. Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:

( 9 )

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.

I. Luyện Thi Online

Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.

Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn
Đức Tấn.

II. Khoá Học Nâng Cao và HSG

Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III. Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý – Hố, Sinh- Sử – Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

Học Toán Online cùng Chuyên Gia

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments