NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT ỨNG DỤNG CHỨNG CHỈ CNTT CƠ BẢN (CÓ ĐÁP

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT ỨNG DỤNG CHỨNG CHỈ CNTT CƠ BẢN (CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.48 KB, 13 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ
THUYẾT ỨNG DỤNG CHỨNG CHỈ CNTT CƠ
BẢN (CÓ ĐÁP ÁN)
MODULE 1: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN
1. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
2. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
3. Mô hình Client – Server là mô hình:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
C. Mạng đường thẳng
D. Mạng hình sao

4. Mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với 1 hacker?
A. password
B.123456
C. p@ssWord123
D. Cả 3 đều đúng.

5. Cách đặt mật khẩu như thế nào được coi là mạnh, ít bị xâm nhập?
A.
B.
C.
D.

Mật khẩu gồm chữ
Mật khẩu gồm cả chữ và số
Mật khẩu chỉ gồm số
Mật khẩu gồm có chữ, số, các kí tự đặc biệt và ít nhất là 6 kí tự.

6. Người và máy tính giao tiếp thông qua:
A. Bàn phím và màn hình .
B. Hệ điều hành .
C. RAM .

D. Tất cả đều đúng

7.Khi các máy tính được kết nối với nhau thành một hệ thống mạng máy
tính cục bộ, các thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng
chung?
A.
B.
C.
D.

Máy in
Micro
Webcam
Đĩa mềm

8. Phần cứng máy tính là gì?
A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn

phím,…
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả 3 phương án đều sai

9. Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy
tính để bàn?
A. Có thể mang đi bất kì đâu
B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể được

sử dụng cho máy tính xách tay khác
C. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn

10. Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?
A.
B.
C.
D.

Personal Computer
Performance Computer
Personnal Connector
Printing Computer

11. Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người dùng
có thể dùng bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối
tượng nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua bàn phím ảo tích
hợp trong máy là?
A.

B.
C.
D.

Máy tính bảng
Máy chủ
Máy tính để bàn
Máy tính FX500

12. Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?
A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ

trợ tiên tiến
B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi

13. Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A.
B.
C.
D.

Máy in
Máy nghe nhạc Mp3
Máy tính bảng
Sách điện tử

14. Khi truy cập vào một ứng dụng mạng hay internet điều gì sau

đây là không thể được:
A. Hai Username có cùng một Password
B. Một Username có hai Password
C. Một Username có một Password
D. Một Username không có Password

15. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
A.
B.
C.
D.

HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
Bàn phím, chuột, màn hình, máy in
Màn hình, CPU, RAM, FDD

16. Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là?
A.
B.
C.
D.

Phần cứng máy tính
Phần mềm máy tính
Thiết bị lưu trữ
Thiết bị mạng và truyền thông

17. Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?
A. Recent Access Memory

B. Read Access Memory
C. Random Access Memory
D. Read And Modify

18. Tiện ích nào sau đây có thể bảo vệ máy tính khỏi bị virus tấn công
?
A.
B.
C.
D.

Antivirus Software – Phần mềm diệt virus
Disk Compression – Nén đĩa
Disk Defragmemtation- Chống phân mảnh ổ đĩa
Disk – Kiểm tra ổ đĩa

19. CPU là một từ viết tắt của
A.
B.
C.
D.

Center Progress of Universal
Central Processing Unit
Control Processing Unit
Control Protocol Uniform

20. Phát biểu nào sau đây không đúng về bộ xử lý trung tâm (CPU)?

A.
B.
C.
D.

Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học – lôgic và bộ nhớ.
Có thể tính toán và điều khiển việc chạy chương trình.
Là thiết bị trung tâm của máy tính.
Có tốc độ làm việc cực nhanh

21. Các thiết bị điện tử và cơ khí của máy tính được gọi là:
A.
B.
C.
D.

Software
Hardware
Data
Resource

22. Phần cứng của máy tính bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Các thiết bị nhập xuất dữ liệu
Những bộ phận chứa trong vỏ máy tính
Toàn bộ thiết bị điện tử và cơ khí cấu tạo nên máy tính

Các chương trình chạy trên máy tính

23. Bộ nhớ nào dưới đây là bộ nhớ chỉ đọc và thông tin trong đó được
ghi bởi nhà sản xuất?
A.
B.
C.
D.

RAM
ROM
Thẻ nhớ
Đĩa cứng

24. Phần cứng máy tính là gì?
A.
B.
C.
D.

Cấu tạo của máy tính về mặt vật lý
Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
Cấu tạo của máy tính về mặt sinh học

25. Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường làm
gì?
A.
B.

C.
D.

Cài phần mềm diệt virus
Ngắt nguồn điện
Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cập
Cả 3 đều đúng.

26. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị di động cầm
tay?
A.
B.
C.
D.

Điện thoại di động, máy tính bảng
Máy tính xách tay, máy tính cá nhân
Điện thoại di động, Máy tính cá nhân
Điện thoại di động, TV

27.Trong luật An toàn an ninh thông tin mạng của Việt Nam có bao
nhiêu cấp độ an toàn hệ thống thông tin:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

28. Các máy tính ở trong mạng máy tính:
A.
B.

C.
D.

Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới
Chỉ nhận được các thông tin cho máy khác
Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau
A và B đúng

29. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt?
A.
B.
C.
D.

Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ngày tháng năm sinh)
Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
Chỉ thay đổi mật khẩu sau thời gian dài

30. Thiết bị nhập để cung cấp dữ liệu cho máy tính xử lý, thiết bị
nhập thông dụng nhất hiện nay là
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét ảnh (scaner)

B. Loa mic, màn hình, bàn phím
C. Máy quét (scaner), máy tính bảng
D. Máy chiếu, máy tính bảng, smartphone.

31. Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ (LAN)?
A.

B.
C.
D.

Kết nối máy tính cho các khu vực địa lý cách xa nhau
Kết nối bằng viễn thông và vệ tinh
Chia sẻ tài nguyên (máy tin, máy quét,…)
Cả 3 đều đúng

32. Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm
soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là
Internet?
A.
B.
C.
D.

Điểm truy cập không dây
Router
Tường lửa
Modem

33. Trong hai thiết bị: máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bị
nhập thông tin vào máy tính?
A. Máy quét

B.Máy in

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 sai

34. Phần mềm của máy tính là….
A.
B.
C.
D.

Tất cả các thiết bị mà ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính
Tất cả các chương trình đang có trong máy tính
Chương trình nằm trong ổ đĩa mềm của máy tính
Cả 3 đều đúng.

35. Virus máy tính là gì
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus
C. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp

thông tin
D. Cả 3 đều sai

36. Virus tin học là gì ?
A.
B.
C.
D.

Tất cả đều đúng
Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,

Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.

37. Theo anh/chị, B-Virus là gì ?
A. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
D. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

38. Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
A.
B.
C.
D.

Lây nhiễm vào boot record
Tự nhân bản
Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
Phá hủy CMOS

39. Bạn hiểu Virus máy tính lây lan bằng cách nào?
A.
B.
C.
D.

Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
Thông qua hệ thống điện – khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
Thông qua môi trường không khí – khi đặt những máy tính quá gần nhau
Các câu trên đều sai.

40. Macro Virus là gì ?
A.
B.
C.
D.

Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
Tất cả đều đúng

41. Thiết bị nào không phải là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính:
A.
B.
C.
D.

Bàn phím.
Chuột
Máy quét
Loa

42. Đơn vị nào dưới đây dùng để đo dung lượng bộ nhớ trên máy
tính?
A.
B.
C.
D.

KB/s
MB
MHz
Mb/s

43. Đơn vị đo tốc độ truy cập của bộ nhớ trong của máy tính là:
A.
B.
C.
D.

Hz
byte
bit
Cả 3 đều đúng

44. Đơn vị đo tốc độ quay của của ổ cứng là:
A.
B.
C.
D.

rpm – rounds per minute (vòng/ phút)
bps – bits per second (bit/ giây)
A và B sai
A và B đúng

45. Điều gì sau đây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của
Pin máy tính phế thải:

A. Ô nhiễm chì
B. Ô nhiễm thủy ngân
C. Ô nhiễm kẽm
D. Ô nhiễm phóng xạ

46. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường
trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được
gọi là gì?
A.
B.
C.
D.

Phần mềm
Hệ điều hành
Phần cứng
Các loại chương trình trung gian

47. Câu nào là phát biểu đúng khi nói về chức năng của hệ điều
hành?
A.
B.
C.
D.

Thực hiện các ứng dụng soạn thảo
Quản lý các thiết bị đầu vào và đầu ra, thiết bị lưu trữ
Thực hiện các công việc tính toán
Hỗ trợ việc thiết kế đồ họa

48. Bạn sẽ sử dụng hệ điều hành cho những nhiệm vụ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

Tạo một danh sách liên lạc
Xóa các tệp tin trong một thư mục
Tính toán giá trị thu được từ các khoản đầu tư
Hiệu chỉnh các tệp tin âm thanh và Video

49. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm hệ điều hành?
A. Windows XP
B. Linux
C. Windows Vista
D. Cả 3 đều đúng

50. Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính
A.
B.
C.
D.

Đĩa mềm
Hệ điều hành
Đĩa CD
Đĩa cứng

51. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng

dụng?
A.
B.
C.
D.

Windows 7
Microsoft Word
Linux
Cả 3 đều đúng

52. Window 8.1 là phần mềm gì?
A.
B.
C.
D.

Phần mềm hệ thống
Phần mềm ứng dụng
Phần mềm quản lý
Không có đáp án đúng.

53. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm ứng dụng xử lý văn bản?
A. Unikey
B. Microsoft Word
C. AutoCad
D. Adobe Photoshop

54. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
A. Microsoft Access

B. Foxpro
C. DB2
D. Cả 3 đều đúng

55. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm biên tập ảnh?
A. Microsoft Word
B. Skype
C. Adobe Photoshop
D. Google Chrome

56. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm bảng tính?
A. Microsoft Access

B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. Cả 3 đều đúng

57. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Powerpoint
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. Microsoft Excel

58. Chữ U trong ký hiệu bộ vi xử lý Intel Core I7-4550U có ý nghĩa
gì:
A. Tính năng đồ họa cao
B. Tính năng siêu di động
C. Tiêu thụ điện năng thấp
D. Tối ưu cho công suất

59.Trong các phát biểu dưới đây về mạng máy tính, phát biểu nào là
đúng nhất?
A.
B.
C.
D.

Mạng kết nối các máy tính bằng dây cáp
Mạng kết nối nhiều máy tính có cùng hệ điều hành
Mạng kết nối máy tính bằng phần mềm
Mạng máy tính là một nhóm gồm từ hai hay nhiều máy tính kết nối với nhau
theo một nguyên tắc truyền thông sao cho chúng có thể giao tiếp, chia sẻ tài
nguyên, trao đổi dữ liệu với nhau.

60. Một KiloByte (KB) bằng gì?
A.
B.
C.
D.

1000 Byte
1024 Byte
240 Byte
2400 Byte

61. Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là:
A. Thiết bị lưu trữ trong
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Thiết bị lưu trữ nhanh

D. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu

62. Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kì sử dụng
công cụ chống phân mảnh đĩa cứng:
A.
B.
C.
D.

Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn

63. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A.
B.
C.
D.

Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng
Yếu tố đa nhiệm
Hiện tượng phân mảnh đĩa
Cả 3 phần trên

64. MBps là đơn vị đo gì?
A.
B.

C.
D.

Tốc độ Ghi đĩa CD
Tốc độ đọc dữ liệu từ ổ đĩa cứng
Tốc độ truyền dữ liệu
Tốc độ sao chép dữ liệu

65. Nhóm phương tiện truyền dẫn có dây nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Cáp điện thoại, băng thông, sóng vô tuyến điện
Cáp điện thoại, cáp xoắn, sóng wifi
Cáp điện thoại, cáp đồng trục, cáp quang
Cáp điện thoại, bluetooth, cáp xoắn

66. Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị
còn lại?
A.
B.
C.
D.

Màn hình, máy in, máy chiếu, Ram
Bàn phím, chuột, máy quét
USB, ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm (FDD)
A và B đúng

67. Hệ điều hành là gì?
A. Phần mềm mã nguồn mở
B. Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng

dụng
C. Phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng
D. Cả 3 đều đúng

68. Trong các phương tiện truyền dẫn dưới đây, phương tiện nào là
phương tiện truyền dẫn không dây?
A. Sóng vô tuyến điện.
B. Wifi

C. Cáp đồng trục
D. A và B đúng

69. Vì sao việc mở các tập tin đính kèm theo thư điện tử lại nguy
hiểm?
A.
B.
C.
D.

Vì khi mở tệp tin đính kèm phải trả tiền dịch vụ
Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên máy tính không chứa được
Vì các tập tin đính kèm thư điện tử có thể chứa virus của máy tính
Cả A,B,C đều đúng

70. Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?
A.
B.
C.
D.

Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất
Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị
Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hình
Bộ nhớ, màn hình.

71. Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho máy tính?
A.
B.
C.
D.

LINUX
Android
Windows 7
Window XP

72. Truyền thông đa phương tiện (multimedia) là gì?
A. Các phương tiện để truyền thông như: loa, mic, headphone
B. Các phương tiện phát thanh xã
C. Các thông tin như dữ liệu, tiếng nói, đồ họa, hình ảnh, âm thanh và phim ảnh

được các mạng truyền đi cùng thời điểm
D. Phương tiện giao thông

73. Luật công nghệ thông tin ra đời và chính thức có hiệu lực từ
ngày, tháng, năm nào?
A.
B.
C.
D.

Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006
Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực ngày 01/01/2008
Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007
Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/02/2007

74. Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung là gì?
A.
B.
C.
D.

Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
Tất cả đều là phần mềm hệ điều hành
Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
Tất cả đều là phần mềm quản lý

75. Mạng Intranet là gì?
A. Là sự kết nối giữa 2 máy tính với nhau
B. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu

C. Là sự kết nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu nhìn của nhà quản trị

(Admin) mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra bên ngoài
D. Cả 3 đều đúng

Để xem đầy đủ click vào link để tải vè: http://xemtailieu.com/tailieu/ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-ly-thuyet-ung-dung-chungchi-cntt-co-ban-1482570.html

Mật khẩu gồm chữMật khẩu gồm cả chữ và sốMật khẩu chỉ gồm sốMật khẩu gồm có chữ, số, những kí tự đặc biệt quan trọng và tối thiểu là 6 kí tự. 6. Người và máy tính tiếp xúc trải qua : A. Bàn phím và màn hình hiển thị. B. Hệ quản lý và điều hành. C. RAM. D. Tất cả đều đúng7. Khi những máy tính được liên kết với nhau thành một mạng lưới hệ thống mạng máytính cục bộ, những thiết bị nào sau đây hoàn toàn có thể được san sẻ để sử dụngchung ? A.B.C.D.Máy inMicroWebcamĐĩa mềm8. Phần cứng máy tính là gì ? A. Các bộ phận đơn cử của máy tính về mặt vật lý như màn hình hiển thị, chuột, bànphím, … B. Cấu tạo của ứng dụng về mặt logicC. Cấu tạo của ứng dụng về mặt vật lýD. Cả 3 giải pháp đều sai9. Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máytính để bàn ? A. Có thể mang đi bất kỳ đâuB. Một máy tính xách tay hoàn toàn có thể tái sử dụng những thành phần của nó hoàn toàn có thể đượcsử dụng cho máy tính xách tay khácC. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơnD. Máy tính xách tay thường có size lớn hơn máy tính để bàn10. Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào ? A.B.C.D.Personal ComputerPerformance ComputerPersonnal ConnectorPrinting Computer11. Một loại máy tính có màn hình hiển thị cảm ứng, khi sử dụng người dùngcó thể dùng bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đốitượng nào đó hoặc hoàn toàn có thể nhập thông tin qua bàn phím ảo tíchhợp trong máy là ? A.B.C.D.Máy tính bảngMáy chủMáy tính để bànMáy tính FX50012. Điện thoại mưu trí ( smartphone ) là gì ? A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ quản lý và điều hành di động với nhiều tính năng hỗtrợ tiên tiếnB. Hỗ trợ tổng thể những kiểu hệ điều hànhC. Bền hơn so với điện thoại di động khácD. Điện thoại chỉ có công dụng nghe và gọi13. Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào ? A.B.C.D.Máy inMáy nghe nhạc Mp3Máy tính bảngSách điện tử14. Khi truy vấn vào một ứng dụng mạng hay internet điều gì sauđây là không hề được : A. Hai Username có cùng một PasswordB. Một Username có hai PasswordC. Một Username có một PasswordD. Một Username không có Password15. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi ? A.B.C.D.HDD, CD – ROM Drive, FDD, bàn phímMainboard, CPU, CD-ROM Drive, ChuộtBàn phím, chuột, màn hình hiển thị, máy inMàn hình, CPU, RAM, FDD16. Các thành phần : RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là ? A.B.C.D.Phần cứng máy tínhPhần mềm máy tínhThiết bị lưu trữThiết bị mạng và truyền thông17. Thuật ngữ “ RAM ” là từ viết tắt của cụm từ ? A. Recent Access MemoryB. Read Access MemoryC. Random Access MemoryD. Read And Modify18. Tiện ích nào sau đây hoàn toàn có thể bảo vệ máy tính khỏi bị virus tấn côngA. B.C.D.Antivirus Software – Phần mềm diệt virusDisk Compression – Nén đĩaDisk Defragmemtation – Chống phân mảnh ổ đĩaDisk – Kiểm tra ổ đĩa19. CPU là một từ viết tắt củaA. B.C.D.Center Progress of UniversalCentral Processing UnitControl Processing UnitControl Protocol Uniform20. Phát biểu nào sau đây không đúng về bộ giải quyết và xử lý TT ( CPU ) ? A.B.C.D.Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học – lôgic và bộ nhớ. Có thể đo lường và thống kê và điều khiển và tinh chỉnh việc chạy chương trình. Là thiết bị TT của máy tính. Có vận tốc thao tác cực nhanh21. Các thiết bị điện tử và cơ khí của máy tính được gọi là : A.B.C.D.SoftwareHardwareDataResource 22. Phần cứng của máy tính gồm có : A.B.C.D.Các thiết bị nhập xuất dữ liệuNhững bộ phận chứa trong vỏ máy tínhToàn bộ thiết bị điện tử và cơ khí cấu trúc nên máy tínhCác chương trình chạy trên máy tính23. Bộ nhớ nào dưới đây là bộ nhớ chỉ đọc và thông tin trong đó đượcghi bởi nhà phân phối ? A.B.C.D.RAMROMThẻ nhớĐĩa cứng24. Phần cứng máy tính là gì ? A.B.C.D.Cấu tạo của máy tính về mặt vật lýCấu tạo của ứng dụng về mặt logicCấu tạo của ứng dụng về mặt vật lýCấu tạo của máy tính về mặt sinh học25. Để tránh việc truy vấn thông tin trái phép người ta thường làmgì ? A.B.C.D.Cài ứng dụng diệt virusNgắt nguồn điệnGiới hạn quyền truy vấn với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cậpCả 3 đều đúng. 26. Trong những thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị di động cầmtay ? A.B.C.D.Điện thoại di động, máy tính bảngMáy tính xách tay, máy tính cá nhânĐiện thoại di động, Máy tính cá nhânĐiện thoại di động, TV27. Trong luật An toàn bảo mật an ninh thông tin mạng của Nước Ta có baonhiêu Lever bảo đảm an toàn mạng lưới hệ thống thông tin : A. 4B. 5C. 6D. 728. Các máy tính ở trong mạng máy tính : A.B.C.D.Chỉ nhận và giải quyết và xử lý những thông tin được máy khác gửi tớiChỉ nhận được những thông tin cho máy khácĐều nhận và gửi được những thông tin cho nhauA và B đúng29. Đâu là một ví dụ của chủ trương mật khẩu tốt ? A.B.C.D.Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tựMật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng ( ngày tháng năm sinh ) Không khi nào cho người khác biết mật khẩu của bạnChỉ đổi khác mật khẩu sau thời hạn dài30. Thiết bị nhập để cung ứng tài liệu cho máy tính giải quyết và xử lý, thiết bịnhập thông dụng nhất lúc bấy giờ làA. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét ảnh ( scaner ) B. Loa mic, màn hình hiển thị, bàn phímC. Máy quét ( scaner ), máy tính bảngD. Máy chiếu, máy tính bảng, smartphone. 31. Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ ( LAN ) ? A.B.C.D.Kết nối máy tính cho những khu vực địa lý cách xa nhauKết nối bằng viễn thông và vệ tinhChia sẻ tài nguyên ( máy tin, máy quét, … ) Cả 3 đều đúng32. Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và những quy tắc truy vấn để kiểmsoát truy vấn đến những mạng riêng từ những mạng công cộng, như làInternet ? A.B.C.D.Điểm truy vấn không dâyRouterTường lửaModem33. Trong hai thiết bị : máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bịnhập thông tin vào máy tính ? A. Máy quétB. Máy inC. Cả 2 đúngD. Cả 2 sai34. Phần mềm của máy tính là …. A.B.C.D.Tất cả những thiết bị mà ta hoàn toàn có thể nhìn, sờ thấy được của máy tínhTất cả những chương trình đang có trong máy tínhChương trình nằm trong ổ đĩa mềm của máy tínhCả 3 đều đúng. 35. Virus máy tính là gìA. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phímB. Chương trình máy tính diễn đạt hoạt động giải trí của virusC. Chương trình máy tính có năng lực tự lây lan nhằm mục đích phá hoại hoặc lấy cắpthông tinD. Cả 3 đều sai36. Virus tin học là gì ? A.B.C.D.Tất cả đều đúngLà một chương trình máy tính do con người tạo ra, Có năng lực tự dấu kín, tự sao chép để lây lan, Có năng lực phá hoại so với những mẫu sản phẩm tin học. 37. Theo anh / chị, B-Virus là gì ? A. Là một loại virus tin học đa phần lây lan vào ổ đĩa B : B. Là một loại virus tin học đa phần lây lan vào những bộ trữ điệnC. Là loại viurs tin học đa phần lây lan vào những mẫu tin khởi động ( Boot record ) D. Là loại virus tin học đa phần lây lan vào những tệp của WinWord và Excel38. Theo bạn, điều gì mà tổng thể những virus tin học đều cố triển khai ? A.B.C.D.Lây nhiễm vào boot recordTự nhân bảnXóa những tệp chương trình trên đĩa cứngPhá hủy CMOS39. Bạn hiểu Virus máy tính lây lan bằng cách nào ? A.B.C.D.Thông qua người sử dụng, khi dùng tây khí ẩm sử dụng máy tínhThông qua mạng lưới hệ thống điện – khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúcThông qua môi trường tự nhiên không khí – khi đặt những máy tính quá gần nhauCác câu trên đều sai. 40. Macro Virus là gì ? A.B.C.D.Là loại viurs tin học hầu hết lây lan vào những mẫu tin khởi động ( Boot record ) Là một loại virus tin học đa phần lây lan vào những bộ trữ điệnLà loại virus tin học đa phần lây lan vào những tệp của WinWord và ExcelTất cả đều đúng41. Thiết bị nào không phải là thiết bị nhập tài liệu vào máy tính : A.B.C.D.Bàn phím. ChuộtMáy quétLoa42. Đơn vị nào dưới đây dùng để đo dung tích bộ nhớ trên máytính ? A.B.C.D.KB / sMBMHzMb / s43. Đơn vị đo vận tốc truy vấn của bộ nhớ trong của máy tính là : A.B.C.D.HzbytebitCả 3 đều đúng44. Đơn vị đo vận tốc quay của của ổ cứng là : A.B.C.D.rpm – rounds per minute ( vòng / phút ) bps – bits per second ( bit / giây ) A và B saiA và B đúng45. Điều gì sau đây không phải là rủi ro tiềm ẩn ô nhiễm môi trường tự nhiên củaPin máy tính phế thải : A. Ô nhiễm chìB. Ô nhiễm thủy ngânC. Ô nhiễm kẽmD. Ô nhiễm phóng xạ46. Hệ thống những chương trình tiếp đón tính năng làm môi trườngtrung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính đượcgọi là gì ? A.B.C.D.Phần mềmHệ điều hànhPhần cứngCác loại chương trình trung gian47. Câu nào là phát biểu đúng khi nói về tính năng của hệ điềuhành ? A.B.C.D.Thực hiện những ứng dụng soạn thảoQuản lý những thiết bị nguồn vào và đầu ra, thiết bị lưu trữThực hiện những việc làm tính toánHỗ trợ việc phong cách thiết kế đồ họa48. Bạn sẽ sử dụng hệ quản lý cho những trách nhiệm nào sau đây ? A.B.C.D.Tạo một list liên lạcXóa những tệp tin trong một thư mụcTính toán giá trị thu được từ những khoản đầu tưHiệu chỉnh những tệp tin âm thanh và Video49. Phần mềm nào dưới đây là ứng dụng hệ điều hành quản lý ? A. Windows XPB. LinuxC. Windows VistaD. Cả 3 đều đúng50. Đâu là một ví dụ về ứng dụng máy tínhA. B.C.D.Đĩa mềmHệ điều hànhĐĩa CDĐĩa cứng51. Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào là ứng dụng ứngdụng ? A.B.C.D.Windows 7M icrosoft WordLinuxCả 3 đều đúng52. Window 8.1 là ứng dụng gì ? A.B.C.D.Phần mềm hệ thốngPhần mềm ứng dụngPhần mềm quản lýKhông có đáp án đúng. 53. Phần mềm nào dưới đây là ứng dụng ứng dụng giải quyết và xử lý văn bản ? A. UnikeyB. Microsoft WordC. AutoCadD. Adobe Photoshop54. Phần mềm nào dưới đây là ứng dụng hệ quản trị cơ sở tài liệu ? A. Microsoft AccessB. FoxproC. DB2D. Cả 3 đều đúng55. Phần mềm nào dưới đây là ứng dụng chỉnh sửa và biên tập ảnh ? A. Microsoft WordB. SkypeC. Adobe PhotoshopD. Google Chrome56. Phần mềm nào dưới đây là ứng dụng bảng tính ? A. Microsoft AccessB. Microsoft ExcelC. Microsoft WordD. Cả 3 đều đúng57. Phần mềm nào dưới đây là ứng dụng trình chiếu ? A. Microsoft PowerpointB. Microsoft ExcelC. Microsoft WordD. Microsoft Excel58. Chữ U trong ký hiệu bộ vi giải quyết và xử lý Intel Core I7-4550U có ý nghĩagì : A. Tính năng đồ họa caoB. Tính năng siêu di độngC. Tiêu thụ điện năng thấpD. Tối ưu cho công suất59. Trong những phát biểu dưới đây về mạng máy tính, phát biểu nào làđúng nhất ? A.B.C.D.Mạng liên kết những máy tính bằng dây cápMạng liên kết nhiều máy tính có cùng hệ điều hànhMạng liên kết máy tính bằng phần mềmMạng máy tính là một nhóm gồm từ hai hay nhiều máy tính liên kết với nhautheo một nguyên tắc truyền thông online sao cho chúng hoàn toàn có thể tiếp xúc, san sẻ tàinguyên, trao đổi tài liệu với nhau. 60. Một KiloByte ( KB ) bằng gì ? A.B.C.D. 1000 Byte1024 Byte240 Byte2400 Byte61. Chọn câu vấn đáp đúng nhất : Đĩa cứng là : A. Thiết bị tàng trữ trongB. Thiết bị tàng trữ ngoàiC. Thiết bị tàng trữ nhanhD. Thiết bị nhập / xuất dữ liệu62. Chọn câu vấn đáp thích hợp nhất : “ Tại sao phải định kì sử dụngcông cụ chống phân mảnh đĩa cứng : A.B.C.D.Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏngĐể vận tốc truy xuất tài liệu từ đĩa cứng nhanh hơnĐể tạo ra nhiều khoảng trống trống hơn trong đĩa cứngĐể nén tài liệu trong đĩa cứng tốt hơn63. Khả năng giải quyết và xử lý của máy tính phụ thuộc vào vào : A.B.C.D.Tốc độ CPU, dung tích bộ nhớ RAM, Dung lượng và vận tốc ổ cứngYếu tố đa nhiệmHiện tượng phân mảnh đĩaCả 3 phần trên64. MBps là đơn vị chức năng đo gì ? A.B.C.D.Tốc độ Ghi đĩa CDTốc độ đọc tài liệu từ ổ đĩa cứngTốc độ truyền dữ liệuTốc độ sao chép dữ liệu65. Nhóm phương tiện đi lại truyền dẫn có dây nào sau đây đúng ? A.B.C.D.Cáp điện thoại thông minh, băng thông, sóng vô tuyến điệnCáp điện thoại cảm ứng, cáp xoắn, sóng wifiCáp điện thoại thông minh, cáp đồng trục, cáp quangCáp điện thoại thông minh, bluetooth, cáp xoắn66. Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bịcòn lại ? A.B.C.D.Màn hình, máy in, máy chiếu, RamBàn phím, chuột, máy quétUSB, ổ đĩa cứng ( HDD ), ổ đĩa mềm ( FDD ) A và B đúng67. Hệ điều hành quản lý là gì ? A. Phần mềm mã nguồn mởB. Phần mềm quản trị và phân phối tài nguyên máy tính Giao hàng cho những ứngdụngC. Phần mềm tinh chỉnh và điều khiển thiết bị phần cứngD. Cả 3 đều đúng68. Trong những phương tiện đi lại truyền dẫn dưới đây, phương tiện đi lại nào làphương tiện truyền dẫn không dây ? A. Sóng vô tuyến điện. B. WifiC. Cáp đồng trụcD. A và B đúng69. Vì sao việc mở những tập tin đính kèm theo thư điện tử lại nguyhiểm ? A.B.C.D.Vì khi mở tệp tin đính kèm phải trả tiền dịch vụVì tệp đính kèm có dung tích lớn nên máy tính không chứa đượcVì những tập tin đính kèm thư điện tử hoàn toàn có thể chứa virus của máy tínhCả A, B, C đều đúng70. Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối tính năng nào ? A.B.C.D.Bộ giải quyết và xử lý TT, bộ nhớ, thiết bị nhập / xuấtBộ giải quyết và xử lý TT, bộ nhớ, thiết bịBộ nhớ, thiết bị nhập / xuất, màn hìnhBộ nhớ, màn hình hiển thị. 71. Hệ quản lý nào sau đây không sử dụng cho máy tính ? A.B.C.D.LINUXAndroidWindows 7W indow XP72. Truyền thông đa phương tiện ( multimedia ) là gì ? A. Các phương tiện đi lại để truyền thông online như : loa, mic, headphoneB. Các phương tiện đi lại phát thanh xãC. Các thông tin như tài liệu, lời nói, đồ họa, hình ảnh, âm thanh và phim ảnhđược những mạng truyền đi cùng thời điểmD. Phương tiện giao thông73. Luật công nghệ thông tin sinh ra và chính thức có hiệu lực thực thi hiện hành từngày, tháng, năm nào ? A.B.C.D.Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực thực thi hiện hành ngày 01/01/2006 Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực thực thi hiện hành ngày 01/01/2008 Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực thực thi hiện hành ngày 01/01/2007 Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực thực thi hiện hành ngày 01/02/200774. Phần mềm Windows, Linux có đặc thù gì chung là gì ? A.B.C.D.Tất cả đều là ứng dụng ứng dụngTất cả đều là ứng dụng hệ điều hànhTất cả đều là dịch vụ dải tần rộngTất cả đều là ứng dụng quản lý75. Mạng Intranet là gì ? A. Là sự liên kết giữa 2 máy tính với nhauB. Là sự liên kết những máy tính trên khoanh vùng phạm vi toàn cầuC. Là sự liên kết những máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu nhìn của nhà quản trị ( Admin ) mà mỗi thông tin được hay không được được cho phép gửi ra bên ngoàiD. Cả 3 đều đúngĐể xem không thiếu click vào link để tải vè : http://xemtailieu.com/tailieu/ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-ly-thuyet-ung-dung-chungchi-cntt-co-ban-1482570.html

Rate this post
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments