ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA SẮM CHÍNH PHỦ
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.65 MB, 573 trang )
CỤC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN:
“ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRONG MUA
SẮM CHÍNH PHỦ”
LIÊN DANH DAEYEONG UBITEC VÀ TECKAD CORPORATION
Tháng 10/2014
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Mục lục
I.
TỔNG QUAN DỰ ÁN…………………………………………………………………………… 20
1. TÊN DỰ ÁN …………………………………………………………………………………… 20
2. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN ………………………………………………………… 20
3. BỐI CẢNH CỦA DỰ ÁN ………………………………………………………………… 21
3.1 Hiện trạng hệ thống thí điểm ……………………………………………………… 21
3.2 Sự cần thiết phải đầu tư …………………………………………………………….. 22
3.3 Quá trình thực hiện dự án tổng thể ………………………………………………. 22
3.4 Sự phù hợp triển khai dự án theo mô hình PPP ……………………………… 24
4. MỤC TIÊU VÀ CÁC KẾT QUẢ DỰ KIẾN ĐẠT ĐƯỢC CỦA DỰ ÁN …. 25
4.1 Mục tiêu tổng thể……………………………………………………………………… 25
4.2 Mục tiêu cụ thể ………………………………………………………………………… 25
4.3 Kết quả dự kiến đạt được …………………………………………………………… 26
5. QUY MÔ VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ DỰ ÁN……………………………………….. 26
5.1 Các hạng mục công việc ……………………………………………………………. 26
5.2 Quy mô của hệ thống ………………………………………………………………… 28
5.3 Địa điểm triển khai Dự án………………………………………………………….. 31
6. THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN ……………………………………………………. 31
6.1 Lắp đặt hệ thống e-GP ………………………………………………………………. 31
6.2 Vận hành và bảo trì hệ thống e-GP ……………………………………………… 32
7. MÔ HÌNH ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN ……………………………………………………. 32
8. NĂNG LỰC KINH NGHIỆM CỦA CHỦ ĐẦU TƯ …………………………….. 34
II. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ …………………………………………… 36
1. DỮ LIỆU ĐẦU VÀO PHỤC VỤ THIẾT KẾ ………………………………………. 36
1.1 Khuyến nghị nâng cấp hệ thống thí điểm ……………………………………… 36
1.2 Khuyến nghị căn cứ vào việc rà soát báo cáo NCKT trước đây………… 37
1.3 Các khuyến nghị căn cứ vào căn chuẩn KONEPS………………………….. 39
2. THIẾT KẾ SƠ BỘ HỆ THỐNG E-GP ………………………………………………… 42
2.1 Căn cứ lựa chọn giải pháp công nghệ và thiết kế sơ bộ …………………… 42
2.2 Thiết kế mô hình hệ thống e-GP …………………………………………………. 81
2.3 Các hệ thống thành phần của hệ thống e-GP …………………………………. 94
2.4 Thiết kế cấu trúc dữ liệu ………………………………………………………….. 234
2.5 Trung tâm dữ liệu …………………………………………………………………… 245
2.6 Các biện pháp đảm bảo phòng chống cháy nổ……………………………… 368
III. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI HỆ THỐNG E-GP ………………………………………… 369
– 2-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
1. TRIỂN KHAI BPR/ISP…………………………………………………………………… 369
1.1 BPR/ISP phục vụ việc lắp đặt hệ thống e-GP………………………………. 369
1.2 Khuyến nghị khung pháp lý cho hệ thống e-GP …………………………… 375
2. LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HỆ THỐNG E-GP …………………………………….. 382
2.1 BPR/ISP ……………………………………………………………………………….. 382
2.2 Lắp đặt hệ thống e-GP …………………………………………………………….. 382
2.3 Vận hành và bảo trì hệ thống e-GP ……………………………………………. 383
3. LỊCH LẮP ĐẶT HỆ THỐNG E-GP …………………………………………………. 384
4. QUẢN LÝ DỰ ÁN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG E-GP ……………………………… 384
4.1 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ……………………………………………… 384
4.2 Cơ cấu tổ chức thực hiện …………………………………………………………. 385
4.3 Phương pháp luận và quy trình triển khai dự án …………………………… 389
5. THIẾT KẾ CHI TIẾT …………………………………………………………………….. 393
5.1 Tổng quan thiết kế chi tiết ……………………………………………………….. 393
5.2 Nộp thiết kế chi tiết ………………………………………………………………… 394
6. CÀI ĐẶT CÁC PHẦN MỀM ỨNG DỤNG E-GP ………………………………. 395
6.1 Các yêu cầu chung ………………………………………………………………….. 395
6.2 Danh sách các chức năng của phần mềm ứng dụng e-GP ………………. 396
6.3 Các yêu cầu về sản phẩm …………………………………………………………. 397
7. LẮP ĐẶT HẠ TẦNG …………………………………………………………………….. 398
7.1 Quy trình lắp đặt …………………………………………………………………….. 398
7.2 Lịch lắp đặt phần cứng và phần mềm…………………………………………. 399
7.3 Các điều kiện bàn giao…………………………………………………………….. 400
7.4 Lắp đặt hệ thống theo giai đoạn ………………………………………………… 400
8. TÍCH HỢP HỆ THỐNG …………………………………………………………………. 415
8.1 Phương hướng tích hợp …………………………………………………………… 415
8.2 Các vấn đề phải cân nhắc khi tích hợp ……………………………………….. 415
8.3 Tích hợp và sử dụng hệ thống hiện tại ……………………………………….. 416
9. KIỂM TRA …………………………………………………………………………………… 419
9.1 Quy trình kiểm tra ………………………………………………………………….. 419
9.2 Chuẩn bị để kiểm tra……………………………………………………………….. 420
9.3 Tiến hành kiểm tra ………………………………………………………………….. 420
9.4 Khắc phục khiếm khuyết sau khi kiểm tra ………………………………….. 420
10. NGHIỆM THU ĐỂ VẬN HÀNH …………………………………………………….. 420
10.1 Kế hoạch nghiệm thu ………………………………………………………………. 421
10.2 Thời gian nghiệm thu ……………………………………………………………… 421
10.3 Địa điểm nghiệm thu ………………………………………………………………. 421
– 3-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
10.4 Thủ tục nghiệm thu và Danh mục chương trình …………………………… 421
10.5 Phương pháp nghiệm thu …………………………………………………………. 422
10.6 Kế hoạch nghiệm thu hệ thống ứng dụng ……………………………………. 423
11. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ………………………………………….. 425
11.1 Các hoạt động quản lý chất lượng ……………………………………………… 425
11.2 Mục tiêu quản lý chất lượng …………………………………………………….. 425
11.3 Chi tiết hoạt động quản lý chất lượng ………………………………………… 426
11.4 Quy trình thủ tục quản lý chất lượng………………………………………….. 429
12. BẢO TRÌ VÀ BẢO HÀNH HỆ THỐNG …………………………………………… 432
12.1 Xác định các hoạt động bảo trì………………………………………………….. 432
12.2 Phương pháp và quy trình thủ tục bảo trì ……………………………………. 433
13. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO …………………………………… 434
13.1 Đào tạo về người quản lý lập kế hoạch và chính sách …………………… 435
13.2 Đào tạo chuyên gia phát triển mua sắm công ………………………………. 435
13.3 Đào tạo giảng viên về mua sắm công …………………………………………. 435
13.4 Đào tạo người sử dụng…………………………………………………………….. 436
13.5 Chuyển giao công nghệ …………………………………………………………… 436
14. VẬN HÀNH HỆ THỐNG E-GP VÀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG ………….. 438
14.1 Vận hành hệ thống e-GP ………………………………………………………….. 439
14.2 Giám sát hoạt động của hệ thống e-GP ………………………………………. 451
15. KHUYẾN NGHỊ VỀ KHÁI NIỆM SLA ĐỐI VỚI HỆ THỐNG E-GP …… 457
15.1 Mục tiêu của SLA (Thỏa thuận cấp độ dịch vụ) …………………………… 457
15.2 Thành phần của SLA ………………………………………………………………. 457
15.3 Phương pháp đánh giá chỉ số thực hiện dịch vụ e-GP …………………… 460
16. BÀN GIAO VÀ NGHIỆM THU TÀI SẢN………………………………………… 462
IV. THIẾT KẾ VÀ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH PPP CHO DỰ ÁN HỆ THỐNG E-GP 464
1. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN PPP ……………………………………………………… 464
2. CÁC GIẢ ĐỊNH ……………………………………………………………………………. 466
3. THIẾT KẾ MÔ HÌNH PPP ……………………………………………………………… 468
3.1 Mô hình PPP đề xuất ………………………………………………………………. 468
3.2 Phần góp vốn của chính phủ VGF …………………………………………….. 470
3.3 Cơ chế hỗ trợ doanh thu (RAM) ……………………………………………….. 471
3.4 Điều khoản đảm bảo mua lại hệ thống ……………………………………….. 474
4. MÔ HÌNH TÀI CHÍNH ………………………………………………………………….. 475
5. DỰ BÁO NHU CẦU ……………………………………………………………………… 477
6. DỰ TOÁN CHI PHÍ ………………………………………………………………………. 480
– 4-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
6.1 Dự toán tổng mức đầu tư và chi phí bảo dưỡng hệ thống ………………. 480
6.2 Khái toán chi phí vận hành ………………………………………………………. 482
6.3 Cấu trúc và mức phí ……………………………………………………………….. 489
6.4 Ước tính doanh thu …………………………………………………………………. 490
6.5 Tổng chi phí và Doanh thu vận hành …………………………………………. 493
7. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ LỊCH TRÌNH TRẢ NỢ VAY ……………………. 496
8. KHẤU HAO …………………………………………………………………………………. 497
9. BÁO CÁO KẾT QUẢ DOANH THU ………………………………………………. 498
10. PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN ……………………………………………………………… 499
11. DỰ KIẾN BẢNG CÂN ĐỐI TÀI CHÍNH …………………………………………. 501
12. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẬY ………………………………………………………………… 501
13. TÓM TẮT PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH ……………………………… 502
14. THIẾT KẾ CẤU TRÚC PHÍ……………………………………………………………. 504
14.1 Cấu trúc phí e-GP …………………………………………………………………… 504
14.2 Cấu trúc phí đề xuất………………………………………………………………… 507
15. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN VÀ KHẢ THI VỐN ĐẦU TƯ …………. 511
15.1 Phân tích hiệu quả dự án ………………………………………………………….. 511
15.2 So sánh với khu vực nhà nước (PSC)…………………………………………. 513
16. CHIẾN LƯỢC ĐẤU THẦU ……………………………………………………………. 514
16.1 Quy trình đấu thầu ………………………………………………………………….. 514
16.2 Các tiêu chuẩn lựa chọn nhà thầu………………………………………………. 514
17. XÁC ĐỊNH RỦI RO VÀ PHÂN BỔ ………………………………………………… 515
17.1 Tổng quan về quản lý rủi ro ……………………………………………………… 515
17.2 Xác định rủi ro cho e-GP …………………………………………………………. 518
17.3 Phân bổ rủi ro cho e-GP…………………………………………………………… 520
18. CÁC KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ĐỂ DỰ ÁN TRIỂN KHAI THÀNH
CÔNG………………………………………………………………………………………….. 524
18.1 Khuyến nghị về đóng góp của nhà nước …………………………………….. 524
18.2 Khuyến nghị về ưu đãi đầu tư, cam kết và nghĩa vụ ……………………… 525
18.3 Khuyến nghị về khung pháp lý …………………………………………………. 526
18.4 Các khuyến nghị khác……………………………………………………………… 527
19. PHÁC THẢO HỢP ĐỒNG……………………………………………………………… 527
19.1 Đề xuất cấu trúc hợp đồng ……………………………………………………….. 527
19.2 Phân bổ vai trò và trách nhiệm………………………………………………….. 529
19.3 Cách thức và điều kiện chuyển giao…………………………………………… 532
19.4 Đánh giá nhà đầu tư tiềm năng và tiêu chí đánh giá ……………………… 532
V. PHỤ LỤC …………………………………………………………………………………………. 536
– 5-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
1.
2.
3.
4.
BÁO CÁO KẾT QỦA KINH DOANH ƯỚC TÍNH CỦA MÔ HÌNH ……. 536
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CỦA MÔ HÌNH……………………….. 539
DỰ KIẾN BẢNG CÂN ĐỐI TÀI CHÍNH CỦA HAI MÔ HÌNH ………….. 542
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ …………………………………………………………………… 544
– 6-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Danh mục bảng biểu
Bảng [ I-1 ] Hệ thống thành phần của hệ thống e-GP ………………………………………… 28
Bảng [ I-2 ] Đề xuất năng lực của hệ thống e-GP ……………………………………………… 30
Bảng [ I-3 ] Tổng mức đầu tư ………………………………………………………………………. 33
Bảng [ I-4 ] Phân bổ nguồn vốn ……………………………………………………………………. 34
Bảng[ II-1 ] Các khuyến nghị nâng cấp hệ thống và các lợi ích dự kiến ……………….. 36
Bảng[ II-2 ] Các khuyến nghị căn cứ vào việc rà soát Báo cáo NCKT trước đây …… 37
Bảng[ II-3 ] Các khuyến nghị và Lợi ích dự kiến ……………………………………………… 39
Bảng[ II-4 ] Các tiêu chuẩn phần mềm Việt Nam …………………………………………….. 49
Bảng [ II-5 ] Kế hoạch cài đặt dữ liệu ban đầu ……………………………………………….. 230
Bảng [ II-6 ] Lịch cài đặt dữ liệu ban đầu………………………………………………………. 232
Bảng [ II-7 ] Đánh giá độ an toàn của trung tâm dữ liệu ………………………………….. 250
Bảng [ II-8 ] Các đặc điểm của trung tâm dữ liệu chính …………………………………… 254
Bảng [ II-9 ] Lựa chọn OLTP ……………………………………………………………………… 256
Bảng [ II-10 ] Ước tính quy mô máy chủ WEB/WAS ……………………………………… 258
Bảng [ II-11 ] Tính toán yêu cầu bộ nhớ ……………………………………………………….. 259
Bảng [ II-12 ] Tính toán yêu cầu về quy mô ổ đĩa …………………………………………… 259
Bảng [ II-13 ] Dữ liệu cơ bản và các giả định đối với máy chủ Web ………………….. 267
Bảng [ II-14 ] Dữ liệu cơ bản và các giả định đối với máy chủ WAS …………………. 270
Bảng [ II-15 ] Dữ liệu cơ bản và các giả định cho máy chủ cơ sở dữ liệu ……………. 273
Bảng [ II-16 ] Thông số kỹ thuật phần cứng của máy chủ Web …………………………. 284
Bảng [ II-17 ]Thông số kỹ thuật phần mềm máy chủ Web ……………………………….. 284
Bảng [ II-18]Thông số kỹ thuật phần cứng máy chủ WAS ……………………………….. 286
Bảng [ II-19 ] Thông số kỹ thuật phần mềm máy chủ WAS ……………………………… 287
– 7-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bảng [ II-20 ] Thông số kỹ thuật phần cứng máy chủ cơ sở dữ liệu …………………… 288
Bảng [ II-21 ] Thông số kỹ thuật phần mềm máy chủ cơ sở dữ liệu …………………… 289
Bảng [ II-22 ] Thông số kỹ thuật phần cứng máy chủ sao lưu …………………………… 290
Bảng [ II-23 ] Thông số kỹ thuật phần mềm máy chủ sao lưu …………………………… 291
Bảng [ II-24 ] Thông số kỹ thuật máy chủ FAX ……………………………………………… 291
Bảng [ II-25 ] Thông số kỹ thuật Bộ lưu trữ …………………………………………………… 292
Bảng [ II-26 ] Thông số kỹ thuật chuyển mạch SAN ………………………………………. 293
Bảng [ II-27 ] Thông số kỹ thuật thiết bị sao lưu/Phần mềm sao lưu ………………….. 293
Bảng [ II-28 ] Thông số kỹ thuật tủ Rack và KVM …………………………………………. 294
Bảng [ II-29 ] Bảng danh mục thiết bị phần cứng …………………………………………… 294
Bảng [ II-30 ] Bảng danh mục phần mềm ……………………………………………………… 296
Bảng [ II-31 ] Các thiết bị mục tiêu của hệ thống giám sát tình hình ………………….. 300
Bảng [ II-32 ] Thông số kỹ thuật máy chủ SMS/NMS …………………………………….. 303
Bảng [ II-33 ] Thông số kỹ thuật PC quản lý………………………………………………….. 304
Bảng [ II-34 ] Bảng danh mục phần cứng ……………………………………………………… 307
Bảng [ II-35 ] Danh mục phần mềm……………………………………………………………… 308
Bảng [ II-36 ] Thông số kỹ thuật hệ thống mạng …………………………………………….. 312
Bảng [ II-37 ] Thông số kỹ thuật chuyển mạch LAN ………………………………………. 315
Bảng [ II-38 ] Thông số kỹ thuật Switch L3 ………………………………………………….. 316
Bảng[ II-39 ] Thông số kỹ thuật thiết bị định tuyến ………………………………………… 318
Bảng [ II-40 ] Yêu cầu về chức năng Firewall/IPS ………………………………………….. 322
Bảng [ II-41 ] Thông số kỹ thuật Firewall/IPS ……………………………………………….. 323
Bảng [ II-42 ] Bảng danh mục thiết bị Firewall/IPS ………………………………………… 324
Bảng [ II-43 ] Chức năng của PKI ……………………………………………………………….. 326
– 8-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bảng [ II-44 ] Yêu cầu về chức năng của các cấu phần PKI ……………………………… 327
Bảng [ II-45 ] NPKI công cộng ……………………………………………………………………. 329
Bảng [ II-46 ] GPKI cho các cơ quan chính phủ …………………………………………….. 329
Bảng [ II-47 ] Specification of the PKI-CA/ Directory Server …………………………… 335
Bảng [ II-48 ] Thông số phần mềm PKI ………………………………………………………… 336
Bảng [ II-49 ] Bảng danh mục thiết bị của hệ thống PKI ………………………………….. 336
Bảng [ II-50 ] Thông số kỹ thuật của PBX …………………………………………………….. 340
Bảng [ II-51 ] Bảng danh mục thiết bị PBX …………………………………………………… 340
Bảng [ II-52 ] Thông số kỹ thuật CTI …………………………………………………………… 343
Bảng [ II-53 ] Bảng danh mục thiết bị của CTI ………………………………………………. 343
Bảng [ II-54 ] Thông số kỹ thuật của điện thoại IP………………………………………….. 345
Bảng [ II-55 ] Bảng danh mục thiết bị IP Phone……………………………………………… 345
Bảng [ II-56 ] Nguồn điện cho văn phòng ……………………………………………………… 352
Bảng [ II-57 ] Tính toán số lượng từng bộ phận ……………………………………………… 355
Bảng [ II-58 ] Số lượng ACS theo khu vực ……………………………………………………. 358
Bảng [ II-59 ] Số lượng và công suất hệ thống điều hòa tại mỗi khu vực ……………. 359
Bảng [ II-60 ] Bàn ghế và thiết bị văn phòng …………………………………………………. 360
Bảng [ II-61 ] Máy tính văn phòng ………………………………………………………………. 360
Bảng [ II-62 ] Máy in văn phòng …………………………………………………………………. 360
Bẩng [ II-63 ] UPS & Ắc quy ……………………………………………………………………… 361
Bảng [ II-64 ] DVR……………………………………………………………………………………. 362
Bảng [ II-65 ] CCTV Camera ……………………………………………………………………… 362
Bảng [ II-66 ] Proximity Reader + Đầu đọc thẻ RF …………………………………………. 363
Bảng [ II-67 ] Khóa điện tử…………………………………………………………………………. 364
– 9-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bảng [ II-68 ] Máy chủ ACS……………………………………………………………………….. 364
Bảng [ II-69 ] Hệ thống điều hòa nhiệt độ ……………………………………………………… 365
Bảng [ III-1 ] Quy trình triển khai BPR/ISP …………………………………………………… 370
Bảng [ III-2 ] Kế hoạch thực hiện BPR/ISP …………………………………………………… 373
Bảng [ III-3 ] Phân công vai trò và trách nhiệm thực hiện BPR/ISP …………………… 373
Bảng [ III-4 ] Yêu cầu hỗ trợ của các cơ quan có thẩm quyền …………………………… 374
Bảng [ III-5 ] Pháp luật Việt Nam về đấu thầu ……………………………………………….. 375
Bảng [ III-6 ] Các khuyến nghị sửa đổi khung pháp lý …………………………………….. 378
Bảng [ III-7 ] Khuyến nghị sửa đổi các quy định ……………………………………………. 380
Bảng [ III-8 ] Vai trò và khuyến nghị về tổ chức quản lý dự án của PPA ……………. 386
Bảng [ III-9 ] Vai trò và trách nhiệm của Doanh nghiệp Dự án PPP…………………… 388
Bảng [ III-10 ] Phạm vi quản lý …………………………………………………………………… 390
Bảng [ III-11 ] Quản lý cấu hình ………………………………………………………………….. 392
Bảng [ III-12 ] Sản phẩm/Kết quả của Thiết kế chi tiết ……………………………………. 394
Bảng [ III-13 ] Các sản phẩm của quá trình cài đặt phần mềm ứng dụng…………….. 397
Bảng [ III-14 ] Lịch lắp đặt phần cứng và phần mềm ………………………………………. 399
Bảng [ III-15 ] Danh sách phần cứng lắp đặt trong giai đoạn 1 …………………………. 400
Bảng [ III-16 ] Danh sách phần mềm hệ thống lắp đặt trong giai đoạn 1 …………….. 403
Bảng [ III-17 ] Danh sách thiết bị mạng và bảo mật lắp đặt trong giai đoạn 1 ……… 407
Bảng [ III-18 ] Lắp đặt Văn phòng, Trung tâm hỗ trợ khách hàng, Trung tâm đào tạo
……………………………………………………………………………………………………….. 408
Bảng [ III-19 ] Danh mục hệ thống phần cứng ……………………………………………….. 412
Bảng [ III-20 ] Danh sách hệ thống phần mềm……………………………………………….. 414
Bảng [ III-21 ] Căn cứ tích hợp ……………………………………………………………………. 416
Bảng [ III-22 ] Thủ tục nghiệm thu ………………………………………………………………. 421
– 10-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bảng [ III-23 ] Lịch nghiệm thu …………………………………………………………………… 423
Bảng [ III-24 ] Hoàn thành dự án …………………………………………………………………. 424
Bảng [ III-25 ] Các phương pháp đánh giá trong quản lý chất lượng ………………….. 426
Bảng [ III-26 ] Chi tiết hoạt động quản lý chất lượng ………………………………………. 427
Bảng [ III-27 ] Tổ chức quản lý chất lượng ……………………………………………………. 430
Bảng [ III-28 ] Phương pháp bảo trì ……………………………………………………………… 433
Bảng [ III-29 ] Yêu cầu về nhân lực để chuyển giao công nghệ ………………………… 434
Bảng [ III-30 ] Mục tiêu và phương pháp chuyển giao công nghệ ……………………… 437
Bảng [ III-31 ] Cán bộ hỗ trợ chính sách đầu thầu và đào tạo về đấu thầu …………… 440
Bảng [ III-32 ] Cán bộ hỗ trợ đấu thầu qua mạng ……………………………………………. 441
Bảng [ III-33 ] Cán bộ quản lý khách hang ……………………………………………………. 441
Bảng [ III-34 ] Cán bộ đảm bảo kỹ thuật……………………………………………………….. 442
Bảng [ III-35 ] Cán bộ nghiên cứu và phát triển ……………………………………………… 442
Bảng [ III-36 ] Ước tính nhân lực người – tháng trong năm đầu và năm thứ 2 ……… 443
Bảng [ III-37 ] Ước tính nhân lực người-tháng hàng năm ………………………………… 444
Bảng [ III-38 ] Giả định về tỷ lệ đấu thầu điện tử bởi hệ thống e-GP …………………. 451
Bảng [ III-39 ] Ước tính nhu cầu nhân lực của Ban quản lý dự án trong Cục Quản lý
đấu thầu ……………………………………………………………………………………………. 452
Bảng [ III-40 ] Chi phí quản lý dự án của Cục Quản lý đấu thầu ……………………….. 453
Bảng[ III-41 ] Mức lương hàng tháng của cán bộ công chức trong BQLDA của Cục
Quản lý đấu thầu ………………………………………………………………………………… 454
Bảng [ III-42 ] Tổng chi phí lương hàng năm của BQLDA của Cục Quản lý đấu thầu
……………………………………………………………………………………………………….. 454
Bảng [ III-43 ] Chi phí thiết bị cho BQLDA của Cục Quản lý đấu thầu ……………… 454
Bảng [ III-44 ] Chi phí máy in và máy Fax cho BQLDA của Cục Quản lý đấu thầu 455
Bảng [ III-45 ] Chi phí mua săm thiết bị văn phòng ………………………………………… 455
– 11-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bảng [ III-46 ] Tổng chi phí Kiểm toán và SLM …………………………………………….. 456
Bảng [ III-47 ] Chi phí quản lý chung và chi phí khác……………………………………… 456
Bảng [III-48 ] Tiêu chí phân loại tài sản ……………………………………………………….. 462
Bảng [III-49 ] Thủ tục Bàn giao và nghiệm thu tài sản…………………………………….. 462
Bảng [IV-1] Các lựa chọn PPP …………………………………………………………………… 465
Bảng [IV-2] Xu thế tỷ lệ tăng lương tại Việt Nam ………………………………………….. 467
Bảng [IV-3] Số lượng gói thầu trong mua sắm Chính phủ tại Việt Nam …………….. 477
Bảng [IV-4] Tỷ lệ sử dụng e-GP hàng năm tại Hàn Quốc ………………………………… 478
Bảng [IV-5] Dự báo nhu cầu……………………………………………………………………….. 479
Bảng [IV-6] Tổng mức đầu tư dự án …………………………………………………………….. 480
Bảng [IV-7] Ước tính Người/Tháng để vận hành hệ thống e-GP ………………………. 482
Bảng [IV-8] Ước tính Người/Tháng trong vận hành năm đầu và năm thứ hai ……… 484
Bảng [IV-9] Ước tính Người/Tháng hàng năm ………………………………………………. 484
Bảng [IV-10] Mức lương cơ bản của Quốc tế và Trong nước theo tháng ……………. 486
Bảng [IV-11] Dự tính chi phí lương hàng năm ………………………………………………. 487
Bảng [IV-12] Chi phí vận hành hàng năm……………………………………………………… 489
Bảng [IV-13] Cấu trúc và mức phí……………………………………………………………….. 489
Bảng [IV-14] Dự toán giá trị doanh thu hàng năm ………………………………………….. 492
Bảng [ IV-15 ] Tổng chi phí và doanh thu vận hành ……………………………………….. 494
Bảng [ IV-16 ] Kế hoạch đầu tư của Mô hình trong giai đoạn 1 ………………………… 496
Bảng [ IV-17 ] Khấu hao hàng năm ……………………………………………………………… 497
Bảng [ IV-18 ] Hiệu quả tài chính của Mô hình ……………………………………………… 500
Bảng [ IV-19 ] Các chỉ tiêu tài chính của Dự án……………………………………………… 503
Bảng [ IV-20 ] Cấu trúc phí KONEPS ………………………………………………………….. 506
– 12-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Xem thêm: Ứng dụng công nghệ ADN tái tổ hợp
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bảng [ IV-21 ] Cấu trúc phí và các mức độ đề xuất ………………………………………… 509
Bảng [ IV-22 ] Ước tính lợi ích xã hội định lượng ………………………………………….. 512
Bảng [IV-23] Xác định rủi ro………………………………………………………………………. 518
Bảng [IV-24] Phân bổ rủi ro và khuyến nghị …………………………………………………. 522
Bảng [IV-25] Kế hoạch đầu tư và yêu cầu đóng góp của Chính phủ ………………….. 524
Bảng [IV-26] Phác thảo hợp đồng ……………………………………………………………….. 527
Bảng [IV-27] Vai trò và trách nhiệm của Chính phủ và Đối tác Tư nhân ……………. 530
Bảng [IV-28] Tiêu chí đánh giá nhà đầu tư ……………………………………………………. 533
– 13-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Danh mục Hình vẽ
Hình [II–1] Mô hình hệ thống e-GP tương lai ………………………………………………….. 76
Hình [II–2]Các lớp của hệ thống e-GP ……………………………………………………………. 79
Hình [II–3] Cấu hình Dịch vụ Mục tiêu của hệ thống e-GP ……………………………….. 81
Hình [II–4] Phương pháp đấu thầu căn cứ vào giá thấp nhất và số lượng dự kiến (từ
khi chuẩn bị các yêu cầu của hợp đồng cho đến khi thông báo mời thầu) ………. 82
Hình [II–5] Phương pháp đấu thầu căn cứ vào giá thấp nhất và số lượng dự kiến (từ
khi đấu thầu cho đến khi ký hợp đồng) ……………………………………………………. 82
Hình [II–6] Phương pháp đấu thầu căn cứ vào giá thấp nhất và số lượng dự kiến (từ
khi ký hợp đồng cho đến khi thanh toán) …………………………………………………. 84
Hình[II–7] Hợp đồng theo đơn giá (Hợp đồng) ………………………………………………… 85
Hình [II–8] Hợp đồng theo đơn giá (Mua sắm hàng hóa) …………………………………… 86
Hình [II–9]Phương pháp Sơ tuyển và Thăm dò thị trường sơ bộ (từ khi chuẩn bị hợp
đồng cho đến khi thông báo mời thầu) …………………………………………………….. 87
Hình [II–10] Phương pháp Sơ tuyển và Thăm dò thị trường sơ bộ (Đánh giá sơ tuyển)
…………………………………………………………………………………………………………. 88
Hình [II–11] Phương pháp Sơ tuyển và Thăm dò thị trường sơ bộ (từ khi đấu thầu đến
khi thanh toán) …………………………………………………………………………………….. 89
Hình [II–12] Chỉ định thầu (từ khi chuẩn bị hợp đồng đến khi ký hợp đồng chỉ định
thầu) ………………………………………………………………………………………………….. 90
Hình [II–13] Chỉ định thầu (từ khi ký hợp đồng đến khi thanh toán)……………………. 90
Hình [II–14] Đăng ký sản phẩm…………………………………………………………………….. 92
Hình [II–15] Đăng ký Bên mời thầu và Nhà cung cấp ………………………………………. 93
Hình [II–16] Cấu trúc hệ thống cổng thông tin…………………………………………………. 95
Hình [II–17] Cấu hình hệ thống cổng thông tin ………………………………………………. 101
Hình [II–18] Kết nối hệ thống……………………………………………………………………… 104
Hình [II–19] Sơ đồ nội dung ……………………………………………………………………….. 106
– 14-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Hình [II–20] Tìm kiếm thông báomời thầu tích hợp………………………………………… 107
Hình [II–21] Tìm kiếm danh mục sản phẩm ………………………………………………….. 108
Hình [II–22] Cấu hình hệ thống quản lý người dùng tạo thuận lợi cho cấp và quản lý
chứng thư………………………………………………………………………………………….. 109
Hình [II–23] Mục tiêu lắp đặt ……………………………………………………………………… 110
Hình [II–24] Cấu hình hệ thống quản lý người dùng ……………………………………….. 112
Hình [II–25] Kết nối với các hệ thống khác …………………………………………………… 114
Hình [II–26] Quy trình đăng ký của Bên mời thầu ………………………………………….. 116
Hình [II–27] Quy trình đăng ký nhà thầu ………………………………………………………. 117
Hình [II–28] Quy trình đăng ký người dùng là Bên mời thầu ……………………………. 118
Hình [II–29] Quy trình đăng ký người dùng là nhà thầu ………………………………….. 119
Hình [II–30] Cấu hình hệ thống đấu thầu điện tử ……………………………………………. 121
Hình [II–31] Cấu hình hệ thống đấu thầu điện tử ……………………………………………. 129
Hình [II–32] Kết nối hệ thống đấu thầu điện tử………………………………………………. 133
Hình [II–33] Quy trình đăng ký và đăng tải thông báo mời thầu ……………………….. 134
Hình [II–34] Quy trình tìm kiếm thông báo mời thầu ………………………………………. 135
Hình [II–35] Quy trình nộp hồ sơ dự thầu ……………………………………………………… 136
Hình [II–36] Quy trình quản lý mở thầu ……………………………………………………….. 137
Hình [II–37] Quy trình lựa chọn nhà thầu trúng thầu ………………………………………. 138
Hình [II–38] Lựa chọn nhà thầu trúng thầu – theo phương pháp giá thấp nhất và đấu
thầu hạn chế ………………………………………………………………………………………. 139
Hình [II–39] Lựa chọn nhà thầu trúng thầu – chỉ định thầu ………………………………. 140
Hình [II–40] Lựa chọn nhà thầu trúng thầu – Sơ tuyển và đánh giá tài chính (giá dự
thầu) ………………………………………………………………………………………………… 141
Hình [II–41] Tổng quan về hệ thống hợp đồng điện tử ……………………………………. 142
Hình [II–42] Cấu hình hệ thống hợp đồng điện tử…………………………………………… 146
– 15-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Hình [II–43] Kết nối của hệ thống hợp đồng điện tử với các hệ thống khác ………… 150
Hình [II–44] Mô hình Quy trình nghiệp vụ hợp đồng điện tử (Quản lý yêu cầu) ….. 151
Hình [II–45] Mô hình Quy trình nghiệp vụ hợp đồng điện tử ……………………………. 152
Hình [II–46] Tổng quan về hệ thống thanh toán trực tuyến ………………………………. 153
Hình [II–47] Cấu hình hệ thống thanh toán trực tuyến …………………………………….. 160
Hình [II–48] Kết nối của hệ thống thanh toán trực tuyến với các hệ thống khác…… 161
Hình [II–49] Mô hình quy trình nghiệp vụ thanh toán qua mạng (cho nhà thầu) ….. 164
Hình [II–50] Tổng quan hệ thống danh mục sản phẩm…………………………………….. 165
Hình [II–51] Mục tiêu lắp đặt ……………………………………………………………………… 166
Hình [II–52] Cấu hình hệ thống danh mục sản phẩm ………………………………………. 167
Hình [II–53] Kết nối của hệ thống danh mục sản phẩm với các hệ thống khác…….. 170
Hình [II–54] Quy trình của hệ thống danh mục sản phẩm ………………………………… 171
Hình [II–55] Cấu hình hệ thống mua sắm điện tử/qua mạng …………………………….. 173
Hình [II–56] Mục tiêu lắp đặt hệ thống mua sắm qua mạng ……………………………… 178
Hình [II–57] Cấu hình hệ thống mua sắm qua mạng ……………………………………….. 180
Hình [II–58] Mô hình quy trình nghiệp vụ quản lý đăng ký sản phẩm ……………….. 182
Hình [II–59] Mô hình quy trình quản lý đơn đặt hàng ……………………………………… 182
Hình [II–60] Khái niệm quản lý việc thực hiện hợp đồng của nhà thầu ………………. 184
Hình [II–61] Mục tiêu lắp đặt ……………………………………………………………………… 185
Hình [II–62] Cấu hình hệ thống quản lý việc thực hiện hợp đồng của nhà thầu……. 187
Hình [II–63] Kết nối hệ thống quản lý việc thực hiện hợp đồng của nhà thầu với các
hệ thống khác…………………………………………………………………………………….. 189
Hình [II–64] Quy trình nghiệp vụ quản lý dữ liệu cơ bản …………………………………. 190
Hình [II–65] Quy trình quản lý dữ liệu của các hiệp hộivà các cơ quan có liên quan
……………………………………………………………………………………………………….. 191
– 16-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Hình [II–66] Quy trình công bố thông tin về việc thực hiện hợp đồng của nhà thầu 193
Hình [II–67] Quy trình quản lý dữ liệu thống kê …………………………………………….. 194
Hình [II–68] Tổng quan hệ thống văn bản điện tử…………………………………………… 195
Hình [II–69] Mục tiêu lắp đặt ……………………………………………………………………… 196
Hình [II–70] Cấu hình hệ thống văn bản điện tử …………………………………………….. 199
Hình [II–71] Kết nối hệ thống văn bản điện tử với các hệ thống khác ………………… 204
Hình [II–72] Quy trình nghiệp vụ của hệ thống văn bản điện tử………………………… 205
Hình [II–73] Các khái niệm của hệ thống trung tâm hỗ trợ khách hàng………………. 206
Hình [II–74] Cấu hình hệ thống hỗ trợ khách hàng …………………………………………. 209
Hình [II–75] Kết nối với các hệ thống khác …………………………………………………… 212
Hình [II–76] Quy trình nghiệp vụ của trung tâm hỗ trợ khách hàng …………………… 213
Hình [II–77] Mô hình quy trình nghiệp vụ của hệ thống hỗ trợ khách hàng qua internet
……………………………………………………………………………………………………….. 214
Hình [II–78] Mô hình quy trình nghiệp vụ của hệ thống hỗ trợ khách hàng ………… 215
Hình [II–79] Tổng quan về hệ thống bảo lãnh điện tử ……………………………………… 217
Hình [II–80] Cấu hình hệ thống bảo lãnh điện tử ……………………………………………. 220
Hình [II–81] Kết nối của hệ thống bảo lãnh điện tử với các hệ thống khác …………. 222
Hình [II–82] Mô hình quy trình phát hành bảo lãnh điện tử ……………………………… 223
Hình [II–83] Mô hình quy trình quản lý gửi/nhận bảo lãnh điện tử ……………………. 224
Hình [II–84] Mô hình quy trình quản lý các dịch vụ bổ sung ……………………………. 225
Hình [II–85] Cấu hình phần cứng ………………………………………………………………… 264
Hình [II–86] Cấu hình phần mềm hệ thống ……………………………………………………. 265
Hình [II–87] Cấu hình hệ thống có độ sẵn sàng cao của máy chủ ……………………… 266
Hình [II–88] Cấu hình hệ thống có độ sẵn sàng cao của máy chủ Web ………………. 267
Hình [II–89] Cấu hình hệ thống có độ sẵn sàng cao của máy chủ WAS ……………… 270
– 17-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Hình [II–90] Cấu hình có độ sẵn sàng cao của máy chủ cơ sở dữ liệu ………………… 273
Hình [II–91] Cấu hình bộ lưu trữ SAN …………………………………………………………. 278
Hình [II–92] Cấu hình mạng ……………………………………………………………………….. 311
Hình [II–93] Cấu hình mạng đường trục ……………………………………………………….. 312
Hình [II–94] Cấu hình L4 Switch ………………………………………………………………… 315
Hình [II–95] Cấu hình thiết bị định tuyến ……………………………………………………… 318
Hình [II–96] Cấu hình Firewall/IPS ……………………………………………………………… 322
Hình [II–97] Cấu hình hệ thống PKI …………………………………………………………….. 327
Hình [II–98] Cơ chế hoạt động của PKI………………………………………………………… 328
Hình [II–99] Cấu hình hệ thống IP-PBX ……………………………………………………….. 339
Hình [II–100] Cấu hình của hệ thống CTI……………………………………………………… 342
Hình [II–101] Cấu hình điện thoại ……………………………………………………………….. 344
Hình [II–102] Sơ đồ bố trí Trung tâm hỗ trợ khách hàng, Văn phòng ………………… 346
Hình [II–103] Sơ đồ bố trí Trung tâm hỗ trợ khách hàng …………………………………. 347
Hình [II–104] Cấu hình Trung tâm hỗ trợ khách hàng, Văn phòng ……………………. 347
Hình [II–105] Sơ đồ phòng họp và phòng đào tạo…………………………………………… 349
Hình [II–106] Cấu hình phòng đào tạo………………………………………………………….. 351
Hình [II–107] Sơ đồ hệ thống CCTV ……………………………………………………………. 353
Hình [II–108] Sơ đồ hệ thống điều khiển truy cập ………………………………………….. 356
Hình [III–1] Tổ chức nhóm thực hiện BPR/ISP ……………………………………………… 373
Hình [III–2] Tổ chức quản lý dự án của Cục Quản lý đấu thầu …………………………. 386
Hình [III–3] Tổ chức thực hiện dự án của doanh nghiệp dự án …………………………. 388
Hình [III–4] Các vấn đề cần xem xét khi tích hợp hệ thống ……………………………… 417
Hình [III–5] Tổ chức nghiệm thu …………………………………………………………………. 423
– 18-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Hình [III–6] Cơ cấu tổ chức của đơn vị vận hành hệ thống e-GP ………………………. 439
Hình [IV–1] Cơ chế hỗ trợ doanh thu RAM…………………………………………………… 472
Hình [IV–2] Cơ chế RAM trong suốt vòng đời dự án ……………………………………… 473
Hình [IV–3] Quy trình xây dựng mô hình tài chính PPP ………………………………….. 475
Hình [IV–4] Dự toán doanh thu hàng năm …………………………………………………….. 493
Hình [IV–5] Chi phí dự án, Chi phí vận hành và Tổng chi phí ………………………….. 495
Hình [IV–6] Tổng chi phí và doanh thu vận hành (Giá trị hiện tại) ……………………. 496
Hình [IV–7] Giá trị sổ sách ròng và khấu hao hàng năm ………………………………….. 498
Hình [IV–8] Doanh thu vận hành, Chi phí vận hành ……………………………………….. 498
Hình [IV–9] Tổng doanh thu và tổng chi phí của Mô hình ……………………………….. 499
Hình [IV–10] Phân loại phí của e-GP …………………………………………………………… 505
Hình [IV–11] Phân loại Doanh thu từ các đối tượng (Trường hợp Hàn Quốc) …….. 506
Hình [IV–12] Các mục phí đề xuất ………………………………………………………………. 508
Hình [IV–13] Lý do để trả tiền của nhà thầu ………………………………………………….. 509
Hình [IV–16] Tác động xã hội định tính của hệ thống e-GP …………………………….. 512
Hình [IV–14] Quy trình quản lý rủi ro ………………………………………………………….. 516
Hình [IV–15] Ba rủi ro chính và mối liên hệ………………………………………………….. 524
– 19-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
I.
TỔNG QUAN DỰ ÁN
1. TÊN DỰ ÁN
Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm Chính phủ (sau đây gọi tắt là Dự án
e-GP).
2. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về việc Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ
bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu
tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Quyết định số 71/2010/QĐ-TTg ngày 09/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành quy chế thí điểm đầu tư theo hình thức đối tác công – tư;
Quyết định số 222/2005/QĐ-TTg ngày 27/12/2005; Quyết định số 1073/QĐTTg ngày 12/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch tổng thể phát triển
thương mại điện tử giai đoạn 2006-2010 và giai đoạn 2011-2015;
Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ
quan nhà nước giai đoạn 2011 – 2015;
Quyết định số 1847/QĐ-BKH ngày 29/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư phê duyệt Dự án Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm chính phủ, sử
dụng vốn NSNN;
Văn bản số 7091/VPCP-KTN ngày 10/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ đồng
ý thí điểm thực hiện Dự án Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm chính phủ
theo mô hình PPP và giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan liên quan
chỉ đạo triển khai Dự án theo quy định;
Quyết định số 6315/VPCP-KTN ngày 18/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ
đồng ý về phần tham gia của Nhà nước trong Dự án ứng dụng thương mại điện tử
trong mua sắm Chính phủ thí điểm theo hình thức PPP.
– 20-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
3. BỐI CẢNH CỦA DỰ ÁN
3.1 Hiện trạng hệ thống thí điểm
Ứng dụng thương mại điện tử vào hoạt động mua sắm của chính phủ thông qua
việc xây dựng một hệ thống đấu thầu qua mạng sẽ làm cho quá trình đấu thầu của các
cơ quan, đơn vị sử dụng vốn nhà nước được công khai, minh bạch, cạnh tranh và hiệu
quả kinh tế.
Hiện nay Chính phủ Việt Nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) đang vận hành thí điểm
Hệ thống e-GP dựa trên hệ thống đấu thầu điện tử được xây dựng từ năm 2009 và các
văn bản luật, qui định hướng dẫn cho hệ thống thí điểm này. Hệ thống thí điểm bao gồm
các hệ thống thành phần như đấu thầu điện tử, cổng thông tin và hệ thống quản trị người
sử dụng. Đây là những thành phần thiết yếu nhất của mua sắm điện tử. Mặc dù được
xây dựng từ năm 2009, nhưng do chuyển giao công nghệ từ mô hình của Hàn Quốc (hệ
thống của Hàn Quốc khi đó đang sử dụng được xây dựng từ năm 2002) nên công nghệ
sử dụng cho hệ thống thí điểm là từ năm 2002. Vì vậy, cần phải được áp dụng các công
nghệ mới để cải tiến, khắc phục các tồn tại của hệ thống thí điểm hiện này. (Hàn Quốc
đã và đang bắt đầu cải tiến KONEPS từ năm 2011)
Dưới đây là một số đánh giá về hiện trạng của Hệ thống thí điểm:
Mô hình MVC 1 (Model – View – Control ) cần phải được thay thế
– Vì sử dụng Java và JSP dựa trên mô hình MVC 1, việc tái sử dụng và bảo trì
hết sức khó khăn
– Việc quản lý tích hợp các chức năng tương tự gặp khó khăn do hệ thống có
cấu hình không cao.
Sử dụng công nghệ ActiveX làm hạn chế khả năng truy cập web.
– Khi công nghệ ActiveX được sử dụng, người dùng bị hạn chế khi sử dụng
trình duyệt Web (hệ thống thí điểm chỉ tương thích với trình duyệt I.E.)
– Các lỗi có thể xảy ra tùy thuộc vào mạng và máy tính cá nhân của người sử
dụng.
Khó khăn trong việc sử dụng đa ngôn ngữ
– Khi ngôn ngữ địa phương được sử dụng trong mã nguồn, việc sử dụng đa
ngôn ngữ rất khó (cần phát triển nhiều mã nguồn tương đương với nhiều ngôn
ngữ).
Sử dụng giải pháp PKI của nước ngoài khiến cho việc chứng thực gặp nhiều
khó khăn
– Các chứng thư số sẽ rất cần thiết trong tương lai vì hiện tại chứng thư số đang
được phát hành trong mua sắm là hạn chế.
– 21-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
–
Hệ thống thí điểm sử dụng giải pháp PKI của Hàn Quốc, do đó rất khó để
chuyển sang sử dụng chứng thư số do các cơ quan, doanh nghiệp của Việt
Nam cấp phát (phụ thuộc vào các chuyên gia Hàn Quốc)
– Khi mã nguồn không được cung cấp, việc vận hành và bảo trì sẽ trở thành
gánh nặng.
Các phân tích, đánh giá chi tiết hiện trạng hệ thống thí điểm và các giải pháp
khuyến nghị cho việc cải tiến hệ thống này được đề cập đầy đủ tại Báo cáo đánh giá và
đề xuất sửa đổi, hoàn thiện BCNCKT (Báo cáo 02).
3.2 Sự cần thiết phải đầu tư
Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm chính phủ (Hệ thống đấu thầu điện
tử) là xu thế tất yếu của các quốc gia trên thế giới, được xem là một công cụ quan trọng
để đạt được các mục tiêu của công tác đấu thầu là công khai, minh bạch, cạnh tranh và
hiệu quả kinh tế, đồng thời cũng góp phần ngăn chặn tham nhũng trong đầu tư sử dụng
vốn Nhà nước. Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 quy định tại Điều 81, Điều 83, Bộ
KH&ĐT có trách nhiệm quản lý xây dựng và vận hành Hệ thống này.
Từ năm 2009, theo chỉ đạo của Bộ KH&ĐT, Cục Quản lý đấu thầu đã xây dựng
hệ thống đấu thầu điện tử thí điểm tại địa chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn và vận
hành thí điểm, đến nay đã đạt kết quả tốt, ngày càng nhiều chủ đầu tư, bên mời thầu và
nhà thầu đăng ký tham gia hệ thống. Thủ tướng Chính phủ đã đồng ý cho Bộ Kế hoạch
và Đầu tư triển khai thí điểm đến hết năm 2013 làm cơ sở để triển khai nhân rộng trên
toàn quốc. Vì vậy, việc đầu tư xây dựng hệ thống đấu thầu qua mạng tổng thế, đầy đủ
các chức năng, đáp ứng được nhu cầu sử dụng tăng cao trong giai đoạn quyết liệt triển
khai nhân rộng sắp tới là cần thiết, đáp ứng được xu thế phát triển Chính phủ điện tử và
Thương mại điện tử, hỗ trợ quá trình cải cách thủ tục hành chính.
3.3 Quá trình thực hiện dự án tổng thể
Dự án e-GP đã được Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư triển khai
thực hiện tại các Quyết định số 222/2005/QĐ-TTg ngày 27/12/2005 (Kế hoạch tổng thể
phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2006-2010) và Quyết định số 1073/QĐ-TTg
ngày 12/7/2010 (Kế hoạch tổng thể phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2011-2015)
và Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27/8/2010 (Chương trình Quốc gia về ứng dụng
CNTT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015).
Trong giai đoạn chuẩn bị báo cáo nghiên cứu khả thi dự án e-GP, được sự hỗ trợ
của Chính phủ Hàn Quốc (thông qua cơ quan hợp tác quốc tế Hàn Quốc – KOICA), Bộ
KH&ĐT đã triển khai Dự án “Xây dựng hệ thống mua sắm chính phủ điện tử thử
nghiệm” (sau đây gọi tắt là Dự án thí điểm). Trong thời gian này, một hệ thống cơ sở
– 22-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hạ tầng kỹ thuật được cài đặt tại địa chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn bao gồm 4
thành phần: đấu thầu điện tử, quản lý người dùng, cổng thông tin đấu thầu qua mạng,
và hệ thống hạ tầng cơ sở khoá công khai PKI sử dụng cho giai đoạn thí điểm. Trên cơ
sở hệ thống thử nghiệm trên, Thủ tướng Chính phủ đã cho phép Bộ KH&ĐT triển khai
thí điểm từ năm 2009 đến hết năm 2011 (giai đoạn 1) và từ năm 2012 đến hết năm 2013
(giai đoạn 2).
Trên cơ sở tiếp thu kinh nghiệm xây dựng hệ thống thử nghiệm ở trên, năm 2010,
Cục Quản lý đấu thầu đã xây dựng Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án e-GP và đã được
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt tại Quyết định số 1847/QĐ-BKH ngày
29/10/2010 theo hình thức sử dụng 100% vốn Ngân sách Nhà nước. Quá trình triển khai
thí điểm (2009 – 2011) đã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm quý báu để đề xuất thực
hiện dự án theo hình thức PPP, cụ thể là:
– Tiết kiệm ngân sách nhà nước đầu tư cho dự án, rút ngắn thời gian đầu tư, sớm
đưa Hệ thống đấu thầu qua mạng vào hoạt động;
– Sử dụng có hiệu quả hệ thống hạ tầng kỹ thuật đã có, đã đầu tư (hạ tầng dùng
chung) Tối ưu hóa chi phí, tiến độ và chất lượng dịch vụ; đảm bảo tính bền vững khi sử
dụng, nâng cấp, vận hành Hệ thống;
– Phát triển thị trường CNTT trong nước, phát triển nguồn nhân lực cho các cơ
quan quản lý, phát huy năng lực và kinh nghiệm vận hành dịch vụ CNTT của các doanh
nghiệp CNTT, đảm bảo tính chuyên môn, chuyên nghiệp;
– Tránh được những bất cập khi thực hiện đầu tư dự án CNTT theo quy định hiện
hành;
– Triển khai thí điểm một mô hình cung cấp dịch vụ công theo hình thức PPP làm
cơ sở nghiên cứu chính sách phù hợp để đẩy mạnh xã hội hoá đầu tư cung cấp dịch vụ
công trong quá trình xây dựng Chính phủ điện tử.
Trong quá trình thực hiện đầu tư Dự án, nhằm Tiết kiệm ngân sách nhà nước đầu
tư cho dự án, rút ngắn thời gian đầu tư, sớm đưa đấu thầu qua mạng vào thực hiện; Tối
ưu hóa chi phí, tiến độ và chất lượng dịch vụ; đảm bảo tính bền vững khi vận hành; Phát
triển thị trường CNTT trong nước, phát triển nguồn nhân lực cho các cơ quan quản lý,
phát huy năng lực và kinh nghiệm vận hành dịch vụ CNTT của các doanh nghiệp CNTT;
Tránh được những bất cập khi thực hiện đầu tư dự án CNTT theo quy định hiện hành;
đồng thời mong muốn thí điểm triển khai dự án theo hình thức PPP, ngày 28/7/2011,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có tờ trình số 4946/BKHĐH-QLĐT gửi Thủ tướng Chính
phủ về việc thực hiện dự án e-GP thí điểm theo hình thức PPP và đã được Thủ tướng
Chính phủ đồng ý tại văn bản số 7091/VPCP-KTN ngày 10/10/2011.
– 23-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Trên cơ sở đó, Cục QLĐT đã tổ chức đấu thầu rộng rãi quốc tế để chọn nhà thầu
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án e-GP trong đó tập trung vào các vấn đề
sau:
–
–
Chi tiết hoá và bổ sung thêm các chức năng cho hệ thống đấu thầu qua mạng
(trên cơ sở tham khảo, rút kinh nghiệm từ việc xây dựng hệ thống thử nghiệm
và triển khai thí điểm hơn ba năm qua);
Tính toán lại tổng mức đầu tư Dự án, tính toán phần giam gia của Nhà nước
theo hình thức PPP, thiết kế cấu trúc phí, các biện pháp đảm bảo đầu tư.
3.4 Sự phù hợp triển khai dự án theo mô hình PPP
Dự án e-GP đã được chọn là dự án thí điểm cho các dự án cơ sở hạ tầng và cung
cấp các dịch vụ công theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại Điều
4 của Quyết định số 71/2010/QĐ-TTg.
Dự án e-GP cũng được kỳ vọng rằng sẽ đáp ứng các tiêu chí tại Điều 5 của Quyết
định 71: nó sẽ có khả năng hoàn trả vốn cho nhà đầu tư từ nguồn thu hợp lý được thu
thập từ người sử dụng dựa trên phân tích được thực hiện trong Phần IV. THIẾT KẾ VÀ
ĐÁNH GIÁ MODEL PPP CHO DỰ ÁN HỆ THỐNG E-GP của báo cáo này và khai
thác lợi thế công nghệ, quản lý, kinh nghiệm hoạt động và sử dụng có hiệu quả năng
lực tài chính của khu vực tư nhân.
Ngân hàng Thế giới định nghĩa Chính phủ điện tử tức là việc Chính phủ sử dụng
Công nghệ thông tin và truyền thông nhằm tăng cường phạm vi và chất lượng thông tin,
dịch vụ cung cấp cho người dân, doanh nghiệp, tổ chức xã hội dân sự và các cơ quan
nhà nước khác một cách hiệu quả, kinh tế và tiện lợi, làm cho các quy trình thủ tục minh
bạch hơn, tăng trách nhiệm giải trình và sự dân chủ1. Tại hầu hết các quốc gia, lý do
chính để thực hiện chính phủ điện tử và ICT (Công nghệ thông tin và Truyền thông) là
tính hấp dẫn của nó.
Tất cả các cấp chính quyền cần hiện đại hóa, áp dụng công nghệ mới, đạt hiệu
quả tốt hơn và cải thiện các dịch vụ cho người dân và doanh nghiệp. Tuy nhiên, việc
nâng cấp và hiện đại hóa đó không chỉ đòi hỏi lượng vốn lớn mà còn có tính chất phức
tạp nên khó quản lý và chúng nằm ngoài phạm vi và khả năng của hầu hết các cơ quan
nhà nước. Bằng cách cho tư nhân thay mặt chính phủ để thực hiện chính phủ điện tử
hoặc dịch vụ ICT, thì sẽ có khả năng cả nhà nước và tư nhân “đều có lợi” do tư nhân sẽ
1
InfoDev, Public-Private Partnerships in e-Government: Knowledge Map, The Institute for PublicPrivate Partnership, 2009.
– 24-
Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tử
Cục Quản lý đấu thầu
trong Mua sắm Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
đầu tư vốn và vận hành hệ thống đó, còn chính phủ thì “đảm bảo” thực hiện hiệu quả
dịch vụ này và khách hàng/người dân nhận được dịch vụ có chất lượng tốt hơn và tham
gia tích cực vào mối quan hệ giữa khách hàng và khu vực công.
Là một phần quan trọng của hệ thống Chính phủ điện tử, hệ thống e-GP đã trở
thành một phần không thể thiếu của công cuộc cải cách đấu thầu của các chính phủ trên
khắp thế giới vì chúng tạo ra hệ thống đấu thầu cạnh tranh và hoàn toàn minh bạch,
đồng thời giải quyết các vấn đề về tham nhũng và đơn giản hóa thủ tục hành chính.
Canada, Chính phủ Bang Karnataka ở Ấn Độ, Malaysia và Philippines đã sử dụng mô
hình PPP để xây dựng hệ thống e-GP mà vốn dĩ cần nhiều vốn, khó quản lý và nằm
ngoài phạm vi, khả năng của hầu hết các cơ quan nhà nước.
4. MỤC TIÊU VÀ CÁC KẾT QUẢ DỰ KIẾN ĐẠT ĐƯỢC CỦA DỰ ÁN
4.1 Mục tiêu tổng thể
Mục tiêu tổng thể của Dự án là ứng dụng các tiến bộ của CNTT, viễn thông để
xây dựng, quản lý và vận hành một cách bền vững Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
(Hệ thống) nhằm thống nhất quản lý thông tin về đấu thầu và thực hiện đấu thầu qua
mạng trên cơ sở đảm bảo an toàn, cạnh tranh, công khai minh bạch và hiệu quả kinh tế.
4.2 Mục tiêu cụ thể
– Xây dựng hệ thống văn bản pháp lý về đấu thầu qua mạng tại Việt Nam.
– Xây dựng và kiện toàn bộ máy quản lý đấu thầu qua mạng, cải tiến quy trình
nghiệp vụ đấu thầu qua mạng, chuẩn hoá và mẫu hoá các văn bản, tài liệu, biểu mẫu
trong đấu thầu phục vụ đấu thầu qua mạng tại Việt Nam.
– Đảm bảo các điều kiện về hạ tầng, cơ sở vật chất phục vụ quá trình triển khai
đấu thầu qua mạng.
– Xây dựng Hệ thống gồm 11 hệ thống thành phần bao gồm: Cổng thông tin
(Portal); Quản lý người dùng (User Management); Hỗ trợ người dùng (Call Center);
Ðấu thầu điện tử (e-Bidding), Mua sắm điện tử (e-Shopping Mall), Quản lý hợp đồng
qua mạng (e-Contract), Thanh toán điện tử (e-Payment); Danh mục sản phẩm (Item list);
Văn bản điện tử (e-Document); Quản lý năng lực nhà cung cấp (Supplier’s Performance
Management); Bảo lãnh điện tử (e-Guarantee) cũng như các dịch vụ giá trị gia tăng trên
hệ thống này. Sẵn sàng kết nối và tích hợp với các hệ thống quản lý khác của Chính phủ
điện tử Việt Nam.
– Vận hành, bảo trì, nâng cấp Hệ thống trong khoảng thời gian 11,5 năm.
– Tổ chức đào tạo nghiệp vụ đầu thầu qua mạng cho các cơ quan quản lý đấu thầu,
các chủ đầu tư và cộng đồng các doanh nghiệp tham gia Hệ thống. Triển khai các
– 25-
3.2 Sự thiết yếu phải góp vốn đầu tư …………………………………………………………….. 223.3 Quá trình thực thi dự án Bất Động Sản toàn diện và tổng thể ………………………………………………. 223.4 Sự tương thích tiến hành dự án Bất Động Sản theo quy mô PPP ……………………………… 244. MỤC TIÊU VÀ CÁC KẾT QUẢ DỰ KIẾN ĐẠT ĐƯỢC CỦA DỰ ÁN …. 254.1 Mục tiêu tổng thể và toàn diện ……………………………………………………………………… 254.2 Mục tiêu đơn cử ………………………………………………………………………… 254.3 Kết quả dự kiến đạt được …………………………………………………………… 265. QUY MÔ VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ DỰ ÁN ……………………………………….. 265.1 Các khuôn khổ việc làm ……………………………………………………………. 265.2 Quy mô của mạng lưới hệ thống ………………………………………………………………… 285.3 Địa điểm tiến hành Dự án ………………………………………………………….. 316. THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN ……………………………………………………. 316.1 Lắp đặt mạng lưới hệ thống e-GP ………………………………………………………………. 316.2 Vận hành và bảo dưỡng mạng lưới hệ thống e-GP ……………………………………………… 327. MÔ HÌNH ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN ……………………………………………………. 328. NĂNG LỰC KINH NGHIỆM CỦA CHỦ ĐẦU TƯ …………………………….. 34II. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ …………………………………………… 361. DỮ LIỆU ĐẦU VÀO PHỤC VỤ THIẾT KẾ ………………………………………. 361.1 Khuyến nghị tăng cấp mạng lưới hệ thống thử nghiệm ……………………………………… 361.2 Khuyến nghị địa thế căn cứ vào việc thanh tra rà soát báo cáo giải trình NCKT trước đây ………… 371.3 Các khuyến nghị địa thế căn cứ vào căn chuẩn KONEPS. …………………………. 392. THIẾT KẾ SƠ BỘ HỆ THỐNG E-GP ………………………………………………… 422.1 Căn cứ lựa chọn giải pháp công nghệ tiên tiến và phong cách thiết kế sơ bộ …………………… 422.2 Thiết kế quy mô mạng lưới hệ thống e-GP …………………………………………………. 812.3 Các mạng lưới hệ thống thành phần của mạng lưới hệ thống e-GP …………………………………. 942.4 Thiết kế cấu trúc tài liệu ………………………………………………………….. 2342.5 Trung tâm tài liệu …………………………………………………………………… 2452.6 Các giải pháp bảo vệ phòng chống cháy nổ ……………………………… 368III. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI HỆ THỐNG E-GP ………………………………………… 369 – 2 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tư1. TRIỂN KHAI BPR / ISP. ………………………………………………………………….. 3691.1 BPR / ISP phục vụ việc lắp ráp mạng lưới hệ thống e-GP ………………………………. 3691.2 Khuyến nghị khung pháp lý cho mạng lưới hệ thống e-GP …………………………… 3752. LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HỆ THỐNG E-GP …………………………………….. 3822.1 BPR / ISP ……………………………………………………………………………….. 3822.2 Lắp đặt mạng lưới hệ thống e-GP …………………………………………………………….. 3822.3 Vận hành và bảo dưỡng mạng lưới hệ thống e-GP ……………………………………………. 3833. LỊCH LẮP ĐẶT HỆ THỐNG E-GP …………………………………………………. 3844. QUẢN LÝ DỰ ÁN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG E-GP ……………………………… 3844.1 Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ……………………………………………… 3844.2 Cơ cấu tổ chức triển khai thực thi …………………………………………………………. 3854.3 Phương pháp luận và quá trình tiến hành dự án Bất Động Sản …………………………… 3895. THIẾT KẾ CHI TIẾT …………………………………………………………………….. 3935.1 Tổng quan thiết kế cụ thể ……………………………………………………….. 3935.2 Nộp phong cách thiết kế chi tiết cụ thể ………………………………………………………………… 3946. CÀI ĐẶT CÁC PHẦN MỀM ỨNG DỤNG E-GP ………………………………. 3956.1 Các nhu yếu chung ………………………………………………………………….. 3956.2 Danh sách những công dụng của ứng dụng ứng dụng e-GP ………………. 3966.3 Các nhu yếu về loại sản phẩm …………………………………………………………. 3977. LẮP ĐẶT HẠ TẦNG …………………………………………………………………….. 3987.1 Quy trình lắp ráp …………………………………………………………………….. 3987.2 Lịch lắp ráp phần cứng và ứng dụng …………………………………………. 3997.3 Các điều kiện kèm theo chuyển giao …………………………………………………………….. 4007.4 Lắp đặt mạng lưới hệ thống theo tiến trình ………………………………………………… 4008. TÍCH HỢP HỆ THỐNG …………………………………………………………………. 4158.1 Phương hướng tích hợp …………………………………………………………… 4158.2 Các yếu tố phải xem xét khi tích hợp ……………………………………….. 4158.3 Tích hợp và sử dụng mạng lưới hệ thống hiện tại ……………………………………….. 4169. KIỂM TRA …………………………………………………………………………………… 4199.1 Quy trình kiểm tra ………………………………………………………………….. 4199.2 Chuẩn bị để kiểm tra ……………………………………………………………….. 4209.3 Tiến hành kiểm tra ………………………………………………………………….. 4209.4 Khắc phục khiếm khuyết sau khi kiểm tra ………………………………….. 42010. NGHIỆM THU ĐỂ VẬN HÀNH …………………………………………………….. 42010.1 Kế hoạch nghiệm thu sát hoạch ………………………………………………………………. 42110.2 Thời gian nghiệm thu sát hoạch ……………………………………………………………… 42110.3 Địa điểm nghiệm thu sát hoạch ………………………………………………………………. 421 – 3 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tư10. 4 Thủ tục nghiệm thu sát hoạch và Danh mục chương trình …………………………… 42110.5 Phương pháp nghiệm thu sát hoạch …………………………………………………………. 42210.6 Kế hoạch nghiệm thu sát hoạch mạng lưới hệ thống ứng dụng ……………………………………. 42311. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ………………………………………….. 42511.1 Các hoạt động giải trí quản trị chất lượng ……………………………………………… 42511.2 Mục tiêu quản trị chất lượng …………………………………………………….. 42511.3 Chi tiết hoạt động giải trí quản trị chất lượng ………………………………………… 42611.4 Quy trình thủ tục quản trị chất lượng ………………………………………….. 42912. BẢO TRÌ VÀ BẢO HÀNH HỆ THỐNG …………………………………………… 43212.1 Xác định những hoạt động giải trí bảo dưỡng ………………………………………………….. 43212.2 Phương pháp và quá trình thủ tục bảo dưỡng ……………………………………. 43313. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO …………………………………… 43413.1 Đào tạo về người quản trị lập kế hoạch và chủ trương …………………… 43513.2 Đào tạo chuyên viên tăng trưởng mua sắm công ………………………………. 43513.3 Đào tạo giảng viên về mua sắm công …………………………………………. 43513.4 Đào tạo người sử dụng …………………………………………………………….. 43613.5 Chuyển giao công nghệ tiên tiến …………………………………………………………… 43614. VẬN HÀNH HỆ THỐNG E-GP VÀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG ………….. 43814.1 Vận hành mạng lưới hệ thống e-GP ………………………………………………………….. 43914.2 Giám sát hoạt động giải trí của mạng lưới hệ thống e-GP ………………………………………. 45115. KHUYẾN NGHỊ VỀ KHÁI NIỆM SLA ĐỐI VỚI HỆ THỐNG E-GP …… 45715.1 Mục tiêu của SLA ( Thỏa thuận Lever dịch vụ ) …………………………… 45715.2 Thành phần của SLA ………………………………………………………………. 45715.3 Phương pháp nhìn nhận chỉ số triển khai dịch vụ e-GP …………………… 46016. BÀN GIAO VÀ NGHIỆM THU TÀI SẢN ………………………………………… 462IV. THIẾT KẾ VÀ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH PPP CHO DỰ ÁN HỆ THỐNG E-GP 4641. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN PPP ……………………………………………………… 4642. CÁC GIẢ ĐỊNH ……………………………………………………………………………. 4663. THIẾT KẾ MÔ HÌNH PPP ……………………………………………………………… 4683.1 Mô hình PPP yêu cầu ………………………………………………………………. 4683.2 Phần góp vốn của chính phủ VGF …………………………………………….. 4703.3 Cơ chế tương hỗ lệch giá ( RAM ) ……………………………………………….. 4713.4 Điều khoản bảo vệ mua lại mạng lưới hệ thống ……………………………………….. 4744. MÔ HÌNH TÀI CHÍNH ………………………………………………………………….. 4755. DỰ BÁO NHU CẦU ……………………………………………………………………… 4776. DỰ TOÁN CHI PHÍ ………………………………………………………………………. 480 – 4 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tư6. 1 Dự toán tổng mức góp vốn đầu tư và ngân sách bảo trì mạng lưới hệ thống ………………. 4806.2 Khái toán ngân sách quản lý và vận hành ………………………………………………………. 4826.3 Cấu trúc và mức phí ……………………………………………………………….. 4896.4 Ước tính lệch giá …………………………………………………………………. 4906.5 Tổng chi phí và Doanh thu quản lý và vận hành …………………………………………. 4937. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ LỊCH TRÌNH TRẢ NỢ VAY ……………………. 4968. KHẤU HAO …………………………………………………………………………………. 4979. BÁO CÁO KẾT QUẢ DOANH THU ………………………………………………. 49810. PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN ……………………………………………………………… 49911. DỰ KIẾN BẢNG CÂN ĐỐI TÀI CHÍNH …………………………………………. 50112. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẬY ………………………………………………………………… 50113. TÓM TẮT PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH ……………………………… 50214. THIẾT KẾ CẤU TRÚC PHÍ ……………………………………………………………. 50414.1 Cấu trúc phí e-GP …………………………………………………………………… 50414.2 Cấu trúc phí đề xuất kiến nghị ………………………………………………………………… 50715. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ DỰ ÁN VÀ KHẢ THI VỐN ĐẦU TƯ …………. 51115.1 Phân tích hiệu suất cao dự án Bất Động Sản ………………………………………………………….. 51115.2 So sánh với khu vực nhà nước ( PSC ) …………………………………………. 51316. CHIẾN LƯỢC ĐẤU THẦU ……………………………………………………………. 51416.1 Quy trình đấu thầu ………………………………………………………………….. 51416.2 Các tiêu chuẩn lựa chọn nhà thầu ………………………………………………. 51417. XÁC ĐỊNH RỦI RO VÀ PHÂN BỔ ………………………………………………… 51517.1 Tổng quan về quản trị rủi ro đáng tiếc ……………………………………………………… 51517.2 Xác định rủi ro đáng tiếc cho e-GP …………………………………………………………. 51817.3 Phân bổ rủi ro đáng tiếc cho e-GP …………………………………………………………… 52018. CÁC KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ĐỂ DỰ ÁN TRIỂN KHAI THÀNHCÔNG ………………………………………………………………………………………….. 52418.1 Khuyến nghị về góp phần của nhà nước …………………………………….. 52418.2 Khuyến nghị về khuyến mại góp vốn đầu tư, cam kết và nghĩa vụ và trách nhiệm ……………………… 52518.3 Khuyến nghị về khung pháp lý …………………………………………………. 52618.4 Các khuyến nghị khác ……………………………………………………………… 52719. PHÁC THẢO HỢP ĐỒNG ……………………………………………………………… 52719.1 Đề xuất cấu trúc hợp đồng ……………………………………………………….. 52719.2 Phân bổ vai trò và nghĩa vụ và trách nhiệm ………………………………………………….. 52919.3 Cách thức và điều kiện kèm theo chuyển giao …………………………………………… 53219.4 Đánh giá nhà đầu tư tiềm năng và tiêu chuẩn nhìn nhận ……………………… 532V. PHỤ LỤC …………………………………………………………………………………………. 536 – 5 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tư1. 2.3.4. BÁO CÁO KẾT QỦA KINH DOANH ƯỚC TÍNH CỦA MÔ HÌNH ……. 536B ÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CỦA MÔ HÌNH ……………………….. 539D Ự KIẾN BẢNG CÂN ĐỐI TÀI CHÍNH CỦA HAI MÔ HÌNH ………….. 542T ỔNG MỨC ĐẦU TƯ …………………………………………………………………… 544 – 6 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưDanh mục bảng biểuBảng [ I-1 ] Hệ thống thành phần của mạng lưới hệ thống e-GP ………………………………………… 28B ảng [ I-2 ] Đề xuất năng lượng của mạng lưới hệ thống e-GP ……………………………………………… 30B ảng [ I-3 ] Tổng mức góp vốn đầu tư ………………………………………………………………………. 33B ảng [ I-4 ] Phân bổ nguồn vốn ……………………………………………………………………. 34B ảng [ II-1 ] Các khuyến nghị tăng cấp mạng lưới hệ thống và những quyền lợi dự kiến ……………….. 36B ảng [ II-2 ] Các khuyến nghị địa thế căn cứ vào việc thanh tra rà soát Báo cáo NCKT trước đây …… 37B ảng [ II-3 ] Các khuyến nghị và Lợi ích dự kiến ……………………………………………… 39B ảng [ II-4 ] Các tiêu chuẩn ứng dụng Nước Ta …………………………………………….. 49B ảng [ II-5 ] Kế hoạch thiết lập tài liệu bắt đầu ……………………………………………….. 230B ảng [ II-6 ] Lịch setup tài liệu bắt đầu ………………………………………………………. 232B ảng [ II-7 ] Đánh giá độ bảo đảm an toàn của TT tài liệu ………………………………….. 250B ảng [ II-8 ] Các đặc thù của TT tài liệu chính …………………………………… 254B ảng [ II-9 ] Lựa chọn OLTP ……………………………………………………………………… 256B ảng [ II-10 ] Ước tính quy mô sever WEB / WAS ……………………………………… 258B ảng [ II-11 ] Tính toán nhu yếu bộ nhớ ……………………………………………………….. 259B ảng [ II-12 ] Tính toán nhu yếu về quy mô ổ đĩa …………………………………………… 259B ảng [ II-13 ] Dữ liệu cơ bản và những giả định so với sever Web ………………….. 267B ảng [ II-14 ] Dữ liệu cơ bản và những giả định so với sever WAS …………………. 270B ảng [ II-15 ] Dữ liệu cơ bản và những giả định cho sever cơ sở tài liệu ……………. 273B ảng [ II-16 ] Thông số kỹ thuật phần cứng của sever Web …………………………. 284B ảng [ II-17 ] Thông số kỹ thuật ứng dụng sever Web ……………………………….. 284B ảng [ II-18 ] Thông số kỹ thuật phần cứng sever WAS ……………………………….. 286B ảng [ II-19 ] Thông số kỹ thuật ứng dụng sever WAS ……………………………… 287 – 7 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưBảng [ II-20 ] Thông số kỹ thuật phần cứng sever cơ sở tài liệu …………………… 288B ảng [ II-21 ] Thông số kỹ thuật ứng dụng sever cơ sở tài liệu …………………… 289B ảng [ II-22 ] Thông số kỹ thuật phần cứng sever sao lưu …………………………… 290B ảng [ II-23 ] Thông số kỹ thuật ứng dụng sever sao lưu …………………………… 291B ảng [ II-24 ] Thông số kỹ thuật sever FAX ……………………………………………… 291B ảng [ II-25 ] Thông số kỹ thuật Bộ tàng trữ …………………………………………………… 292B ảng [ II-26 ] Thông số kỹ thuật chuyển mạch SAN ………………………………………. 293B ảng [ II-27 ] Thông số kỹ thuật thiết bị sao lưu / Phần mềm sao lưu ………………….. 293B ảng [ II-28 ] Thông số kỹ thuật tủ Rack và KVM …………………………………………. 294B ảng [ II-29 ] Bảng hạng mục thiết bị phần cứng …………………………………………… 294B ảng [ II-30 ] Bảng hạng mục ứng dụng ……………………………………………………… 296B ảng [ II-31 ] Các thiết bị tiềm năng của mạng lưới hệ thống giám sát tình hình ………………….. 300B ảng [ II-32 ] Thông số kỹ thuật sever SMS / NMS …………………………………….. 303B ảng [ II-33 ] Thông số kỹ thuật PC quản trị ………………………………………………….. 304B ảng [ II-34 ] Bảng hạng mục phần cứng ……………………………………………………… 307B ảng [ II-35 ] Danh mục ứng dụng ……………………………………………………………… 308B ảng [ II-36 ] Thông số kỹ thuật mạng lưới hệ thống mạng …………………………………………….. 312B ảng [ II-37 ] Thông số kỹ thuật chuyển mạch LAN ………………………………………. 315B ảng [ II-38 ] Thông số kỹ thuật Switch L3 ………………………………………………….. 316B ảng [ II-39 ] Thông số kỹ thuật thiết bị định tuyến ………………………………………… 318B ảng [ II-40 ] Yêu cầu về công dụng Firewall / IPS ………………………………………….. 322B ảng [ II-41 ] Thông số kỹ thuật Firewall / IPS ……………………………………………….. 323B ảng [ II-42 ] Bảng hạng mục thiết bị Firewall / IPS ………………………………………… 324B ảng [ II-43 ] Chức năng của PKI ……………………………………………………………….. 326 – 8 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưBảng [ II-44 ] Yêu cầu về công dụng của những cấu phần PKI ……………………………… 327B ảng [ II-45 ] NPKI công cộng ……………………………………………………………………. 329B ảng [ II-46 ] GPKI cho những cơ quan chính phủ …………………………………………….. 329B ảng [ II-47 ] Specification of the PKI-CA / Directory Server …………………………… 335B ảng [ II-48 ] Thông số ứng dụng PKI ………………………………………………………… 336B ảng [ II-49 ] Bảng hạng mục thiết bị của mạng lưới hệ thống PKI ………………………………….. 336B ảng [ II-50 ] Thông số kỹ thuật của PBX …………………………………………………….. 340B ảng [ II-51 ] Bảng hạng mục thiết bị PBX …………………………………………………… 340B ảng [ II-52 ] Thông số kỹ thuật CTI …………………………………………………………… 343B ảng [ II-53 ] Bảng hạng mục thiết bị của CTI ………………………………………………. 343B ảng [ II-54 ] Thông số kỹ thuật của điện thoại cảm ứng IP. …………………………………………. 345B ảng [ II-55 ] Bảng hạng mục thiết bị IP Phone ……………………………………………… 345B ảng [ II-56 ] Nguồn điện cho văn phòng ……………………………………………………… 352B ảng [ II-57 ] Tính toán số lượng từng bộ phận ……………………………………………… 355B ảng [ II-58 ] Số lượng ACS theo khu vực ……………………………………………………. 358B ảng [ II-59 ] Số lượng và hiệu suất mạng lưới hệ thống điều hòa tại mỗi khu vực ……………. 359B ảng [ II-60 ] Bàn ghế và thiết bị văn phòng …………………………………………………. 360B ảng [ II-61 ] Máy tính văn phòng ………………………………………………………………. 360B ảng [ II-62 ] Máy in văn phòng …………………………………………………………………. 360B ẩng [ II-63 ] UPS và Ắc quy ……………………………………………………………………… 361B ảng [ II-64 ] DVR. …………………………………………………………………………………… 362B ảng [ II-65 ] CCTV Camera ……………………………………………………………………… 362B ảng [ II-66 ] Proximity Reader + Đầu đọc thẻ RF …………………………………………. 363B ảng [ II-67 ] Khóa điện tử …………………………………………………………………………. 364 – 9 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưBảng [ II-68 ] Máy chủ ACS. ………………………………………………………………………. 364B ảng [ II-69 ] Hệ thống điều hòa nhiệt độ ……………………………………………………… 365B ảng [ III-1 ] Quy trình tiến hành BPR / ISP …………………………………………………… 370B ảng [ III-2 ] Kế hoạch triển khai BPR / ISP …………………………………………………… 373B ảng [ III-3 ] Phân công vai trò và nghĩa vụ và trách nhiệm triển khai BPR / ISP …………………… 373B ảng [ III-4 ] Yêu cầu tương hỗ của những cơ quan có thẩm quyền …………………………… 374B ảng [ III-5 ] Pháp luật Nước Ta về đấu thầu ……………………………………………….. 375B ảng [ III-6 ] Các khuyến nghị sửa đổi khung pháp lý …………………………………….. 378B ảng [ III-7 ] Khuyến nghị sửa đổi những lao lý ……………………………………………. 380B ảng [ III-8 ] Vai trò và khuyến nghị về tổ chức triển khai quản trị dự án Bất Động Sản của PPA ……………. 386B ảng [ III-9 ] Vai trò và nghĩa vụ và trách nhiệm của Doanh nghiệp Dự án PPP. ………………….. 388B ảng [ III-10 ] Phạm vi quản trị …………………………………………………………………… 390B ảng [ III-11 ] Quản lý thông số kỹ thuật ………………………………………………………………….. 392B ảng [ III-12 ] Sản phẩm / Kết quả của Thiết kế cụ thể ……………………………………. 394B ảng [ III-13 ] Các mẫu sản phẩm của quy trình thiết lập ứng dụng ứng dụng …………….. 397B ảng [ III-14 ] Lịch lắp ráp phần cứng và ứng dụng ………………………………………. 399B ảng [ III-15 ] Danh sách phần cứng lắp ráp trong quá trình 1 …………………………. 400B ảng [ III-16 ] Danh sách ứng dụng mạng lưới hệ thống lắp ráp trong quy trình tiến độ 1 …………….. 403B ảng [ III-17 ] Danh sách thiết bị mạng và bảo mật thông tin lắp ráp trong quá trình 1 ……… 407B ảng [ III-18 ] Lắp đặt Văn phòng, Trung tâm tương hỗ người mua, Trung tâm đào tạo và giảng dạy ……………………………………………………………………………………………………….. 408B ảng [ III-19 ] Danh mục mạng lưới hệ thống phần cứng ……………………………………………….. 412B ảng [ III-20 ] Danh sách mạng lưới hệ thống ứng dụng ……………………………………………….. 414B ảng [ III-21 ] Căn cứ tích hợp ……………………………………………………………………. 416B ảng [ III-22 ] Thủ tục nghiệm thu sát hoạch ………………………………………………………………. 421 – 10 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưBảng [ III-23 ] Lịch nghiệm thu sát hoạch …………………………………………………………………… 423B ảng [ III-24 ] Hoàn thành dự án Bất Động Sản …………………………………………………………………. 424B ảng [ III-25 ] Các chiêu thức nhìn nhận trong quản trị chất lượng ………………….. 426B ảng [ III-26 ] Chi tiết hoạt động giải trí quản trị chất lượng ………………………………………. 427B ảng [ III-27 ] Tổ chức quản trị chất lượng ……………………………………………………. 430B ảng [ III-28 ] Phương pháp bảo dưỡng ……………………………………………………………… 433B ảng [ III-29 ] Yêu cầu về nhân lực để chuyển giao công nghệ tiên tiến ………………………… 434B ảng [ III-30 ] Mục tiêu và giải pháp chuyển giao công nghệ tiên tiến ……………………… 437B ảng [ III-31 ] Cán bộ tương hỗ chủ trương đầu thầu và giảng dạy về đấu thầu …………… 440B ảng [ III-32 ] Cán bộ tương hỗ đấu thầu qua mạng ……………………………………………. 441B ảng [ III-33 ] Cán bộ quản trị khách hang ……………………………………………………. 441B ảng [ III-34 ] Cán bộ bảo vệ kỹ thuật ……………………………………………………….. 442B ảng [ III-35 ] Cán bộ nghiên cứu và điều tra và tăng trưởng ……………………………………………… 442B ảng [ III-36 ] Ước tính nhân lực người – tháng trong năm đầu và năm thứ 2 ……… 443B ảng [ III-37 ] Ước tính nhân lực người-tháng hàng năm ………………………………… 444B ảng [ III-38 ] Giả định về tỷ suất đấu thầu điện tử bởi mạng lưới hệ thống e-GP …………………. 451B ảng [ III-39 ] Ước tính nhu yếu nhân lực của Ban quản trị dự án Bất Động Sản trong Cục Quản lýđấu thầu ……………………………………………………………………………………………. 452B ảng [ III-40 ] giá thành quản trị dự án Bất Động Sản của Cục Quản lý đấu thầu ……………………….. 453B ảng [ III-41 ] Mức lương hàng tháng của cán bộ công chức trong BQLDA của CụcQuản lý đấu thầu ………………………………………………………………………………… 454B ảng [ III-42 ] Tổng chi phí lương hàng năm của BQLDA của Cục Quản lý đấu thầu ……………………………………………………………………………………………………….. 454B ảng [ III-43 ] Ngân sách chi tiêu thiết bị cho BQLDA của Cục Quản lý đấu thầu ……………… 454B ảng [ III-44 ] giá thành máy in và máy Fax cho BQLDA của Cục Quản lý đấu thầu 455B ảng [ III-45 ] giá thành mua săm thiết bị văn phòng ………………………………………… 455 – 11 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưBảng [ III-46 ] Tổng chi phí Kiểm toán và SLM …………………………………………….. 456B ảng [ III-47 ] Chi tiêu quản trị chung và ngân sách khác ……………………………………… 456B ảng [ III-48 ] Tiêu chí phân loại gia tài ……………………………………………………….. 462B ảng [ III-49 ] Thủ tục Bàn giao và nghiệm thu sát hoạch gia tài …………………………………….. 462B ảng [ IV-1 ] Các lựa chọn PPP …………………………………………………………………… 465B ảng [ IV-2 ] Xu thế tỷ suất tăng lương tại Nước Ta ………………………………………….. 467B ảng [ IV-3 ] Số lượng gói thầu trong mua sắm Chính phủ tại Nước Ta …………….. 477B ảng [ IV-4 ] Tỷ lệ sử dụng e-GP hàng năm tại Nước Hàn ………………………………… 478B ảng [ IV-5 ] Dự báo nhu yếu ……………………………………………………………………….. 479B ảng [ IV-6 ] Tổng mức góp vốn đầu tư dự án Bất Động Sản …………………………………………………………….. 480B ảng [ IV-7 ] Ước tính Người / Tháng để quản lý và vận hành mạng lưới hệ thống e-GP ………………………. 482B ảng [ IV-8 ] Ước tính Người / Tháng trong quản lý và vận hành năm đầu và năm thứ hai ……… 484B ảng [ IV-9 ] Ước tính Người / Tháng hàng năm ………………………………………………. 484B ảng [ IV-10 ] Mức lương cơ bản của Quốc tế và Trong nước theo tháng ……………. 486B ảng [ IV-11 ] Dự tính ngân sách lương hàng năm ………………………………………………. 487B ảng [ IV-12 ] Ngân sách chi tiêu quản lý và vận hành hàng năm ……………………………………………………… 489B ảng [ IV-13 ] Cấu trúc và mức phí ……………………………………………………………….. 489B ảng [ IV-14 ] Dự toán giá trị lệch giá hàng năm ………………………………………….. 492B ảng [ IV-15 ] Tổng chi phí và lệch giá quản lý và vận hành ……………………………………….. 494B ảng [ IV-16 ] Kế hoạch góp vốn đầu tư của Mô hình trong tiến trình 1 ………………………… 496B ảng [ IV-17 ] Khấu hao hàng năm ……………………………………………………………… 497B ảng [ IV-18 ] Hiệu quả kinh tế tài chính của Mô hình ……………………………………………… 500B ảng [ IV-19 ] Các chỉ tiêu kinh tế tài chính của Dự án ……………………………………………… 503B ảng [ IV-20 ] Cấu trúc phí KONEPS ………………………………………………………….. 506 – 12 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưBảng [ IV-21 ] Cấu trúc phí và những mức độ đề xuất kiến nghị ………………………………………… 509B ảng [ IV-22 ] Ước tính quyền lợi xã hội định lượng ………………………………………….. 512B ảng [ IV-23 ] Xác định rủi ro đáng tiếc ………………………………………………………………………. 518B ảng [ IV-24 ] Phân bổ rủi ro đáng tiếc và khuyến nghị …………………………………………………. 522B ảng [ IV-25 ] Kế hoạch góp vốn đầu tư và nhu yếu góp phần của Chính phủ ………………….. 524B ảng [ IV-26 ] Phác thảo hợp đồng ……………………………………………………………….. 527B ảng [ IV-27 ] Vai trò và nghĩa vụ và trách nhiệm của Chính phủ và Đối tác Tư nhân ……………. 530B ảng [ IV-28 ] Tiêu chí nhìn nhận nhà đầu tư ……………………………………………………. 533 – 13 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưDanh mục Hình vẽHình [ II – 1 ] Mô hình mạng lưới hệ thống e-GP tương lai ………………………………………………….. 76H ình [ II – 2 ] Các lớp của mạng lưới hệ thống e-GP ……………………………………………………………. 79H ình [ II – 3 ] Cấu hình Dịch vụ Mục tiêu của mạng lưới hệ thống e-GP ……………………………….. 81H ình [ II – 4 ] Phương pháp đấu thầu địa thế căn cứ vào giá thấp nhất và số lượng dự kiến ( từkhi sẵn sàng chuẩn bị những nhu yếu của hợp đồng cho đến khi thông tin mời thầu ) ………. 82H ình [ II – 5 ] Phương pháp đấu thầu địa thế căn cứ vào giá thấp nhất và số lượng dự kiến ( từkhi đấu thầu cho đến khi ký hợp đồng ) ……………………………………………………. 82H ình [ II – 6 ] Phương pháp đấu thầu địa thế căn cứ vào giá thấp nhất và số lượng dự kiến ( từkhi ký hợp đồng cho đến khi thanh toán giao dịch ) …………………………………………………. 84H ình [ II – 7 ] Hợp đồng theo đơn giá ( Hợp đồng ) ………………………………………………… 85H ình [ II – 8 ] Hợp đồng theo đơn giá ( Mua sắm sản phẩm & hàng hóa ) …………………………………… 86H ình [ II – 9 ] Phương pháp Sơ tuyển và Thăm dò thị trường sơ bộ ( từ khi chuẩn bị sẵn sàng hợpđồng cho đến khi thông tin mời thầu ) …………………………………………………….. 87H ình [ II – 10 ] Phương pháp Sơ tuyển và Thăm dò thị trường sơ bộ ( Đánh giá sơ tuyển ) …………………………………………………………………………………………………………. 88H ình [ II – 11 ] Phương pháp Sơ tuyển và Thăm dò thị trường sơ bộ ( từ khi đấu thầu đếnkhi giao dịch thanh toán ) …………………………………………………………………………………….. 89H ình [ II – 12 ] Chỉ định thầu ( từ khi sẵn sàng chuẩn bị hợp đồng đến khi ký hợp đồng chỉ địnhthầu ) ………………………………………………………………………………………………….. 90H ình [ II – 13 ] Chỉ định thầu ( từ khi ký hợp đồng đến khi giao dịch thanh toán ) ……………………. 90H ình [ II – 14 ] Đăng ký loại sản phẩm …………………………………………………………………….. 92H ình [ II – 15 ] Đăng ký Bên mời thầu và Nhà phân phối ………………………………………. 93H ình [ II – 16 ] Cấu trúc mạng lưới hệ thống cổng thông tin …………………………………………………. 95H ình [ II – 17 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống cổng thông tin ………………………………………………. 101H ình [ II – 18 ] Kết nối mạng lưới hệ thống ……………………………………………………………………… 104H ình [ II – 19 ] Sơ đồ nội dung ……………………………………………………………………….. 106 – 14 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưHình [ II – 20 ] Tìm kiếm thông báomời thầu tích hợp ………………………………………… 107H ình [ II – 21 ] Tìm kiếm hạng mục mẫu sản phẩm ………………………………………………….. 108H ình [ II – 22 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống quản trị người dùng tạo thuận tiện cho cấp và quản lýchứng thư ………………………………………………………………………………………….. 109H ình [ II – 23 ] Mục tiêu lắp ráp ……………………………………………………………………… 110H ình [ II – 24 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống quản trị người dùng ……………………………………….. 112H ình [ II – 25 ] Kết nối với những mạng lưới hệ thống khác …………………………………………………… 114H ình [ II – 26 ] Quy trình ĐK của Bên mời thầu ………………………………………….. 116H ình [ II – 27 ] Quy trình ĐK nhà thầu ………………………………………………………. 117H ình [ II – 28 ] Quy trình ĐK người dùng là Bên mời thầu ……………………………. 118H ình [ II – 29 ] Quy trình ĐK người dùng là nhà thầu ………………………………….. 119H ình [ II – 30 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống đấu thầu điện tử ……………………………………………. 121H ình [ II – 31 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống đấu thầu điện tử ……………………………………………. 129H ình [ II – 32 ] Kết nối mạng lưới hệ thống đấu thầu điện tử ………………………………………………. 133H ình [ II – 33 ] Quy trình ĐK và đăng tải thông tin mời thầu ……………………….. 134H ình [ II – 34 ] Quy trình tìm kiếm thông tin mời thầu ………………………………………. 135H ình [ II – 35 ] Quy trình nộp hồ sơ dự thầu ……………………………………………………… 136H ình [ II – 36 ] Quy trình quản trị mở thầu ……………………………………………………….. 137H ình [ II – 37 ] Quy trình lựa chọn nhà thầu trúng thầu ………………………………………. 138H ình [ II – 38 ] Lựa chọn nhà thầu trúng thầu – theo chiêu thức giá thấp nhất và đấuthầu hạn chế ………………………………………………………………………………………. 139H ình [ II – 39 ] Lựa chọn nhà thầu trúng thầu – chỉ định thầu ………………………………. 140H ình [ II – 40 ] Lựa chọn nhà thầu trúng thầu – Sơ tuyển và nhìn nhận kinh tế tài chính ( giá dựthầu ) ………………………………………………………………………………………………… 141H ình [ II – 41 ] Tổng quan về mạng lưới hệ thống hợp đồng điện tử ……………………………………. 142H ình [ II – 42 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống hợp đồng điện tử …………………………………………… 146 – 15 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưHình [ II – 43 ] Kết nối của mạng lưới hệ thống hợp đồng điện tử với những mạng lưới hệ thống khác ………… 150H ình [ II – 44 ] Mô hình Quy trình nhiệm vụ hợp đồng điện tử ( Quản lý nhu yếu ) ….. 151H ình [ II – 45 ] Mô hình Quy trình nhiệm vụ hợp đồng điện tử ……………………………. 152H ình [ II – 46 ] Tổng quan về mạng lưới hệ thống thanh toán giao dịch trực tuyến ………………………………. 153H ình [ II – 47 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống thanh toán giao dịch trực tuyến …………………………………….. 160H ình [ II – 48 ] Kết nối của mạng lưới hệ thống thanh toán giao dịch trực tuyến với những mạng lưới hệ thống khác …… 161H ình [ II – 49 ] Mô hình quá trình nhiệm vụ thanh toán giao dịch qua mạng ( cho nhà thầu ) ….. 164H ình [ II – 50 ] Tổng quan hệ thống hạng mục loại sản phẩm …………………………………….. 165H ình [ II – 51 ] Mục tiêu lắp ráp ……………………………………………………………………… 166H ình [ II – 52 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống hạng mục mẫu sản phẩm ………………………………………. 167H ình [ II – 53 ] Kết nối của mạng lưới hệ thống hạng mục mẫu sản phẩm với những mạng lưới hệ thống khác …….. 170H ình [ II – 54 ] Quy trình của mạng lưới hệ thống hạng mục mẫu sản phẩm ………………………………… 171H ình [ II – 55 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống mua sắm điện tử / qua mạng …………………………….. 173H ình [ II – 56 ] Mục tiêu lắp ráp mạng lưới hệ thống mua sắm qua mạng ……………………………… 178H ình [ II – 57 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống mua sắm qua mạng ……………………………………….. 180H ình [ II – 58 ] Mô hình tiến trình nhiệm vụ quản trị ĐK loại sản phẩm ……………….. 182H ình [ II – 59 ] Mô hình quy trình tiến độ quản trị đơn đặt hàng ……………………………………… 182H ình [ II – 60 ] Khái niệm quản trị việc thực thi hợp đồng của nhà thầu ………………. 184H ình [ II – 61 ] Mục tiêu lắp ráp ……………………………………………………………………… 185H ình [ II – 62 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống quản trị việc thực thi hợp đồng của nhà thầu ……. 187H ình [ II – 63 ] Kết nối mạng lưới hệ thống quản trị việc thực thi hợp đồng của nhà thầu với cáchệ thống khác …………………………………………………………………………………….. 189H ình [ II – 64 ] Quy trình nhiệm vụ quản trị tài liệu cơ bản …………………………………. 190H ình [ II – 65 ] Quy trình quản trị tài liệu của những hiệp hộivà những cơ quan có tương quan ……………………………………………………………………………………………………….. 191 – 16 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưHình [ II – 66 ] Quy trình công bố thông tin về việc triển khai hợp đồng của nhà thầu 193H ình [ II – 67 ] Quy trình quản trị tài liệu thống kê …………………………………………….. 194H ình [ II – 68 ] Tổng quan hệ thống văn bản điện tử …………………………………………… 195H ình [ II – 69 ] Mục tiêu lắp ráp ……………………………………………………………………… 196H ình [ II – 70 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống văn bản điện tử …………………………………………….. 199H ình [ II – 71 ] Kết nối mạng lưới hệ thống văn bản điện tử với những mạng lưới hệ thống khác ………………… 204H ình [ II – 72 ] Quy trình nhiệm vụ của mạng lưới hệ thống văn bản điện tử ………………………… 205H ình [ II – 73 ] Các khái niệm của mạng lưới hệ thống TT tương hỗ người mua ………………. 206H ình [ II – 74 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống tương hỗ người mua …………………………………………. 209H ình [ II – 75 ] Kết nối với những mạng lưới hệ thống khác …………………………………………………… 212H ình [ II – 76 ] Quy trình nhiệm vụ của TT tương hỗ người mua …………………… 213H ình [ II – 77 ] Mô hình quá trình nhiệm vụ của mạng lưới hệ thống tương hỗ người mua qua internet ……………………………………………………………………………………………………….. 214H ình [ II – 78 ] Mô hình quá trình nhiệm vụ của mạng lưới hệ thống tương hỗ người mua ………… 215H ình [ II – 79 ] Tổng quan về mạng lưới hệ thống bảo lãnh điện tử ……………………………………… 217H ình [ II – 80 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống bảo lãnh điện tử ……………………………………………. 220H ình [ II – 81 ] Kết nối của mạng lưới hệ thống bảo lãnh điện tử với những mạng lưới hệ thống khác …………. 222H ình [ II – 82 ] Mô hình quá trình phát hành bảo lãnh điện tử ……………………………… 223H ình [ II – 83 ] Mô hình quá trình quản trị gửi / nhận bảo lãnh điện tử ……………………. 224H ình [ II – 84 ] Mô hình quy trình tiến độ quản trị những dịch vụ bổ trợ ……………………………. 225H ình [ II – 85 ] Cấu hình phần cứng ………………………………………………………………… 264H ình [ II – 86 ] Cấu hình ứng dụng mạng lưới hệ thống ……………………………………………………. 265H ình [ II – 87 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống có độ sẵn sàng chuẩn bị cao của sever ……………………… 266H ình [ II – 88 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống có độ chuẩn bị sẵn sàng cao của sever Web ………………. 267H ình [ II – 89 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống có độ chuẩn bị sẵn sàng cao của sever WAS ……………… 270 – 17 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưHình [ II – 90 ] Cấu hình có độ sẵn sàng chuẩn bị cao của sever cơ sở tài liệu ………………… 273H ình [ II – 91 ] Cấu hình bộ tàng trữ SAN …………………………………………………………. 278H ình [ II – 92 ] Cấu hình mạng ……………………………………………………………………….. 311H ình [ II – 93 ] Cấu hình mạng đường trục ……………………………………………………….. 312H ình [ II – 94 ] Cấu hình L4 Switch ………………………………………………………………… 315H ình [ II – 95 ] Cấu hình thiết bị định tuyến ……………………………………………………… 318H ình [ II – 96 ] Cấu hình Firewall / IPS ……………………………………………………………… 322H ình [ II – 97 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống PKI …………………………………………………………….. 327H ình [ II – 98 ] Cơ chế hoạt động giải trí của PKI. ……………………………………………………….. 328H ình [ II – 99 ] Cấu hình mạng lưới hệ thống IP-PBX ……………………………………………………….. 339H ình [ II – 100 ] Cấu hình của mạng lưới hệ thống CTI. …………………………………………………….. 342H ình [ II – 101 ] Cấu hình điện thoại thông minh ……………………………………………………………….. 344H ình [ II – 102 ] Sơ đồ sắp xếp Trung tâm tương hỗ người mua, Văn phòng ………………… 346H ình [ II – 103 ] Sơ đồ sắp xếp Trung tâm tương hỗ người mua …………………………………. 347H ình [ II – 104 ] Cấu hình Trung tâm tương hỗ người mua, Văn phòng ……………………. 347H ình [ II – 105 ] Sơ đồ phòng họp và phòng giảng dạy …………………………………………… 349H ình [ II – 106 ] Cấu hình phòng huấn luyện và đào tạo ………………………………………………………….. 351H ình [ II – 107 ] Sơ đồ mạng lưới hệ thống CCTV ……………………………………………………………. 353H ình [ II – 108 ] Sơ đồ mạng lưới hệ thống điều khiển và tinh chỉnh truy vấn ………………………………………….. 356H ình [ III – 1 ] Tổ chức nhóm triển khai BPR / ISP ……………………………………………… 373H ình [ III – 2 ] Tổ chức quản trị dự án Bất Động Sản của Cục Quản lý đấu thầu …………………………. 386H ình [ III – 3 ] Tổ chức triển khai dự án Bất Động Sản của doanh nghiệp dự án Bất Động Sản …………………………. 388H ình [ III – 4 ] Các yếu tố cần xem xét khi tích hợp mạng lưới hệ thống ……………………………… 417H ình [ III – 5 ] Tổ chức nghiệm thu sát hoạch …………………………………………………………………. 423 – 18 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưHình [ III – 6 ] Cơ cấu tổ chức triển khai của đơn vị chức năng quản lý và vận hành mạng lưới hệ thống e-GP ………………………. 439H ình [ IV – 1 ] Cơ chế tương hỗ lệch giá RAM. ………………………………………………….. 472H ình [ IV – 2 ] Cơ chế RAM trong suốt vòng đời dự án Bất Động Sản ……………………………………… 473H ình [ IV – 3 ] Quy trình thiết kế xây dựng quy mô kinh tế tài chính PPP ………………………………….. 475H ình [ IV – 4 ] Dự toán lệch giá hàng năm …………………………………………………….. 493H ình [ IV – 5 ] Chi tiêu dự án Bất Động Sản, Ngân sách chi tiêu quản lý và vận hành và Tổng chi phí ………………………….. 495H ình [ IV – 6 ] Tổng chi phí và lệch giá quản lý và vận hành ( Giá trị hiện tại ) ……………………. 496H ình [ IV – 7 ] Giá trị sổ sách ròng và khấu hao hàng năm ………………………………….. 498H ình [ IV – 8 ] Doanh thu quản lý và vận hành, giá thành quản lý và vận hành ……………………………………….. 498H ình [ IV – 9 ] Tổng doanh thu và tổng ngân sách của Mô hình ……………………………….. 499H ình [ IV – 10 ] Phân loại phí của e-GP …………………………………………………………… 505H ình [ IV – 11 ] Phân loại Doanh thu từ những đối tượng người dùng ( Trường hợp Nước Hàn ) …….. 506H ình [ IV – 12 ] Các mục phí yêu cầu ………………………………………………………………. 508H ình [ IV – 13 ] Lý do để trả tiền của nhà thầu ………………………………………………….. 509H ình [ IV – 16 ] Tác động xã hội định tính của mạng lưới hệ thống e-GP …………………………….. 512H ình [ IV – 14 ] Quy trình quản trị rủi ro đáng tiếc ………………………………………………………….. 516H ình [ IV – 15 ] Ba rủi ro đáng tiếc chính và mối liên hệ ………………………………………………….. 524 – 19 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưI. TỔNG QUAN DỰ ÁN1. TÊN DỰ ÁNỨng dụng thương mại điện tử trong mua sắm Chính phủ ( sau đây gọi tắt là Dự áne-GP ). 2. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁNCăn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013 / QH13 ngày 26/11/2013 ; Căn cứ Nghị định 63/2014 / NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ pháp luật chitiết thi hành 1 số ít điều của luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu ; Luật Công nghệ thông tin số 67/2006 / QH11 ngày 29/6/2006 ; Nghị định số 116 / 2008 / NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về việc Quy địnhchức năng, trách nhiệm, quyền hạn và cơ cấu tổ chức tổ chức triển khai của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ; Luật sửa đổi, bổ trợ một số ít điều của những luật tương quan đến góp vốn đầu tư kiến thiết xây dựng cơbản số 38/2009 / QH12 ngày 19/6/2009 ; Nghị định số 102 / 2009 / NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản trị đầutư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước ; Quyết định số 71/2010 / QĐ-TTg ngày 09/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ banhành quy định thử nghiệm góp vốn đầu tư theo hình thức đối tác chiến lược công – tư ; Quyết định số 222 / 2005 / QĐ-TTg ngày 27/12/2005 ; Quyết định số 1073 / QĐTTg ngày 12/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch tổng thể và toàn diện phát triểnthương mại điện tử quy trình tiến độ 2006 – 2010 và quy trình tiến độ 2011 – năm ngoái ; Quyết định số 1605 / QĐ-TTg ngày 27/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ phêduyệt Chương trình vương quốc về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động giải trí của cơquan nhà nước quá trình 2011 – năm ngoái ; Quyết định số 1847 / QĐ-BKH ngày 29/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch vàĐầu tư phê duyệt Dự án Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm chính phủ, sửdụng vốn NSNN ; Văn bản số 7091 / VPCP-KTN ngày 10/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ đồngý thử nghiệm triển khai Dự án Ứng dụng thương mại điện tử trong mua sắm chính phủtheo quy mô PPP và giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với những cơ quan liên quanchỉ đạo tiến hành Dự án theo pháp luật ; Quyết định số 6315 / VPCP-KTN ngày 18/8/2014 của Thủ tướng Chính phủđồng ý về phần tham gia của Nhà nước trong Dự án ứng dụng thương mại điện tửtrong mua sắm Chính phủ thử nghiệm theo hình thức PPP. – 20 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tư3. BỐI CẢNH CỦA DỰ ÁN3. 1 Hiện trạng mạng lưới hệ thống thí điểmỨng dụng thương mại điện tử vào hoạt động giải trí mua sắm của chính phủ thông quaviệc thiết kế xây dựng một mạng lưới hệ thống đấu thầu qua mạng sẽ làm cho quy trình đấu thầu của cáccơ quan, đơn vị chức năng sử dụng vốn nhà nước được công khai minh bạch, minh bạch, cạnh tranh đối đầu và hiệuquả kinh tế tài chính. Hiện nay Chính phủ Nước Ta ( Bộ Kế hoạch và Đầu tư ) đang quản lý và vận hành thí điểmHệ thống e-GP dựa trên mạng lưới hệ thống đấu thầu điện tử được thiết kế xây dựng từ năm 2009 và cácvăn bản luật, qui định hướng dẫn cho mạng lưới hệ thống thử nghiệm này. Hệ thống thử nghiệm bao gồmcác mạng lưới hệ thống thành phần như đấu thầu điện tử, cổng thông tin và mạng lưới hệ thống quản trị ngườisử dụng. Đây là những thành phần thiết yếu nhất của mua sắm điện tử. Mặc dù đượcxây dựng từ năm 2009, nhưng do chuyển giao công nghệ tiên tiến từ quy mô của Nước Hàn ( hệthống của Nước Hàn khi đó đang sử dụng được thiết kế xây dựng từ năm 2002 ) nên công nghệsử dụng cho mạng lưới hệ thống thử nghiệm là từ năm 2002. Vì vậy, cần phải được vận dụng những côngnghệ mới để nâng cấp cải tiến, khắc phục những sống sót của mạng lưới hệ thống thử nghiệm hiện này. ( Hàn Quốcđã và đang khởi đầu nâng cấp cải tiến KONEPS từ năm 2011 ) Dưới đây là một số ít nhìn nhận về thực trạng của Hệ thống thử nghiệm : Mô hình MVC 1 ( Model – View – Control ) cần phải được thay thế sửa chữa – Vì sử dụng Java và JSP dựa trên quy mô MVC 1, việc tái sử dụng và bảo trìhết sức khó khăn vất vả – Việc quản trị tích hợp những tính năng tựa như gặp khó khăn vất vả do mạng lưới hệ thống cócấu hình không cao. Sử dụng công nghệ tiên tiến ActiveX làm hạn chế năng lực truy vấn web. – Khi công nghệ ActiveX được sử dụng, người dùng bị hạn chế khi sử dụngtrình duyệt Web ( mạng lưới hệ thống thử nghiệm chỉ thích hợp với trình duyệt I.E. ) – Các lỗi hoàn toàn có thể xảy ra tùy thuộc vào mạng và máy tính cá thể của người sửdụng. Khó khăn trong việc sử dụng đa ngôn ngữ – Khi ngôn từ địa phương được sử dụng trong mã nguồn, việc sử dụng đangôn ngữ rất khó ( cần tăng trưởng nhiều mã nguồn tương tự với nhiều ngônngữ ). Sử dụng giải pháp PKI của quốc tế khiến cho việc xác nhận gặp nhiềukhó khăn – Các chứng từ số sẽ rất thiết yếu trong tương lai vì hiện tại chứng từ số đangđược phát hành trong mua sắm là hạn chế. – 21 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưHệ thống thử nghiệm sử dụng giải pháp PKI của Nước Hàn, do đó rất khó đểchuyển sang sử dụng chứng từ số do những cơ quan, doanh nghiệp của ViệtNam cấp phép ( phụ thuộc vào vào những chuyên viên Nước Hàn ) – Khi mã nguồn không được phân phối, việc quản lý và vận hành và bảo dưỡng sẽ trở thànhgánh nặng. Các nghiên cứu và phân tích, nhìn nhận chi tiết cụ thể thực trạng mạng lưới hệ thống thử nghiệm và những giải phápkhuyến nghị cho việc nâng cấp cải tiến mạng lưới hệ thống này được đề cập vừa đủ tại Báo cáo nhìn nhận vàđề xuất sửa đổi, triển khai xong BCNCKT ( Báo cáo 02 ). 3.2 Sự thiết yếu phải đầu tưỨng dụng thương mại điện tử trong mua sắm chính phủ ( Hệ thống đấu thầu điệntử ) là xu thế tất yếu của những vương quốc trên quốc tế, được xem là một công cụ quan trọngđể đạt được những tiềm năng của công tác làm việc đấu thầu là công khai minh bạch, minh bạch, cạnh tranh đối đầu vàhiệu quả kinh tế tài chính, đồng thời cũng góp thêm phần ngăn ngừa tham nhũng trong góp vốn đầu tư sử dụngvốn Nhà nước. Luật Đấu thầu số 43/2013 / QH13 pháp luật tại Điều 81, Điều 83, BộKH và ĐT có nghĩa vụ và trách nhiệm quản trị thiết kế xây dựng và quản lý và vận hành Hệ thống này. Từ năm 2009, theo chỉ huy của Bộ KH&ĐT, Cục Quản lý đấu thầu đã xây dựnghệ thống đấu thầu điện tử thử nghiệm tại địa chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn và vậnhành thử nghiệm, đến nay đã đạt tác dụng tốt, ngày càng nhiều chủ góp vốn đầu tư, bên mời thầu vànhà thầu ĐK tham gia mạng lưới hệ thống. Thủ tướng Chính phủ đã chấp thuận đồng ý cho Bộ Kế hoạchvà Đầu tư tiến hành thử nghiệm đến hết năm 2013 làm cơ sở để tiến hành nhân rộng trêntoàn quốc. Vì vậy, việc góp vốn đầu tư kiến thiết xây dựng mạng lưới hệ thống đấu thầu qua mạng tổng thế, đầy đủcác tính năng, phân phối được nhu yếu sử dụng tăng cao trong quy trình tiến độ kinh khủng triểnkhai nhân rộng sắp tới là thiết yếu, phân phối được xu thế tăng trưởng Chính phủ điện tử vàThương mại điện tử, tương hỗ quy trình cải cách thủ tục hành chính. 3.3 Quá trình triển khai dự án Bất Động Sản tổng thểDự án e-GP đã được Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư triển khaithực hiện tại những Quyết định số 222 / 2005 / QĐ-TTg ngày 27/12/2005 ( Kế hoạch tổng thểphát triển thương mại điện tử quá trình 2006 – 2010 ) và Quyết định số 1073 / QĐ-TTgngày 12/7/2010 ( Kế hoạch tổng thể và toàn diện tăng trưởng thương mại điện tử quá trình 2011 – năm ngoái ) và Quyết định số 1605 / QĐ-TTg ngày 27/8/2010 ( Chương trình Quốc gia về ứng dụngCNTT trong hoạt động giải trí của những cơ quan nhà nước quy trình tiến độ 2011 – năm ngoái ). Trong quy trình tiến độ chuẩn bị sẵn sàng báo cáo giải trình điều tra và nghiên cứu khả thi dự án Bất Động Sản e-GP, được sự hỗ trợcủa Chính phủ Nước Hàn ( trải qua cơ quan hợp tác quốc tế Nước Hàn – KOICA ), BộKH và ĐT đã tiến hành Dự án “ Xây dựng mạng lưới hệ thống mua sắm chính phủ điện tử thửnghiệm ” ( sau đây gọi tắt là Dự án thử nghiệm ). Trong thời hạn này, một mạng lưới hệ thống cơ sở – 22 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưhạ tầng kỹ thuật được setup tại địa chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn gồm có 4 thành phần : đấu thầu điện tử, quản trị người dùng, cổng thông tin đấu thầu qua mạng, và mạng lưới hệ thống hạ tầng cơ sở khoá công khai minh bạch PKI sử dụng cho tiến trình thử nghiệm. Trên cơsở mạng lưới hệ thống thử nghiệm trên, Thủ tướng Chính phủ đã được cho phép Bộ KH&ĐT triển khaithí điểm từ năm 2009 đến hết năm 2011 ( tiến trình 1 ) và từ năm 2012 đến hết năm 2013 ( quá trình 2 ). Trên cơ sở tiếp thu kinh nghiệm tay nghề kiến thiết xây dựng mạng lưới hệ thống thử nghiệm ở trên, năm 2010, Cục Quản lý đấu thầu đã thiết kế xây dựng Báo cáo nghiên cứu và điều tra khả thi Dự án e-GP và đã đượcBộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt tại Quyết định số 1847 / QĐ-BKH ngày29 / 10/2010 theo hình thức sử dụng 100 % vốn Chi tiêu Nhà nước. Quá trình triển khaithí điểm ( 2009 – 2011 ) đã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm kinh nghiệm tay nghề quý báu để yêu cầu thựchiện dự án Bất Động Sản theo hình thức PPP, đơn cử là : – Tiết kiệm ngân sách nhà nước góp vốn đầu tư cho dự án Bất Động Sản, rút ngắn thời hạn góp vốn đầu tư, sớmđưa Hệ thống đấu thầu qua mạng vào hoạt động giải trí ; – Sử dụng có hiệu suất cao mạng lưới hệ thống hạ tầng kỹ thuật đã có, đã góp vốn đầu tư ( hạ tầng dùngchung ) Tối ưu hóa ngân sách, tiến trình và chất lượng dịch vụ ; bảo vệ tính bền vững và kiên cố khi sửdụng, tăng cấp, quản lý và vận hành Hệ thống ; – Phát triển thị trường CNTT trong nước, tăng trưởng nguồn nhân lực cho những cơquan quản trị, phát huy năng lượng và kinh nghiệm tay nghề quản lý và vận hành dịch vụ CNTT của những doanhnghiệp CNTT, bảo vệ tính trình độ, chuyên nghiệp ; – Tránh được những chưa ổn khi triển khai góp vốn đầu tư dự án Bất Động Sản CNTT theo pháp luật hiệnhành ; – Triển khai thử nghiệm một quy mô phân phối dịch vụ công theo hình thức PPP làmcơ sở nghiên cứu và điều tra chủ trương tương thích để tăng cường xã hội hoá góp vốn đầu tư cung ứng dịch vụcông trong quy trình kiến thiết xây dựng Chính phủ điện tử. Trong quy trình triển khai góp vốn đầu tư Dự án, nhằm mục đích Tiết kiệm ngân sách nhà nước đầutư cho dự án Bất Động Sản, rút ngắn thời hạn góp vốn đầu tư, sớm đưa đấu thầu qua mạng vào triển khai ; Tốiưu hóa ngân sách, tiến trình và chất lượng dịch vụ ; bảo vệ tính bền vững và kiên cố khi quản lý và vận hành ; Pháttriển thị trường CNTT trong nước, tăng trưởng nguồn nhân lực cho những cơ quan quản trị, phát huy năng lượng và kinh nghiệm tay nghề quản lý và vận hành dịch vụ CNTT của những doanh nghiệp CNTT ; Tránh được những chưa ổn khi thực thi góp vốn đầu tư dự án Bất Động Sản CNTT theo pháp luật hiện hành ; đồng thời mong ước thử nghiệm tiến hành dự án Bất Động Sản theo hình thức PPP, ngày 28/7/2011, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có tờ trình số 4946 / BKHĐH-QLĐT gửi Thủ tướng Chínhphủ về việc thực thi dự án Bất Động Sản e-GP thử nghiệm theo hình thức PPP và đã được Thủ tướngChính phủ chấp thuận đồng ý tại văn bản số 7091 / VPCP-KTN ngày 10/10/2011. – 23 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưTrên cơ sở đó, Cục QLĐT đã tổ chức triển khai đấu thầu thoáng đãng quốc tế để chọn nhà thầuđiều chỉnh Báo cáo nghiên cứu và điều tra khả thi Dự án e-GP trong đó tập trung chuyên sâu vào những vấn đềsau : Chi tiết hoá và bổ trợ thêm những công dụng cho mạng lưới hệ thống đấu thầu qua mạng ( trên cơ sở tìm hiểu thêm, rút kinh nghiệm tay nghề từ việc thiết kế xây dựng mạng lưới hệ thống thử nghiệmvà tiến hành thử nghiệm hơn ba năm qua ) ; Tính toán lại tổng mức góp vốn đầu tư Dự án, giám sát phần giam gia của Nhà nướctheo hình thức PPP, phong cách thiết kế cấu trúc phí, những giải pháp bảo vệ góp vốn đầu tư. 3.4 Sự tương thích tiến hành dự án Bất Động Sản theo quy mô PPPDự án e-GP đã được chọn là dự án Bất Động Sản thử nghiệm cho những dự án Bất Động Sản hạ tầng và cungcấp những dịch vụ công theo quyết định hành động của Thủ tướng Chính phủ theo lao lý tại Điều4 của Quyết định số 71/2010 / QĐ-TTg. Dự án e-GP cũng được kỳ vọng rằng sẽ cung ứng những tiêu chuẩn tại Điều 5 của Quyếtđịnh 71 : nó sẽ có năng lực hoàn trả vốn cho nhà đầu tư từ nguồn thu hài hòa và hợp lý được thuthập từ người sử dụng dựa trên nghiên cứu và phân tích được triển khai trong Phần IV. THIẾT KẾ VÀĐÁNH GIÁ MODEL PPP CHO DỰ ÁN HỆ THỐNG E-GP của báo cáo giải trình này và khaithác lợi thế công nghệ tiên tiến, quản trị, kinh nghiệm tay nghề hoạt động giải trí và sử dụng có hiệu suất cao nănglực kinh tế tài chính của khu vực tư nhân. Ngân hàng Thế giới định nghĩa Chính phủ điện tử tức là việc Chính phủ sử dụngCông nghệ thông tin và truyền thông online nhằm mục đích tăng cường khoanh vùng phạm vi và chất lượng thông tin, dịch vụ cung ứng cho người dân, doanh nghiệp, tổ chức triển khai xã hội dân sự và những cơ quannhà nước khác một cách hiệu suất cao, kinh tế tài chính và tiện nghi, làm cho những tiến trình thủ tục minhbạch hơn, tăng nghĩa vụ và trách nhiệm báo cáo giải trình và sự dân chủ1. Tại hầu hết những vương quốc, lý dochính để thực thi chính phủ điện tử và ICT ( Công nghệ thông tin và Truyền thông ) làtính mê hoặc của nó. Tất cả những cấp chính quyền sở tại cần hiện đại hóa, vận dụng công nghệ tiên tiến mới, đạt hiệuquả tốt hơn và cải tổ những dịch vụ cho người dân và doanh nghiệp. Tuy nhiên, việcnâng cấp và tân tiến hóa đó không chỉ yên cầu lượng vốn lớn mà còn có đặc thù phứctạp nên khó quản trị và chúng nằm ngoài khoanh vùng phạm vi và năng lực của hầu hết những cơ quannhà nước. Bằng cách cho tư nhân đại diện thay mặt chính phủ để thực thi chính phủ điện tửhoặc dịch vụ ICT, thì sẽ có năng lực cả nhà nước và tư nhân “ đều có lợi ” do tư nhân sẽInfoDev, Public-Private Partnerships in e-Government : Knowledge Map, The Institute for PublicPrivate Partnership, 2009. – 24 – Dự án Ứng dụng Thương mại Điện tửCục Quản lý đấu thầutrong Mua sắm Chính phủBộ Kế hoạch và Đầu tưđầu tư vốn và quản lý và vận hành mạng lưới hệ thống đó, còn chính phủ thì ” bảo vệ ” thực thi hiệu quảdịch vụ này và người mua / người dân nhận được dịch vụ có chất lượng tốt hơn và thamgia tích cực vào mối quan hệ giữa người mua và khu vực công. Là một phần quan trọng của mạng lưới hệ thống Chính phủ điện tử, mạng lưới hệ thống e-GP đã trởthành một phần không hề thiếu của công cuộc cải cách đấu thầu của những chính phủ trênkhắp quốc tế vì chúng tạo ra mạng lưới hệ thống đấu thầu cạnh tranh đối đầu và trọn vẹn minh bạch, đồng thời xử lý những yếu tố về tham nhũng và đơn giản hóa thủ tục hành chính. Canada, Chính phủ Bang Karnataka ở Ấn Độ, Malaysia và Philippines đã sử dụng môhình PPP để kiến thiết xây dựng mạng lưới hệ thống e-GP mà vốn dĩ cần nhiều vốn, khó quản trị và nằmngoài khoanh vùng phạm vi, năng lực của hầu hết những cơ quan nhà nước. 4. MỤC TIÊU VÀ CÁC KẾT QUẢ DỰ KIẾN ĐẠT ĐƯỢC CỦA DỰ ÁN4. 1 Mục tiêu tổng thểMục tiêu toàn diện và tổng thể của Dự án là ứng dụng những văn minh của CNTT, viễn thông đểxây dựng, quản trị và quản lý và vận hành một cách vững chắc Hệ thống mạng đấu thầu vương quốc ( Hệ thống ) nhằm mục đích thống nhất quản trị thông tin về đấu thầu và thực thi đấu thầu quamạng trên cơ sở bảo vệ bảo đảm an toàn, cạnh tranh đối đầu, công khai minh bạch minh bạch và hiệu suất cao kinh tế tài chính. 4.2 Mục tiêu đơn cử – Xây dựng mạng lưới hệ thống văn bản pháp lý về đấu thầu qua mạng tại Nước Ta. – Xây dựng và kiện toàn bộ máy quản trị đấu thầu qua mạng, nâng cấp cải tiến quy trìnhnghiệp vụ đấu thầu qua mạng, chuẩn hoá và mẫu hoá những văn bản, tài liệu, biểu mẫutrong đấu thầu Giao hàng đấu thầu qua mạng tại Nước Ta. – Đảm bảo những điều kiện kèm theo về hạ tầng, cơ sở vật chất Giao hàng quy trình triển khaiđấu thầu qua mạng. – Xây dựng Hệ thống gồm 11 mạng lưới hệ thống thành phần gồm có : Cổng thông tin ( Portal ) ; Quản lý người dùng ( User Management ) ; Hỗ trợ người dùng ( Call Center ) ; Ðấu thầu điện tử ( e-Bidding ), Mua sắm điện tử ( e-Shopping Mall ), Quản lý hợp đồngqua mạng ( e-Contract ), Thanh toán điện tử ( e-Payment ) ; Danh mục mẫu sản phẩm ( Item list ) ; Văn bản điện tử ( e-Document ) ; Quản lý năng lượng nhà sản xuất ( Supplier’s PerformanceManagement ) ; Bảo lãnh điện tử ( e-Guarantee ) cũng như những dịch vụ giá trị ngày càng tăng trênhệ thống này. Sẵn sàng liên kết và tích hợp với những mạng lưới hệ thống quản trị khác của Chính phủđiện tử Nước Ta. – Vận hành, bảo dưỡng, tăng cấp Hệ thống trong khoảng chừng thời hạn 11,5 năm. – Tổ chức giảng dạy nhiệm vụ đầu thầu qua mạng cho những cơ quan quản trị đấu thầu, những chủ góp vốn đầu tư và hội đồng những doanh nghiệp tham gia Hệ thống. Triển khai những – 25 –
Source: https://mindovermetal.org
Category: Ứng dụng hay