ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC THỐNG KÊ ỨNG DỤNG
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.03 KB, 7 trang )
Bạn đang đọc: ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC THỐNG KÊ ỨNG DỤNG – Tài liệu text
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG
1. Thông tin về giảng viên
a. Họ và tên: Đào Hữu Hồ
– Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính, PGS, TS
– Thời gian, địa điểm làm việc: 14h-17h Thứ 4, 8h-11h Thứ 5 hàng tuần,Tại Bộ
môn Xác suất – Thống kê Toán học, Phòng 307 nhà T3 Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên
– Địa chỉ liên hệ: Khoa Toán – Cơ – Tin học,Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
334 Nguyễn Trãi – Hà nội
– Email:
phgho5724@yahoo.com ; hodh@vnu.edu.vn
– Các hướng nghiên cứu chính: Đặc trưng phân phối xác suất; Quá trình điểm
không gian; Quá trình phủ.
b. Họ và tên: Trần Mạnh Cường
– Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sỹ
– Thời gian, địa điểm làm việc: các ngày trong tuần – P307 nhà T3, Tại Bộ môn
Xác suất – Thống kê Toán học, Phòng 307 nhà T3 Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên
– Địa chỉ liên hệ: Khoa Toán – Cơ – Tin học,Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
334 Nguyễn Trãi – Hà nội
– Email:
cuongtm@vnu.edu.vn
– Các hướng nghiên cứu chính: Toán tử ngẫu nhiên
2. Thông tin về môn học
– Tên môn học: Thống kê ứng dụng
– Mã môn học:
– Số tín chỉ: 4
– Giờ tín chỉ đối với các hoạt động
+ Nghe giảng lý thuyết: 50
+ Làm bài tập trên lớp: 7
+ Tự nghiên cứu: 3
– Bộ môn phụ trách môn học: Xác suất – Thống kê – Khoa Toán – Cơ – Tin học
– Môn học: bắt buộc
2
– Các môn học tiên quyết: Xác suất
– Các môn học kế tiếp:
+ Các chuyên ngành Toán ứng dụng (thuộc lĩnh vực Xác suất – Thống kê)
+ Thi tốt nghiệp
+ Khoá luận
3. Mục tiêu môn học
– Kiến thức:
+ Người học cần nắm được phương pháp nghiên cứu của Thống kê ứng
dụng nói riêng và phương pháp xử lý dựa trên thông tin không đầy đủ để
rút ra các kết luận khi đưa khoa học vào ứng dụng thực tế nói chung.
+ Người học cần nắm được các kết quả cơ bản của Thống kê ứng dụng
(một và nhiều chiều).
+Người học cần biết cách phân tích, xử lý để giải quyết các bài toán ứng
dụng công cụ xác suất thống kê trong thực tế.
+ Người học phải thấy được sự ứng dụng rộng rãi của môn học.
– Kỹ năng:
+ Người học cần có kỹ năng nhận biết mô hình, kỹ năng phân tích, kỹ
năng phát hiện và giải quyết vấn đề.
+ Người học cần có kỹ năng tính toán khoa học và chính xác.
+ Người học cần có kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng cộng tác với
người thuộc chuyên ngành khác.
– Thái độ, chuyên cần:
+ Người học cần xây dựng cho mình sự yêu thích môn học; tác phong làm
việc cụ thể, chi tiết; tránh lối học, làm việc đại khái: chỉ nghe, chỉ xem,
không chịu làm.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Môn học cung cấp cho sinh viên phương pháp nghiên cứu của Thống kê ứng dụng,
trang bị cho sinh viên các kết quả cơ bản của Thống kê ứng dụng một chiều và
nhiều chiều: ước lượng các tham số, ước lượng hợp lý cực đại, ước lượng hiệu quả,
kiểm định giả thiết về các đặc trưng cơ bản của biến ngẫu nhiên, kiểm định giả
thiết về phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên, so sánh nhiều giá trị trung bình, so
sánh nhiều tỷ lệ, phân tích tương quan giữa 2 biến, tương quan bội, tương quan
riêng, xây dựng hàm hồi quy tuyến tính giữa 2 biến, hồi quy bội, đại lượng ngẫu
nhiên chính tắc, phân tích các tổ hợp tuyến tính chính, phân tích riêng biệt.
5. Nội dung chi tiết môn học
Giới thiệu môn học: đối tượng nghiên cứu, đặc điểm môn học, yêu cầu và cách học
Chương 1: Lý thuyết mẫu
3
1.1. Mẫu ngẫu nhiên
1.2. Một số phương pháp lấy mẫu
1.3. Cấu trúc thống kê – Thống kê
1.4. Phân phối thực nghiệm. Đa giác tần suất và tổ chức đồ
1.5. Các đặc trưng mẫu
1.5.1. Kỳ vọng mẫu
1.5.2. Phương sai mẫu
1.5.3. Phân phối của
X
, s
2
1.5.4. Tính
X
, s
2
1.6. Sai số quan trắc
Chương 2: Về bài toán ước lượng tham số
2.1. Ước lượng điểm
2.1.1. Ước lượng không chệch và ước lượng vững
2.1.2. Ước lượng cho kỳ vọng, median, phương sai và xác suất
2.2. Ước lượng khoảng (khoảng tin cậy)
2.2.1. Định nghĩa
2.2.2. Ước lượng khoảng cho kỳ vọng
2.2.3. Ước lượng khoảng cho phương sai
2.2.4. Ước lượng khoảng cho xác suất
2.2.5. Ước lượng khoảng cho sự sai khác của hai giá trị trung bình
2.3. Độ chính xác và số quan sát cần thiết
2.4. Bất đẳng thức Cramer- Rao và ước lượng hiệu quả
2.4.1. Bất đẳng thức Cramer- Rao (một chiều)
2.4.2. Ước lượng hiệu quả
2.5. Phương pháp tìm ước lượng
2.5.1. Phương pháp momen
2.5.2. Phương pháp hợp lý cực đại
2.5.2.1. Định nghĩa
2.5.2.2. Tính chất của ước lượng hợp lý cực đại
2.5.2.3. Tính tiệm cận của ước lượng hợp lý cực đại
Chương 3: Một số bài toán kiểm định giả thiết đơn giản
3.1. Đặt bài toán
3.2. Kiểm định giá trị trung bình
4
3.3. Kiểm định phương sai
3.4. Kiểm định xác suất
3.5. So sánh hai giá trị trung bình
3.6. So sánh hai phương sai
3.7. So sánh hai xác suất (hai tỷ lệ)
3.8. Tiêu chuẩn phù hợp χ
2
3.9. Kiểm tra tính độc lập
3.10. So sánh nhiều tỷ lệ
3.11. Phân tích phương sai
3.11.1. Kiểm tra giả thiết trong mô hình Gauss-Markov
3.11.2. Phân loại số liệu theo một dấu hiệu
3.11.3. Phân loại số liệu theo hai dấu hiệu
Chương 4: Phân tích thống kê nhiều chiều
4.1. Phân tích tương quan
4.1.1. Hệ số tương quan
4.1.2. Hệ số tương quan mẫu
4.1.3. Kiểm định giả thiết và hệ số tương quan
4.1.4. Khoảng tin cậy của hệ số tương quan
4.1.5. Tỷ số tương quan
4.1.6. Tỷ số tương quan mẫu
4.2. Phân tích hồi quy
4.2.1. Hồi quy kỳ vọng
4.2.2. Hồi quy bình phương trung bình tuyến tính
4.2.3. Hồi quy bình phương trung bình tuyến tính thực nghiệm
4.2.4. Khoảng tin cậy cho hệ số hồi quy và đường hồi quy
4.2.5. Kiểm tra tính phù hợp của mô hình
4.2.6. Một số trường hợp có thể tuyến tính hoá
4.3. Phân tích tương quan và hồi quy nhiều chiều
4.3.1. Hồi quy bình phương trung bình tuyến tính bội
4.3.2. Phương sai phần dư
4.3.3. Hệ số tương quan bội
4.3.4. Hệ số tương quan riêng
4.3.5. Hồi quy từng bước
5
4.4. Đại lượng ngẫu nhiên chính tắc
4.4.1. Tương quan chính tắc
4.4.2. Phân tích tổ hợp tuyến tính chính
4.4.3. Phân tích phân biệt
6. Học liệu
6.1 Học liệu bắt buộc
1. Đào Hữu Hồ : Xác suất Thống kê – NXB ĐHQGHN lần thứ 5 (1999), lần thứ
10 (2007)
6.1 Học liệu tham khảo
2. Đào Hữu Hồ – Nguyễn Văn Hữu – Hoàng Hữu Như : Thống kê Toán học –
NXB ĐHQGHN (2004)
3. Đào Hữu Hồ : Hướng dẫn giải các bài toán Xác suất Thống kê – NXB
ĐHQGHN (2004, 2006, 2007)
4. Nguyễn Văn Hữu – Nguyễn Hữu Dư : Phân tích Thống kê và dự báo – NXB
ĐHQGHN (2003)
(Bốn tài liệu trên có thể tìm thấy trong thư viện ĐHQGHN, trường ĐHKHTN, thư
viện Khoa Toán – Cơ – Tin học và ở các hiệu sách).
Các tài liệu Xác suất thống kê khác đều có thể dùng để tham khảo cho từng
chương.
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học
Tổng
Lên lớp
Thực hành
Tự học
Tự nghiên
cứu
Lý thuyết Bài tập
Thảo
luận
Chương 1
3
2
5
Chương 2
9
2
11
Chương 3
21
3
24
Chương 4
17
2
1
20
Tổng
50
7
3
50
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Hình thức tổ chức
dạy học
Ghi
chú
6
Tuần Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Hình thức tổ chức
dạy học
Ghi
chú
1 Giới thiệu môn học
Chương 1 (ý tưởng)
Chương 1
Đọc trước tài liệu [1] T115-136
Dùng máy tính tính được
X
, s
2
Lý thuyết
Tự học
2t
2t
2 Chương 1 (trao đổi,
phân tích)
Chương 2 mục 2.1,
2.2
Đọc [1] T141, 145-152 (đọc
các chứng minh)
Lý thuyết 1t
3t
3 Chương 2 mục 2.3,
2.4
Đọc [1] T153-156
Đọc [2] T98-102
Đọc [3] T129-130
Lý thuyết 4t
4 Chương 2 mục 2.5
Bài tập chương 2
Đọc [2] T115-127
Đọc trước [1] T156-159,
[3] T131-136
Làm các bài tập, chuẩn bị thắc
mắc cụ thể
Lý thuyết
Bài tập trên lớp
2t
2t
5 Chương 3 mục 3.1
đến 3.4
Đọc trước [1] T161-167,
[3] T137-147
Lý thuyết
4t
6 Chương 3 mục 3.5,
3.6
Đọc trước [1] T168-184,
[3] T150-159, 162-165
Lý thuyết 4t
7 Chương 3 mục 3.7,
3.8
Đọc trước [1] T185-189,
[3] T166-175
Lý thuyết 4t
8 Chương 3 mục 3.9,
3.10
Đọc trước [1] T190-196,
[3] T179-183
Lý thuyết 4t
9 Chương 3 mục 3.11 Đọc trước [2] T254-263,[3]
T187-198
Lý thuyết 4t
10 Bài tập chương 3
Kiểm tra giữa kỳ
Làm bài tập, chuẩn bị các thắc
mắc cụ thể
Bài tập trên lớp
Kiểm tra viết trên lớp
3t
1t
11 Chương 4 mục 4.1 Đọc trước [1] T205-207,213-
216; [2] T273-285; [3]T205-
210
Lý thuyết 3t
12
Chương 4 mục 4.2
Đọc trước [1] T208-210,
Lý thuyết
3t
7
Tuần Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Hình thức tổ chức
dạy học
Ghi
chú
Chương 4 mục
4.2.4
4.2.5, 4.2.6
[2] T285-287, 291-294.
Đọc [2] T294-304, [1]T217-
221
Tự học, tự nghiên
cứu
1t
13 Chương 4 mục 4.3 Đọc trước [1] T222-230,
[2]T304-314, [3] T211-215
Lý thuyết 4t
14 Chương 4 mục 4.3,
mục 4.4
Đọc trước [2] T319-321,
T323-327
Lý thuyết 2t
2t
15 Chương 4 mục 4.4
Bài tập chương 4
Đọc trước [2] T331-337
Làm bài tập chương 4. Chuẩn
bị các thắc mắc cụ thể
Lý thuyết
Bài tập trên lớp
2t
2t
8. Yêu cầu của giảng viên
– Sinh viên phải có được tài liệu [1], [2], [3]; có máy tính bấm tay Casio fx500
– Sinh viên phải thực hành cụ thể các thuật toán ở trên lớp khi giảng viên yêu cầu
– Mỗi một mô hình sinh viên phải làm cụ thể và chi tiết ít nhất một bài tập
9. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn học
9.1. Kiểm tra đánh giá định kỳ
– Tham gia học tập trên lớp thể hiện qua việc tích cực thảo luận và trả lời các câu hỏi
do giảng viên đặt ra : 20%.
– Kiểm tra giữa kỳ (thi viết) : 20%.
– Kiểm tra cuối kỳ (thi viết) : 60%
9.2. Lịch thi, kiểm tra:
– Kiểm tra giữa kỳ: tuần thứ 9.
– Thi cuối kỳ: Sau tuần thứ 15.
– Các hướng điều tra và nghiên cứu chính : Toán tử ngẫu nhiên2. tin tức về môn học – Tên môn học : Thống kê ứng dụng – Mã môn học : – Số tín chỉ : 4 – Giờ tín chỉ so với những hoạt động giải trí + Nghe giảng lý thuyết : 50 + Làm bài tập trên lớp : 7 + Tự điều tra và nghiên cứu : 3 – Bộ môn đảm nhiệm môn học : Xác suất – Thống kê – Khoa Toán – Cơ – Tin học – Môn học : bắt buộc – Các môn học tiên quyết : Xác suất – Các môn học tiếp nối : + Các chuyên ngành Toán ứng dụng ( thuộc nghành Xác suất – Thống kê ) + Thi tốt nghiệp + Khoá luận3. Mục tiêu môn học – Kiến thức : + Người học cần nắm được chiêu thức nghiên cứu và điều tra của Thống kê ứngdụng nói riêng và chiêu thức giải quyết và xử lý dựa trên thông tin không không thiếu đểrút ra những Kết luận khi đưa khoa học vào ứng dụng trong thực tiễn nói chung. + Người học cần nắm được những hiệu quả cơ bản của Thống kê ứng dụng ( một và nhiều chiều ). + Người học cần biết cách nghiên cứu và phân tích, giải quyết và xử lý để xử lý những bài toán ứngdụng công cụ Phần Trăm thống kê trong thực tiễn. + Người học phải thấy được sự ứng dụng thoáng đãng của môn học. – Kỹ năng : + Người học cần có kiến thức và kỹ năng phân biệt quy mô, kỹ năng và kiến thức nghiên cứu và phân tích, kỹnăng phát hiện và xử lý yếu tố. + Người học cần có kiến thức và kỹ năng thống kê giám sát khoa học và đúng chuẩn. + Người học cần có kỹ năng và kiến thức thao tác theo nhóm, kỹ năng và kiến thức cộng tác vớingười thuộc chuyên ngành khác. – Thái độ, siêng năng : + Người học cần kiến thiết xây dựng cho mình sự yêu dấu môn học ; tác phong làmviệc đơn cử, chi tiết cụ thể ; tránh lối học, thao tác đại khái : chỉ nghe, chỉ xem, không chịu làm. 4. Tóm tắt nội dung môn họcMôn học phân phối cho sinh viên chiêu thức nghiên cứu và điều tra của Thống kê ứng dụng, trang bị cho sinh viên những hiệu quả cơ bản của Thống kê ứng dụng một chiều vànhiều chiều : ước đạt những tham số, ước đạt hài hòa và hợp lý cực lớn, ước đạt hiệu suất cao, kiểm định giả thiết về những đặc trưng cơ bản của biến ngẫu nhiên, kiểm định giảthiết về phân phối Tỷ Lệ của biến ngẫu nhiên, so sánh nhiều giá trị trung bình, sosánh nhiều tỷ suất, nghiên cứu và phân tích đối sánh tương quan giữa 2 biến, đối sánh tương quan bội, tương quanriêng, thiết kế xây dựng hàm hồi quy tuyến tính giữa 2 biến, hồi quy bội, đại lượng ngẫunhiên chính tắc, nghiên cứu và phân tích những tổng hợp tuyến tính chính, nghiên cứu và phân tích riêng không liên quan gì đến nhau. 5. Nội dung cụ thể môn họcGiới thiệu môn học : đối tượng người tiêu dùng điều tra và nghiên cứu, đặc thù môn học, nhu yếu và cách họcChương 1 : Lý thuyết mẫu1. 1. Mẫu ngẫu nhiên1. 2. Một số chiêu thức lấy mẫu1. 3. Cấu trúc thống kê – Thống kê1. 4. Phân phối thực nghiệm. Đa giác tần suất và tổ chức triển khai đồ1. 5. Các đặc trưng mẫu1. 5.1. Kỳ vọng mẫu1. 5.2. Phương sai mẫu1. 5.3. Phân phối của, s1. 5.4. Tính, s1. 6. Sai số quan trắcChương 2 : Về bài toán ước đạt tham số2. 1. Ước lượng điểm2. 1.1. Ước lượng không chệch và ước đạt vững2. 1.2. Ước lượng cho kỳ vọng, median, phương sai và xác suất2. 2. Ước lượng khoảng chừng ( khoảng chừng đáng tin cậy ) 2.2.1. Định nghĩa2. 2.2. Ước lượng khoảng chừng cho kỳ vọng2. 2.3. Ước lượng khoảng chừng cho phương sai2. 2.4. Ước lượng khoảng chừng cho xác suất2. 2.5. Ước lượng khoảng chừng cho sự sai khác của hai giá trị trung bình2. 3. Độ đúng chuẩn và số quan sát cần thiết2. 4. Bất đẳng thức Cramer – Rao và ước đạt hiệu quả2. 4.1. Bất đẳng thức Cramer – Rao ( một chiều ) 2.4.2. Ước lượng hiệu quả2. 5. Phương pháp tìm ước lượng2. 5.1. Phương pháp momen2. 5.2. Phương pháp hài hòa và hợp lý cực đại2. 5.2.1. Định nghĩa2. 5.2.2. Tính chất của ước đạt hài hòa và hợp lý cực đại2. 5.2.3. Tính tiệm cận của ước đạt hài hòa và hợp lý cực đạiChương 3 : Một số bài toán kiểm định giả thiết đơn giản3. 1. Đặt bài toán3. 2. Kiểm định giá trị trung bình3. 3. Kiểm định phương sai3. 4. Kiểm định xác suất3. 5. So sánh hai giá trị trung bình3. 6. So sánh hai phương sai3. 7. So sánh hai Tỷ Lệ ( hai tỷ suất ) 3.8. Tiêu chuẩn tương thích χ3. 9. Kiểm tra tính độc lập3. 10. So sánh nhiều tỷ lệ3. 11. Phân tích phương sai3. 11.1. Kiểm tra giả thiết trong quy mô Gauss-Markov3. 11.2. Phân loại số liệu theo một dấu hiệu3. 11.3. Phân loại số liệu theo hai dấu hiệuChương 4 : Phân tích thống kê nhiều chiều4. 1. Phân tích tương quan4. 1.1. Hệ số tương quan4. 1.2. Hệ số đối sánh tương quan mẫu4. 1.3. Kiểm định giả thiết và thông số tương quan4. 1.4. Khoảng đáng tin cậy của thông số tương quan4. 1.5. Tỷ số tương quan4. 1.6. Tỷ số đối sánh tương quan mẫu4. 2. Phân tích hồi quy4. 2.1. Hồi quy kỳ vọng4. 2.2. Hồi quy bình phương trung bình tuyến tính4. 2.3. Hồi quy bình phương trung bình tuyến tính thực nghiệm4. 2.4. Khoảng đáng tin cậy cho thông số hồi quy và đường hồi quy4. 2.5. Kiểm tra tính tương thích của mô hình4. 2.6. Một số trường hợp hoàn toàn có thể tuyến tính hoá4. 3. Phân tích đối sánh tương quan và hồi quy nhiều chiều4. 3.1. Hồi quy bình phương trung bình tuyến tính bội4. 3.2. Phương sai phần dư4. 3.3. Hệ số đối sánh tương quan bội4. 3.4. Hệ số đối sánh tương quan riêng4. 3.5. Hồi quy từng bước4. 4. Đại lượng ngẫu nhiên chính tắc4. 4.1. Tương quan chính tắc4. 4.2. Phân tích tổng hợp tuyến tính chính4. 4.3. Phân tích phân biệt6. Học liệu6. 1 Học liệu bắt buộc1. Đào Hữu Hồ : Xác suất Thống kê – NXB ĐHQGHN lần thứ 5 ( 1999 ), lần thứ10 ( 2007 ) 6.1 Học liệu tham khảo2. Đào Hữu Hồ – Nguyễn Văn Hữu – Hoàng Hữu Như : Thống kê Toán học – NXB ĐHQGHN ( 2004 ) 3. Đào Hữu Hồ : Hướng dẫn giải những bài toán Xác suất Thống kê – NXBĐHQGHN ( 2004, 2006, 2007 ) 4. Nguyễn Văn Hữu – Nguyễn Hữu Dư : Phân tích Thống kê và dự báo – NXBĐHQGHN ( 2003 ) ( Bốn tài liệu trên hoàn toàn có thể tìm thấy trong thư viện ĐHQGHN, trường ĐHKHTN, thưviện Khoa Toán – Cơ – Tin học và ở những hiệu sách ). Các tài liệu Xác suất thống kê khác đều hoàn toàn có thể dùng để tìm hiểu thêm cho từngchương. 7. Hình thức tổ chức triển khai dạy học7. 1. Lịch trình chungNội dungHình thức tổ chức triển khai dạy họcTổngLên lớpThực hànhTự họcTự nghiêncứuLý thuyết Bài tậpThảoluậnChương 1C hương 211C hương 32124C hương 41720T ổng50507. 2. Lịch trình tổ chức triển khai dạy học cụ thểTuần Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bịHình thức tổ chứcdạy họcGhichúTuần Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị sẵn sàng Hình thức tổ chứcdạy họcGhichú1 Giới thiệu môn họcChương 1 ( sáng tạo độc đáo ) Chương 1 Đọc trước tài liệu [ 1 ] T115-136Dùng máy tính tính được, sLý thuyếtTự học2t2t2 Chương 1 ( trao đổi, nghiên cứu và phân tích ) Chương 2 mục 2.1,2. 2 Đọc [ 1 ] T141, 145 – 152 ( đọccác chứng tỏ ) Lý thuyết 1 t3t3 Chương 2 mục 2.3,2. 4 Đọc [ 1 ] T153-156Đọc [ 2 ] T98-102Đọc [ 3 ] T129-130Lý thuyết 4 t4 Chương 2 mục 2.5 Bài tập chương 2 Đọc [ 2 ] T115-127Đọc trước [ 1 ] T156-159, [ 3 ] T131-136Làm những bài tập, chuẩn bị sẵn sàng thắcmắc cụ thểLý thuyếtBài tập trên lớp2t2t5 Chương 3 mục 3.1 đến 3.4 Đọc trước [ 1 ] T161-167, [ 3 ] T137-147Lý thuyết4t6 Chương 3 mục 3.5,3. 6 Đọc trước [ 1 ] T168-184, [ 3 ] T150-159, 162 – 165L ý thuyết 4 t7 Chương 3 mục 3.7,3. 8 Đọc trước [ 1 ] T185-189, [ 3 ] T166-175Lý thuyết 4 t8 Chương 3 mục 3.9,3. 10 Đọc trước [ 1 ] T190-196, [ 3 ] T179-183Lý thuyết 4 t9 Chương 3 mục 3.11 Đọc trước [ 2 ] T254-263, [ 3 ] T187-198Lý thuyết 4 t10 Bài tập chương 3K iểm tra giữa kỳLàm bài tập, chuẩn bị sẵn sàng những thắcmắc cụ thểBài tập trên lớpKiểm tra viết trên lớp3t1t11 Chương 4 mục 4.1 Đọc trước [ 1 ] T205-207, 213 – 216 ; [ 2 ] T273-285 ; [ 3 ] T205-210Lý thuyết 3 t12Chương 4 mục 4.2 Đọc trước [ 1 ] T208-210, Lý thuyết3tTuần Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị sẵn sàng Hình thức tổ chứcdạy họcGhichúChương 4 mục4. 2.44.2. 5, 4.2.6 [ 2 ] T285-287, 291 – 294. Đọc [ 2 ] T294-304, [ 1 ] T217-221Tự học, tự nghiêncứu1t13 Chương 4 mục 4.3 Đọc trước [ 1 ] T222-230, [ 2 ] T304-314, [ 3 ] T211-215Lý thuyết 4 t14 Chương 4 mục 4.3, mục 4.4 Đọc trước [ 2 ] T319-321, T323-327Lý thuyết 2 t2t15 Chương 4 mục 4.4 Bài tập chương 4 Đọc trước [ 2 ] T331-337Làm bài tập chương 4. Chuẩnbị những vướng mắc cụ thểLý thuyếtBài tập trên lớp2t2t8. Yêu cầu của giảng viên – Sinh viên phải có được tài liệu [ 1 ], [ 2 ], [ 3 ] ; có máy tính bấm tay Casio fx500 – Sinh viên phải thực hành thực tế đơn cử những thuật toán ở trên lớp khi giảng viên nhu yếu – Mỗi một quy mô sinh viên phải làm đơn cử và chi tiết cụ thể tối thiểu một bài tập9. Phương pháp và hình thức kiểm tra nhìn nhận hiệu quả học tập môn học9. 1. Kiểm tra nhìn nhận định kỳ – Tham gia học tập trên lớp biểu lộ qua việc tích cực luận bàn và vấn đáp những câu hỏido giảng viên đặt ra : 20 %. – Kiểm tra giữa kỳ ( thi viết ) : 20 %. – Kiểm tra cuối kỳ ( thi viết ) : 60 % 9.2. Lịch thi, kiểm tra : – Kiểm tra giữa kỳ : tuần thứ 9. – Thi cuối kỳ : Sau tuần thứ 15 .
Source: https://mindovermetal.org
Category: Ứng dụng hay