Đặt câu với từ ngạn, mẫu câu có từ ‘ngạn’ trong từ điển Tiếng Việt

Banner-backlink-danaseo

1. Ngạn ngữ người Mexico,

2. – Ngạn ngữ châu Phi

3. Ngạn hí hởn mừng.

4. Xã chính ở hữu ngạn.

5. Ngạn Thần nghe theo.

6. Ngạn ngữ ở ngay đó đấy.

7. Như một câu ngạn ngữ:

8. Có một câu ngạn ngữ cổ nói:

9. Trương Huýnh (?-?), tự là Ngạn Siêu.

10. Sông Desna có 31 sông suối nhánh, bao gồm 18 bên hữu ngạn và 13 bên tả ngạn.

11. Xã này nằm ở hữu ngạn sông Aveyron.

12. Tụi tao ở đây có một ngạn ngữ.

13. Khu vực thành phố trải dài trên 405,15 km2 (tả ngạn sông Rhein 230,25 km2, hữu ngạn sông Rhein 174,87 km2).

14. Người châu Phi có một câu ngạn ngữ,

15. Ngạn Bá truyện chép: Ngạn Bá tính hòa hậu,… trong các anh em, (là người) không có lỗi lầm gì!

16. Nguyễn Ngọc Ngạn kể chuyện ma 09.

17. Bây giờ chúng ta đang ở bên Tả Ngạn.

18. Thành phố nằm ở hữu ngạn sông Drina.

19. Chỉ là một câu ngạn ngữ Mexico cổ.

20. Nhưng Đồ Ngạn Giả biết được đuổi theo.

21. Pliny nghĩ rằng chim ngạn cũng ngủ đông.

22. Đây chi lưu hữu ngạn của sông Mayenne.

23. Nó nằm trên hữu ngạn của sông Krishna.

24. Và cũng có một câu ngạn ngữ khác, nghị sĩ.

25. Mao Ngạn Anh rốt cuộc đã chết như thế nào?…

26. Đây là một chi lưu hữu ngạn của sông Ussuri.

27. Ngạn ngữ này thật biết dựa vào thuyết định mệnh.

28. Ờ, có một câu ngạn ngữ như nào nhi?

29. Phường Phúc Tân nằm bên hữu ngạn sông Hồng.

30. Chúng tôi có một ngạn ngữ cố, bạn biết đấy,

31. Sông Ekityki là một chi lưu hữu ngạn của Chantalvergyrgyn.

32. Ngạn chuyển đến Đôn Hoàng, ân uy rất nhiều.

33. Và, Fletcher, có một câu ngạn ngữ đã nói:

34. Nó khiến cho bạn tự hỏi câu ngạn ngữ cổ,

35. Ở miền Trung có nhiều câu ngạn ngữ về cọp.

36. Nó là chi lưu phía hữu ngạn của sông Volga.

37. Ở tả ngạn sông Neckar là núi Heiligenberg (445 m).

38. Thực chất là vành đai bao ngoài của cồn Ngạn.

39. Về lại La Ngạn, ông lo phụng dưỡng mẹ già.

40. Một câu ngạn ngữ Phi Châu nói: “Răng trắng, lòng đen”.

41. ” Có phải nước Nga có một câu ngạn ngữ thế này… “

42. Chi lưu lớn nhất của nó là sông Tikhvina (tả ngạn).

43. Ngạn Quang được người bán nước thương tình gã con gái cho.

44. Kể từ ấy sự nghiệp bần hàn của Ngạn Quang chấm dứt.

45. Làng La Ngạn về sau được đổi tên thành La Xuyên.

46. Hãy tuân theo câu ngạn ngữ: “Ở đâu thì làm đó.”

47. Trong một trận chiến ở vùng Lục Ngạn, Thân Cảnh Phúc tử trận.

48. Năm 1896, chính quyền dời trụ sở huyện đến hữu ngạn.

49. Hơn nữa, giống như nhiều con sông có hướng chảy từ Bắc xuống Nam ở châu Âu, tả ngạn của sông Dnepr – do quân Đức chiếm giữ – cao và dốc hơn hữu ngạn.

50. Từ đó có câu ngạn ngữ: “Đường nào cũng tới La Mã”.

51. Kamyshin được thành lập năm 1667 trên tả ngạn của sông Kamyshinka.

52. Dieulouard nằm giữa Pont-à-Mousson và Nancy, tả ngạn sông Moselle.

53. Điều này thật đúng với câu ngạn ngữ “cha nào con nấy”.

54. 5 Một ngạn ngữ xưa nói “nên nhìn con trẻ, và đừng nghe chúng”.

55. Sư Sư bèn giấu Bang Ngạn dưới gầm giường rồi ra tiếp Huy Tông.

56. Lý Ngạn Hoành sau đó làm CEO của Baidu kể từ tháng 1 năm 2004.

57. Một số ý kiến cho rằng đây là vùng phía nam (hữu ngạn) sông Hồng.

58. Bất khả hủy, bất khả tán, Thể nhược hư không vô nhai ngạn.

59. Đồng Cổ nằm ở hữu ngạn sông Mã (Yên Thọ, Yên Định, Thanh Hoá).

60. Và như một câu ngạn ngữ xưa nói, “khi hữu sự mới biết bạn hiền”.

61. Phần lõi lịch sử của Beograd, Kalemegdan, nằm bên tả ngạn hai dòng sông.

62. Sông Erft chảy qua các chân đồi Eifel, phía tả ngạn của sông Rhine.

63. Khi nhiệt độ vào mùa hè quá cao, các cây bỉ ngạn sẽ chết.

64. Cầu nối Chung-guyok ở bờ hữu (tây) đến Taedonggang-guyok ở tả ngạn.

65. Điên Văn Ngạn) (sinh ngày 6 tháng 9 năm 1928) sinh ra tại Tokyo, Nhật Bản.

66. + 37 Điều đó thật đúng với câu ngạn ngữ sau: ‘Người này gieo, kẻ kia gặt’.

67. “Câu ngạn ngữ, ‘Trăm nghe không bằng một thấy’ thật đúng về cuốn phim này.

68. 1 Có câu ngạn ngữ nói: “Hễ cố gắng nhiều thì thâu lượm cũng nhiều”.

69. Các lực lượng này được phân công giải tỏa khu vực hữu ngạn sông Hương.

70. Đô thị này tọa lạc bên hữu ngạn sông Danube, 16 km về phía nam Deggendorf.

71. Đây là ngạn ngữ nổi tiếng ở Estonia, trong các nước khác cũng có những câu tương tự.

72. Sau khi chia cắt UKraina dọc theo sông Dnepr bởi Hiệp ước Andrusovo năm 1667 giữa Ba Lan và Nga thì người Cozak Ukraina được biết đến như là người Cozak tả ngạn và người Cozak hữu ngạn.

73. Văn phòng huyện hiện nay nằm ở hữu ngạn sông Bang Pakong ở Tambon Na Mueang.

74. Phường Sông Bằng nằm ở bờ bắc (tả ngạn) của dòng sông mà nó mang tên.

75. Như một câu ngạn ngữ đã nói: khi có ba người thì một người bị dư.

76. Các vùng tả ngạn sông Rhein cũng thuộc về Pháp sau Hòa ước Lunéville năm 1801.

77. Đây là chi lưu tả ngạn dài nhất của sông Kasai tại lưu vực sông Congo.

78. Năm 1645, cuộc vây hãm của Hulst (để kiểm soát tả ngạn của sông Schelde) xảy ra.

79. Nên chắc là giờ tôi sẽ dựa vào câu ngạn ngữ đó để giải quyết chuyện này.

80. Có một câu ngạn ngữ tây phương cho rằng hành động đáng kể hơn là lời nói.

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments