“I Laid Out Là Gì

Banner-backlink-danaseo

“Lay Out” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Lay Out” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Bạn đang xem: Laid out là gì

1. Định nghĩa và các cấu trúc của Lay Out trong Tiếng Anh

 

Bạn đang đọc: “I Laid Out Là Gì

( Hình ảnh minh họa cho Lay Out )Lay Out là một cụm động từ thông dụng trong Tiếng Anh. Với những cấu trúc khác nhau, Lay Out sẽ có những lớp nghĩa khác nhau :

Lay out sth (lay sth out)

Nghĩa 1: để sắp xếp theo một mẫu hoặc thiết kế; để lập kế hoạch một cái gì đó bằng cách chỉ ra cách các bộ phận của nó khớp với nhau.

Ví dụ:

The author wanted her book to be laid out with pictures on each lesson.

Tác giả muốn cuốn sách của cô ấy được trình diễn với những hình ảnh trên mỗi bài học kinh nghiệm .

The notebooks of Carbit was laid out in many different pattern: grind, checked, plain,…

Sổ ghi chép của Carbit được phong cách thiết kế theo nhiều kiểu họa tiết khác nhau : chấm, séc, trơn, …

Nghĩa 2: để tiêu tiền, đặc biệt. nếu nó có vẻ như là một số lượng lớn.

Ví dụ:

She laid out 100$ in the first month’s salary to repaint her parent’s house. 

Cô ấy đã dành ra 100 đô la trong tháng lương đầu tiên để sơn lại ngôi nhà của bố mẹ mình.

Xem thêm: Thuế Nhà Thầu Withholding Là Gì ? Thông Tin Mới Nhất Về Withholding Tax

The government has laid out a large amount of money to research the vaccine for Cov 19. 

nhà nước đã chi một số tiền lớn để nghiên cứu và điều tra vắc xin cho Cov 19 .

Nghĩa 3: để giải thích điều gì đó rõ ràng, thường bằng văn bản

Ví dụ: 

The announcement has laid out very clearly the time and the place that the competition will take place.

Thông báo đã ghi rất rõ ràng về thời hạn và khu vực mà cuộc thi sẽ diễn ra .

The new student may not know the regulations of this school, so the monitor will lay it out for her, ok?

Học sinh mới hoàn toàn có thể không biết những pháp luật của trường này, thế cho nên lớp trưởng sẽ chỉ ra cho cô ấy, ok ?

Lay out (sth) for/on sth: để tiêu tiền, đặc biệt là một số tiền lớn

Ví dụ:

We had to lay out a large amount of money for my laptop, it was broken and I can’t live without it. 

Chúng tôi đã phải bỏ ra một số tiền lớn cho chiếc máy tính xách tay của mình, nó đã bị hỏng và tôi không hề sống thiếu nó .

I think she should not lay out 1000$ on shoes, it’s a waste of money. I mean there are many other shoes having the same quality but more affordable price. 

Tôi nghĩ cô ấy không nên bỏ ra 1000 đô la cho một đôi giày, đó là một sự tiêu tốn lãng phí tài lộc. Ý tôi là có nhiều đôi giày khác có cùng chất lượng nhưng giá thành phải chăng hơn .

 

2. Từ vựng có liên quan đến Lay Out trong Tiếng Anh

( Hình ảnh minh họa cho Lay Out )

Word

Meaning

arrange

lập kế hoạch, chuẩn bị hoặc tổ chức một cái gì đó

arrangement

một nhóm các đối tượng đã được đặt theo một thứ tự hoặc vị trí cụ thể

arranger

người lên kế hoạch, chuẩn bị hoặc tổ chức một cái gì đó

một người nào đó đặt các đối tượng theo một thứ tự hoặc vị trí cụ thể

order

để sắp xếp một nhóm người hoặc sự vật trong danh sách từ đầu tiên đến cuối cùng

sort

để sắp xếp một số thứ theo thứ tự hoặc tách chúng thành các nhóm

organize

sắp xếp cho một cái gì đó sẽ xảy ra

organization

để đặt một thứ gì đó đặc biệt là ở vị trí bằng phẳng hoặc nằm ngang, thường là cẩn thận hoặc cho một mục đích cụ thể

set out

để bắt đầu một hoạt động với một mục tiêu cụ thể

structure

được tổ chức để các bộ phận liên quan tốt với nhau

layout

cách mà một cái gì đó được thiết kế hoặc sắp xếp

lay

để đặt một thứ gì đó đặc biệt là ở vị trí bằng phẳng hoặc nằm ngang, thường là cẩn thận hoặc cho một mục đích cụ thể

systematic

theo một tập hợp các phương pháp đã được thống nhất hoặc kế hoạch có tổ chức

systematization

hành động lập kế hoạch hệ thống cho một cái gì đó hoặc tổ chức một cái gì đó trong một hệ thống

systematically

theo cách được thực hiện theo một nhóm phương pháp đã thống nhất hoặc kế hoạch có tổ chức

alphabetize

sắp xếp danh sách các từ theo thứ tự bảng chữ cái

streaming

hành động đưa các học sinh có khả năng tương tự vào một nhóm và dạy chúng cùng nhau

configuration

sự sắp xếp hoặc kiểu mẫu cụ thể của một nhóm những thứ liên quan

label

một từ hoặc một cụm từ được sử dụng để mô tả các đặc điểm hoặc phẩm chất của con người, hoạt động hoặc sự vật, thường theo cách không công bằng

binomial

hai từ được phân tách bằng một kết hợp hầu như luôn xuất hiện theo cùng một thứ tự

grade

để tách mọi người hoặc mọi thứ thành các cấp độ khác nhau về chất lượng, quy mô, tầm quan trọng, v.v.

Xem thêm: Gia Thế Khủng Và Tình Trường Của Diễn Viên Kim Lý Làm Gì, Kim Lý Là Ai

(Hình ảnh minh họa cho Lay Out)

Vậy là tất cả chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “ Lay Out ” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh động “ Lay Out ” sẽ mang đến cho bạn những thưởng thức sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin có ích và thiết yếu so với bạn. Chúc bạn thành công xuất sắc trên con đường chinh phúc tiếng anh.

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments