Bài tập thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh, hay và khó, sát đề thi BÀI TẬP CHƯƠNG Bài Có số liệu mức thu nhập số CNV 16 xí nghiệp may địa bàn TPHCM năm 2010 sau: Thu nhập bình quân Số CN Thu nhập bình quân Số CN STT STT tháng 1CN(1000 đồng) (người) tháng 1CN (1000 đồng) (người) 1.200 600 1.360 1.520 1.210 603 10 1.440 1.180 1.310 1.000 11 1.290 1.150 1.240 1.400 12 1.280 1.580 1.260 1.350 13 1.260 1.600 1.260 1.340 14 1.300 2.203 1.380 1.200 15 1.320 1.820 1.350 1.550 16 1.500 1.800 Yêu cầu: Căn vào thu nhập bình quân tháng CN, phân tổ xí nghiệp thành tổ có khoảng cách Trong tổ tính số XN, số CN Tổng thu nhập Phân tổ XN thành tổ có khoảng cách tổ để nghiên cứu qui mơ xí nghiệp Trong tồ tính số XN, số CN Tổng thu nhập Bài Có tài liệu bậc thợ 20 công nhân thuộc phân xưởng A sau: Tên CN: A B C D E F G H I J Bậc thợ: 4 Tên CN: Bậc thợ: K L M N O P Q R S T Yêu cầu: Sắp xếp 20 CN theo bậc thợ phương pháp phân tổ Tính bậc thợ trung bình 20 cơng nhân Xác định mode, số trung vị bậc thợ 20 cơng nhân Tính độ lệch tuyệt đối bình quân, độ lệch chuẩn bậc thợ 20 công nhân Bài Có số liệu điều tra giá trị sản xuất sản phẩm năm 2005 30 XN sản xuất mặt hàng sau:( đơn vị: triệu đồng): 93 97 94 108 102 102 103 100 115 116 111 117 116 117 113 112 115 123 129 124 122 124 128 122 124 121 125 132 130 130 Trình bày số liệu theo phương pháp nhành Bằng cách phân nhóm khoảng cách trình bày lại số liệu Lập bảng phân phối tần số, tần số tích lũy Vẽ biểu đồ phân phối tần số, tần số tích lũy Bài Điểm thi TOEFL 50 thí sinh thu thập kỳ kiểm tra tháng năm 2000 trung tâm ngoại ngữ Đại học sư phạm sau 350 510 510 410 450 450 480 480 550 600 420 500 440 420 550 410 570 450 500 570 660 300 330 330 500 520 480 350 500 500 670 310 520 350 540 500 550 450 400 470 340 480 520 520 570 600 570 550 300 450 Phân tổ trình bày kết vào bảng thống kê, vẽ biểu đồ tần số Bài 5.Có liệu thu thập từ điều tra mẫu 60 hộ gia đình quận nội thành TP.HCM lượng dầu ăn tiêu thụ trung bình hàng tháng (lít/tháng) sau: 2,8 2,0 2,8 3,3 2,8 2,0 3,2 3,0 2,0 2,5 3,2 2,5 2,8 2,2 1,5 2,0 3,0 2,5 4,0 2,7 1,6 3,0 3,0 2,5 1,8 3,4 3,2 3,2 1,6 2,5 2,0 2,5 3,5 2,5 2,8 3,0 3,5 2,0 3,0 2,5 3,2 2,5 3,2 1,2 2,5 2,8 2,2 3,8 2,5 2,8 3,0 2,0 3,0 1,0 2,2 3,5 3,0 2,4 2,4 2,5 Dùng phương pháp nhánh để trình bày liệu Hãy phân tổ cho liệu Lập bảng tần số cho liệu phân tổ Cho biết có phần trăm hộ tiêu thụ trung bình lít dầu ăn tháng Tính lượng dầu ăn tiêu thụ trung bình tháng hộ mẫu điều tra Bài Cơng ty Vĩnh Thịnh có hai xí nghiệp sản xuất loại dép xốp XK Số liệu sản lượng hai xí nghiệp qua năm sau: 2004 XN VT1 VT2 TT 2004 (Tr.SP) 2005 TT 2005 (Tr.SP) TT 2005 so với 2004 (%) KH 2006 (Tr.SP) 1.1024 1.1 106 110 2006 KH 2006 TT so với 2006 TT (Tr.SP) 2005(%) 1.1575 1.306 Yêu cầu: Hãy điền số liệu thiếu vào bảng thống kê % HTKH 100 Bài Số liệu suất lao động (số sản phẩm/ ca sản xuất) công nhân hai phân xưởng sau: Số công nhân (người) Số Sp/ca sản xuất Phân xưởng A Phân xưởng B Dưới 32 37-39 10 40-42 24 13 43-45 14 27 46-48 58 65 Tổng cộng 52 53 Yêu cầu: Xác định NSLĐ trung bình cơng nhân phân xưởng chung hai phân xưởng Bằng tiêu thống kê, so sánh đồng suất lao động công nhân hai phân xưởng Bài Công ty chế biến gỗ Phát Đạt có phân xưởng sản xuất mặt hàng bàn ghế địa bàn khác Tình hình sản xuất sau: Xưởng Số CN(người) NSLĐ bq tháng CN (bộ) Giá thành hoàn thành SP (1000 đ/bộ) 19.700 18.500 19.000 Phát Đạt 30 Phát Đạt 33 Phát Đạt 45 Công ty 108 Yêu cầu: NSLĐ CN bình qn tồn cơng ty Giá thành SP bình qn tồn cơng ty Bài Tình hình hồn thành kế hoạch giá trị sản xuất xây lắp XN thuộc tổng công ty xây lắp An Thịnh năm 2005 sau: tháng đầu năm tháng cuối năm % hoàn thành % hoàn thành XN KH (tỉ đồng) TH (tỉ đồng) kế hoạch KH AT1 360 101.3 392 98 AT2 340 98.5 306.9 102.3 AT3 140 97.4 206.2 103.1 AT4 40 90.0 60 100 Cộng 880 973.1 u cầu: Hãy trình bày thành bảng tính tốn % hồn thành KH giá trị sản xuất xây lắp tồn tổng cơng ty: Trong tháng đầu năm Trong tháng cuối năm Trong năm Bài 10 Nhân viên thống kê hãng taxi Bình An thống kê số lượt xe hãng có khách 31 ngày là:(đơn vị: lượt xe): 50 54 42 53 46 48 49 51 55 48 50 51 40 54 40 55 39 50 50 37 50 49 54 39 35 50 34 50 40 54 40 u cầu: Tính số lượt xe có khách hãng bình quân ngày Phương sai số lượt xe Tính hệ số biến thiên số lượt xe Giải thích ý nghĩa ngắn gọn Bài 11 Ba tổ công nhân sản xuất loại sản phẩm A thời gian Thời gian hao phí trung bình để sản xuất sản phẩm công nhân tổ 12 phút, tổ 15 phút tổ 20 phút Biết tổ có 10 người, tổ có 14 người tổ có 12 người Tính thời gian hao phí trung bình để sản xuất sản phẩm A tính chung cho tổ công nhân Bài 12 Tại cửa hàng bán loại vải Giá bán mét vải theo loại sau: Loại vải A 50.000đ, loại vải B 40.000đ vải C 64.000đ doanh thu loại vải tháng 800.000.000đ Tính giá trung bình mét vải loại vải theo phương pháp thích hợp Bài 13 Năng suất lao động bình qn cơng nhân xí nghiệp Y kế hoạch năm 2011 1.800.000 ngàn đồng/người Thực tế năm 2011 so với năm 2010 tăng 3% hay tăng 18.000 đ/người Xác định số tương đối hoàn thành kế hoạch suất lao động xí nghiệp Bài 14 Năm 2007, lợi nhuận thực tế xí nghiệp X 400 triệu đồng Kế hoạch lợi nhuận năm 2008 tăng 5% so với 2007 Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu năm 2008 107% Yêu cầu: a Xác định lợi nhuận kế hoạch năm 2008 b Xác định lợi nhuận thực tế năm 2008 c Xác định tốc độ phát triển lợi nhuận qua hai năm Bài 15 Kế hoạch doanh nghiệp dự kiến hạ giá thành đơn vị sản phẩm 5% so với kỳ gốc Thực tế so với kỳ gốc giá thành đơn vị sản phẩm hạ 7% Hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch? Bài 16 Năm 2008 nông trường sản xuất 2300 cà phê Kế hoạch năm 2009 sản xuất cà phê nông trường tăng 45% so với năm 2008 Thực tế năm 2009, nông trường sản xuất 3402 Hãy xác định số tương đối hoàn thành kế hoạch? Bài 17 Có doanh nghiệp chế biến thuộc Tổng cơng ty Z sản xuất loại sản phẩm K kỳ nghiên cứu sau: Quí Doanh nghiệp A Doanh nghiệp B Giá thành đơn vị sản phẩm (1000 đ) Chi phí sản xuất (tr đ) Giá thành đơn vị sản phẩm (1000 đ) Tỉ trọng sản lượng quí so với năm (%) I II III IV 20 10.000 19.5 16 21.4 13.910 20.2 35 19.2 13.824 20.4 30 18.5 15.355 19.8 19 Theo kế hoạch sản xuất giao giá thành đơn vị sản phẩm bình quân năm doanh nghiệp A 17.5 nghìn đồng Yêu cầu: Tính giá thành bình qn đơn vị sản phẩm doanh nghiệp Cho biết doanh nghiệp có hồn thành kế hoạch tiêu giá thành bình qn kỳ nghiên cứu hay khơng? (Khơng cần tính tốn, cần giải thích) Bài 18 Có liệu tình hình thực kế hoạch sản xuất doanh nghiệp thuộc tổng công ty N sau: Quí I/2009 Quí II/2009 Doanh Kế hoạch giá trị % hoàn thành kế Giá trị sản xuất % hoàn thành nghiệp sản xuất (tr đ) hoạch thực tế (tr đ) kế hoạch A 900 108 990 110 B 600 95 686 98 Căn vào số liệu bảng tính: a Tỉ lệ phần trăm hồn thành kế hoạch bình qn hai xí nghiệp quí I, quí II, tháng đầu năm b Tỉ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch tháng doanh nghiệp c Số tương đối phát triển giá trị sản xuất doanh nghiệp Bài 19 Có tài liệu phân tổ suất lao động công nhân doanh nghiệp kỳ nghiên cứu sau: Năng suất lao động (Sp/ca) 20-22 22-24 24-26 26-28 28-30 Số công nhân 10 40 80 50 20 Hãy tính: a NSLĐ bình qn cơng nhân b Mốt NSLĐ c Số trung vị NSLĐ Bài 20 Có tài liệu doanh nghiệp Năng suất lao động (kg) Số công nhân 110-120 10 120-130 130-140 140-150 150-160 160-170 170-180 180-190 Hãy tính: a Số trung vị b Tứ phân vị đầu 30 50 60 145 110 80 15 BÀI TẬP CHƯƠNG HAI Bài Có số liệu hàng tồn kho công ty thương mại tháng đầu năm 2008 sau: Thời gian 1/1 1/2 1/3 1/4 1/5 1/6 1/7 GT hàng hóa tồn kho(tr.đ) 120 122 126 128 130 140 148 Chỉ tiêu Hãy tính giá trị hàng hóa tồn kho bình qn cơng ty thời kỳ sau: tháng, quý, tháng đầu năm Bài 2: Số công nhân danh sách XN năm báo cáo sau: Ngày 01/01 xí nghiệp có 425 cơng nhân ,, 26/01 bổ sung thêm công nhân ,, 22/03 cho việc công nhân ,, 10/04 bổ sung thêm công nhân ,, 14/06 chuyển sang quan khác công nhân ,, 17/08 cho việc công nhân ,, 20/10 bổ sung thêm cơng nhân Từ đến cuối năm số cơng nhân xí nghiệp khơng thay đổi Hãy tính số cơng nhân danh sách bình quân năm xí nghiệp Biết năm tháng 02 có 29 ngày Bài số 3: Có tài liệu tình hình sản xuất xí nghiệp sau: Chỉ tiêu Tháng 01 Tháng 02 Tháng 03 Giá trị sản lượng thực tế (tr.đồng) 50.850 62.650 78.500 Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch 106 103 104 Số công nhân ngày đầu tháng 560 580 620 Biết thêm, số cơng nhân có mặt vào ngày 1/4 630 người Hãy tính: Năng suất lao động bình qn cơng nhân tháng Năng suất lao động bình qn cơng nhân q I Tỷ lệ % hồn thành kế hoạch bình qn giá trị tổng sản lượng quý I Bài số 4: Tình hình thực kế hoạch giá trị tổng sản lượng xí nghiệp sau: Xí nghiệp Thực tế năm 2006 so với 2005 Kế hoạch 2007 so với thực tế 2006 Thực tế 2007 so với kế hoạch 2007 A 107 112 106 B 110 115 109 Hãy tính: Tốc độ phát triển liên hồn, định gốc, bình quân giá trị tổng sản lượng xí nghiệp thời gian trên? Giá trị tuyệt đối 1% tăng lên qua năm xí nghiệp? biết thêm giá trị sản lượng thực tế năm 2006 xí nghiệp A 58.000 triệu đồng xí nghiệp B 75.000 triệu đồng Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 2007 tính chung cho xí nghiệp? Bài số 5: Tốc độ phát triển giá trị tổng sản lượng xí nghiệp sau (%) Xí Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 nghiệ so với 2004 so với so với p 2005 2006 A 105 110 118 B 107 115 120 Hãy tính: a Tốc độ phát triển năm 2007 so với năm 2004 xí nghiệp thời gian trên? b Tốc độ phát triển bình quân hàng năm xí nghiệp thời gian trên? c Tốc độ phát triển năm 2007 so với năm 2004 tính chung cho xí nghiệp ? Biết thêm giá trị tổng sản lượng xí nghiệp A năm 2004 45.000 triệu đồng xí nghiệp B 80.000 triệu đồng Bài số 6: Tình hình biến động giá thành sản phẩm xí nghiệp qua năm sau: Năm 2003 so với năm 2002 giảm 3,0% Năm 2004 so với năm 2003 giảm 2,5% Năm 2005 so với năm 2004 tăng 2,7% Năm 2006 so với năm 2005 giảm 3,2% Năm 2007so với năm 2006 giảm 2,6% Hãy xây dựng dãy số thời gian nói lên biến động giá thành sản phẩm xí nghiệp thời kỳ nói (lấy năm 2002 100%) Tính tốc độ giảm giá thành bình qn hàng năm xí nghiệp thời kỳ nói Bài số 7: Có số liệu xí nghiệp sau: Năm Sản lượng (tỷ đồng) 2002 2003 18,6 Biến động so với năm trước (%) Lượng tuyệt Tốc độ Tốc độ Giá trị tuyệt đối đối tăng (tỷ phát triển tăng 1% tăng lên ( triệu đồng) (%) (%) đồng) 112,4 2004 6,7 2005 2,3 2006 2007 12,5 271 Hãy tính số liệu thiếu bảng thống kê? Tính tốc độ phát triển bình qn giá trị sản lượng xí nghiệp thời kì trên? Dùng phương pháp dự báo sản lượng năm 2008? Bài Có tình hình tiêu thụ cửa hàng sau: Sản Giá bán Lượng hàng bán (chiếc) phẩm Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo A 300 320 4000 4200 B 175 180 3100 3120 C 140 150 200 210 Tính số cần thiết để phản ánh tình hình biến động giá bán riêng loại sản phẩm loại sản phẩm Tính số cần thiết để phản ánh tình hình biến động lượng hàng bán riêng loại sản phẩm loại sản phẩm Bài Có tình hình kinh doanh rạp hát hai quý năm 2007 sau: * Quý I: Giá vé – Xem phim: 45.000đồng/vé – Ca nhạc: Lượng vé bán -Xem phim: 10.000 vé – Ca nhạc: * Quý II: 100.000đồng/ vé 2.000 vé Doanh thu cao quý I 34 triệu đồng Lượng vé bán: -Xem phim: 9.000 vé – Ca nhạc: 2.100 vé Yêu cầu: Dùng phương pháp số để nguyên nhân làm tăng doanh thu rạp hát quý II so với quý I Bài 10 Có số liệu thống kê khối lượng sản phẩm giá thành đơn vị sản phẩm doanh nghiệp X bảng đây: Loại sản phẩm Khối lượng sản phẩm Giá thành đơn vị sản phẩm (đ) Đơn vị tính Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo A Cái 220 300 2500 2100 B Kg 1200 1250 2800 4000 Yêu cầu Tính số chung giá hai loại sản phẩm Tính số chung khối lượng hai loại sản phẩm Tính tổng chi phí sản xuất chung cho hai loại sản phẩm Bài 11 Có tài liệu tính hình sản xuất doanh nghiệp hai quý đầu năm 2007 sau: Tên sản phẩm Chi phí sản xuất (triệu đồng) Tỷ lệ tăng (+), giảm (-) khối lượng Quý I Quý II sản phẩm quý II so với quý I (%) A 1062,60 1133,25 +5,5 B 475,10 552,60 +3,7 C 687,30 650,40 -1,5 Yêu cầu Tính số chung khối lượng sản phẩm sản xuất loại sản phẩm doanh nghiệp Phân tích biến động chi phí sản xuất doanh nghiệp qua hai quý ảnh hưởng nhân tố tác động Bài 12 Có tài liệu tình hình kinh doanh doanh nghiệp thương mại hai quý cuối năm 2007 sau: Tên hàng hóa Doanh thu tiêu thụ quý IV Tỷ lệ tăng (+), giảm (-) giá quý IV so với quý III (%) A 1699,88 -1,2 B 828,90 +1,5 C 975,60 +2,0 Yêu cầu Tính số chung gía bán loại hàng hóa Phân tích biến động doanh thu tiêu thụ loại hàng hóa qua hai quý ảnh hưởng nhân tố liên quan Biết doanh thu quý IV cao quý III 5% Bài 13 Có tài liệu tình hình tiêu thụ hàng hố cơng ty qua năm sau: Nhóm Mức tiêu thụ (1000 đ) Tốc độ phát triển (%) 2007 2008 Giá Lượng hàng A 3000 3000 100 100 B 2500 4200 93,3 180 C 4500 7800 86,6 200 hàng Yêu cầu: Tính số chung giá Tính số chung lượng hàng tiêu thụ Phân tích ảnh hưởng thay đổi giá lượng hàng tiêu thụ mức tiêu thụ hàng hố Bài 14 Có tài liệu tình hình mức tiêu thụ hàng hố lượng hàng hoá thị trường sau Tên Tỷ trọng mức tiêu thụ Tỷ lệ tăng lượng hàng tiêu thụ hàng hàng hoá kỳ gốc (%) so vói kỳ gốc (%) A 30 5,0 B 25 4,0 C 23 4,5 D 15 8,0 E 12,0 Yêu cầu: Tính số chung lượng hàng tiêu thụ Chỉ số chung giá cả, biết mức tiêu thụ hàng hoá chung kỳ báo cáo tăng 10% so với kỳ gốc BÀI TẬP CHƯƠNG BA Bài Một xí nghiệp khí đầu năm 2002 mua đưa vào sử dụng 10 máy tiện, giá mua máy 20 triệu đồng, chi phí vận chuyển lắp đặt 10 máy hết 10 triệu đồng Đầu năm 2004 xí mua thêm 15 máy tiện tương tự, giá mua máy 18 triệu đồng, chi phí vận chuyển lắp đặt chung cho 15 máy hết 30 triệu đồng Biết thời hạn sử dụng máy năm, tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng giá máy tiện thời điểm đánh giá lại 15 triệu đồng Yêu cầu: Xác định giá trị 25 máy tiện doanh nghiệp khí vào đầu năm 2006 theo Giá ban đầu hồn tồn Giá khơi phục hồn tồn Giá ban đầu lại Giá khơi phục lại Bài Có số liệu báo cáo tình hình sử dụng thiết bị sản xuất doanh nghiệp dệt năm báo cáo sau: Đầu năm, tổng nguyên giá thiết bị sản xuất 15.000 triệu đồng, năm xí nghiệp mua thêm 100 máy dệt với nguyên giá 50 triệu đồng/ 20 máy kéo sợi dùng doanh nghiệp khác với giá mua 30 triệu đồng/ (biết nguyên giá ban đầu 70 triệu đồng/ cái) bán bớt 20 máy dệt cũ 80 % giá trị, cho sở dệt tư nhân với giá 10 triệu đồng/ cái, cho biết nguyên giá máy mua 20 triệu đồng/ Ngồi doanh nghiệp bán lý 50 máy dệt hết hạn sử dụng với giá triệu đồng/ cái, biết nguyên giá máy 20 triệu đồng/ Yêu cầu: tính tiêu sau năm báo cáo Nguyên giá thiết bị sản xuất có cuối kỳ Nguyên giá thiết bị sản xuất bình quân năm Bài Một doanh nghiệp mua TSCĐ A 100% đưa vào hoạt động ngày 01/ 03/ 2004 Cho biết giá trị ghi hố đơn 135.000.000 đồng, chi phí vận chuyển 10.000.000 đồng, chi phí lắp đặt chạy thử trước đưa vào sử dụng 5.000.000 đồng, dự kiến thời gian sử dụng tài sản năm u cầu: Tính mức khấu hao năm (theo phương pháp tuyến tính cố định) 2 Tính hệ số sử dụng tài sản cố định vào thời điểm cuối năm (thứ 1, 2, 3, 4, 5) Bài Có tài liệu tình hình TSCĐ doanh nghiệp năm báo cáo sau: (đơn vị tính: triệu đồng) Tài sản cố định có đầu năm: – Tổng nguyên giá TSCĐ 17.200 – Tổng giá trị hao mòn đầu năm 4.000 TSCĐ đưa vào sử dụng năm: – Tổng nguyên giá TSCĐ 20.000 TSCĐ nhận từ doanh nghiệp khác: – Tổng nguyên giá TSCĐ 2.600 – Giá trị hao mòn 600 TSCĐ bị loại bỏ năm cũ, hỏng: – Tổng nguyên giá TSCĐ 400 – Giá trị hao mòn 400 – Giá bán lý TSCĐ loại bỏ 10 TSCĐ không cần dùng đem bán lại: – Tổng nguyên giá TSCĐ 1.000 – Giá trị hao mòn 400 – Giá bán TSCĐ không cần dùng 360 Tổng số tiền trích khấu hao TSCĐ năm 6.400 Tổng số tiền nâng cấp sửa chữa TSCĐ nhận từ DN khác 500 Yêu cầu: Tính nguyên giá TSCĐ có cuối năm (theo giá ban đầu theo giá lại) Tính giá trị TSCĐ bình qn Tính tiêu phản ánh tình hình biến động TSCĐ năm Bài Có số liệu sau tình hình sử dụng TSCĐ doanh nghiệp khí A năm 2005 Đầu năm, giá ban đầu hoàn toàn toàn tài sản cố định tỷ đồng năm, doanh nghiệp tiến hành lý 10 máy tiện cũ hỏng, máy có giá ban đầu hồn tồn 16.000.000 đồng/ máy Trong năm doanh nghiệp mua thêm 15 máy hàn với giá ban đầu hoàn toàn 18.500.000 đồng/ máy nhận từ xí nghiệp ngành giải thể máy tiện máy bào với giá ban đầu hoàn toàn 14.800.000 đồng/ máy tiện, 17.500.000 đồng/ máy bào Yêu cầu: Lập bảng cân đối tài sản cố định Tính hệ số phản ánh tình hình biến động TSCĐ doanh nghiệp Bài Theo kết kiểm kê tài sản cố định công trường 3/2 năm 2005 xác định: Đầu năm có 2,5 tỷ đồng theo giá ban đầu hồn tồn, mức độ hao mòn đầu năm 35% Trong năm, công trường mua thêm máy xúc đưa vào sản xuất, trị giá 180 triệu đồng Chi phí vận chuyển, lắp đặt máy xúc triệu đồng nhận bàn giao từ xí nghiệp ngành phương tiện vận tải trị giá 100 triệu đồng, mức hao mòn TSCĐ 40% Số tiền trích khấu hao năm 140 triệu đồng Ngồi ra, cơng trường lý số tài sản cố định cũ, hỏng có giá trị ban đầu hoàn toàn 20 triệu đồng giá trị lại triệu đồng Yêu cầu: Lập bảng cân đối tài sản cố định Tính hệ số phản ánh tình hình biến động TSCĐ công trường năm 2005 Bài Một TSCĐ bắt đầu đưa vào sử dụng đầu năm 2001 có giá ban đầu hoàn toàn 120 triệu đồng thời hạn sử dụng tài sản 10 năm Biết rằng, sau đào thải giá trị thu hồi từ tài sản triệu đồng chi phí lý loại bỏ TSCĐ triệu đồng Yêu cầu: Tính mức khấu hao TSCĐ cho năm Tính tỷ lệ khấu hao hệ số sử dụng TSCĐ vào cuối năm Tính giá trị hao mòn luỹ kế gía trị lại tài sản vào cuối năm Bài Có tài liệu doanh nghiệp đây: Nguyên giá TSCĐ có đầu năm theo giá ban đầu hoàn toàn 1.040 triệu đồng 2 Hệ số hao mòn chung tất TSCĐ có đầu năm 30% Giá ban đầu hoàn toàn của TSCĐ đưa vào sử dụng năm tình trạng nguyên + Vào ngày 01/3: 320 triệu đồng + Vào ngày 01/6: 100 triệu đồng Giá trị TSCĐ bị loại bỏ từ ngày từ ngày 01/7 + Theo giá ban đầu hoàn toàn: 130 triệu đồng + Theo giá ban đầu lại: triệu đồng Yêu cầu xác định: Giá trị TSCĐ có cuối năm (theo giá ban đầu hồn tồn ban đầu lại) Giá trị TSCĐ bình quân năm Hệ số: tăng, giảm, đổi mới, loại bỏ TSCĐ năm Biết rằng: Doanh nghiệp sử dụng sử dụng phương pháp khấu hao theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ khấu hao bình quân 10% BÀI TẬP CHƯƠNG Bài Theo thống kê tình hình sản xuất xí nghiệp chế biến xà phòng năm sau: Theo kế hoạch năm 2004 xí nghiệp phải sản xuất 500 xà phòng bột, 300 xà phòng thơm hương chanh 200 xà phòng thơm hương táo Sản lượng thực tế xí nghiệp sản xuất 600 xà phòng bột, 320 xà phòng thơm hương chanh 180 xà phòng thơm hương táo Tỷ lệ axít béo xà phòng bột 75%, xà phòng chanh 60%, xà phòng hương táo 40% u cầu: Tính sản lượng vật tự nhiên vật quy ước tất loại sản phẩm theo kế hoạch theo thực tế lấy xà phòng bột làm tiêu chuẩn Đánh giá trình độ hồn thành kế hoạch sản xuất theo hai đơn vị vật vật quy ước Bài Có số liệu tình hình sản xuất Nhà máy dệt hai quý đầu năm 2002 sau: Vải KT loại sản xuất Quý I Quý II Vải KT khổ 0,8 m 220 220 Vải KT khổ 1,0 m 84 46 Vải KT khổ 1,2 m 48 50 Vải KT khổ 1,4 m 36 58 Vải KT khổ 1,6 m 20 30 Cộng 408 404 Yêu cầu: Tính sản lượng vật quy ước tất loại vải Lấy vải có kích thước 1,2 m làm sản phẩm chuẩn Đánh giá tình hình hồn thành kế hoạch sản xuất Nhà máy dệt quý II so với quý I theo đơn vị vật đơn vị vật quy ước Bài Có số liệu sau doanh nghiệp sản xuất máy kéo nông nghiệp: Máy kéo loại Kỳ gốc Kỳ báo cáo Máy kéo công suất 30 40 Máy kéo công suất 40 40 Máy kéo công suất 12 30 20 Cộng 100 100 Yêu cầu: Tính sản lượng vật quy ước tất loại máy kéo trên Lấy máy kéo làm chuẩn làm sản phẩm chuẩn Đánh giá tình hình hồn thành kế hoạch sản xuất doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc theo đơn vị vật đơn vị vật quy ước Bài Có số liệu tình hình sản xuất xí nghiệp khí X tháng tháng năm 2010 sau: số liệu theo giá cố định – đơn vị tính: triệu đồng) Chỉ tiêu Tháng Tháng Giá trị thành phẩm sản xuất NVL xí nghiệp 1.000 1.200 Giá trị thành phẩm sản xuất NVL khách hàng 300 400 Trong đó: giá trị NVL khách hàng đem đến 150 200 Giá trị bán thành phẩm sản xuất 500 600 – Dùng để SX thành phẩm xí nghiệp 400 500 – Bán 100 100 Giá trị sản phẩm phụ bán 100 120 – Đầu kỳ 120 130 – Cuối kỳ 130 140 Giá trị cơng việc có tính chất CN làm cho bên ngồi 10 20 Trong đó: Giá trị bán thành phẩm tái chế phẩm lại u cầu: Tính giá trị sản xuất doanh nghiệp tháng Đánh giá tình hình tăng (giảm) sản lượng tháng so với tháng Bài Một doanh nghiệp sản xuất khí có phân xưởng sản xuất phận sản xuất phụ trợ Có tình hình sản xuất năm 2008 sau: Phân xưởng chế tạo phôi: – Trong kỳ sản xuất 18.000 kg phôi Bán 2.000 kg với giá 12.000 đồng/kg Chuyển sang phân xưởng gia công chi tiết 15.000 kg – Chi phí phơi chế tạo dở dang đầu kỳ triệu đồng, cuối kỳ triệu đồng Phân xưởng gia cơng chi tiết: – Đầu kỳ tồn số chi tiết trị giá 15 triệu đồng – Trong kỳ sản xuất số chi tiết trị giá 480 triệu đồng Đã bán số chi tiết cho bên trị giá 40 triệu đồng Chuyển sang phân xưởng lắp ráp quạt số chi tiết trị giá 445 triệu đồng – Cuối kỳ tồi phân xưởng số chi tiết trị giá 10 triệu đồng – Chi phí cho số chi tiết gia cơng dở dang đầu kỳ 15 triệu đồng, cuối kỳ 20 triệu đồng Phân xưởng lắp ráp quạt: – Quạt thành phẩm nhập kho: 1.000 cái, bán 600 cái, giá 150.000 đồng – Chi phí lắp ráp dở dang đầu kỳ 22 triệu đồng, cuối kỳ 46 triệu đồng Phân xưởng dụng cụ: Làm xong số dụng cụ trị giá 55 triệu đồng, bán Phân xưởng phát điện: Sản xuất lượng điện trị giá giá 42 triệu đồng, đó: – Đã dùng cho nhu cầu sản xuất doanh nghiệp 30 triệu đồng – Dùng cho nhu cầu không sản xuất công nghiệp triệu đồng – Bán triệu đồng Phân xưởng sửa chữa máy móc thiết bị (MMTB): – Giá trị sửa chữa MMTB công nghiệp DN 35 triệu đồng – Doanh thu sửa chữa MMTB cho bên 45 triệu đồng Yêu cầu: Xác định giá trị sản xuất công nghiệp doanh nghiệp năm 2008 theo yếu tố cấu thành Bài Có số liệu tình hình sản xuất doanh nghiệp khí năm 2010 sau: (số liệu tính theo giá cố định – đơn vị tính: triệu đồng) Chỉ tiêu Năm 2010 Giá trị thành phẩm sản xuất NVL xí nghiệp 2.800 Trong bán ngồi 1.500 Giá trị thành phẩm sản xuất NVL khách hàng 1.450 Trong đó: giá trị NVL khách hàng đem đến 800 Giá trị nửa thành phẩm sản xuất 2.890 Trong – Dùng để SX thành phẩm 2.440 – Bán 220 – Sử dụng cho hoạt động sản xuất công nghiệp 230 Giá trị sản phẩm phụ trợ sản xuất 142 Trong – Dùng để sản xuất thành phẩm 127 – Bán 15 Giá trị hoạt động dịch vụ có tính chất công nghiệp 360 – Giá trị sửa chữa MMTB CN DN 252 – Giá trị sửa chữa MMTB cho đội xây dựng DN 36 – Giá trị sửa chữa MMTB cho bên 72 Giá trị sản phẩm dở dang – Đầu năm 230 – Cuối năm 160 Giá trị phế liệu, phế phẩm thu hồi bán 118 Giá trị hoạt động XDCB đội xây dựng thuộc DN 800 Doanh thu cho thuê MMTB sản xuất CN DN 172 Yêu cầu: Tính giá trị SXCN (GO) năm 2010 doanh nghiệp Bài Có số liệu tình hình sản xuất doanh nghiệp dệt năm 2012 sau: (số liệu tính theo giá cố định – đơn vị tính: triệu đồng) Phân xưởng sợi: * Giá sợi hồn thành Trong 4.00 – Chuyển sang phân xưởng dệt – Bán cho xí nghiệp khác * Giá trị sản phẩm dở dang – Đầu kỳ – Cuối kỳ Phân xưởng dệt: * Giá trị vải hạ máy Trong đó: – Chuyển sang phân xưởng in nhuộm 3.60 400 70 69 4.50 – Bán * Giá trị sản phẩm dở dang – Đầu kỳ 4.10 – Cuối kỳ 400 Phân xưởng in nhuộm: * Giá trị vải thành phẩm sản xuất NVL XN 100 Trong bán ngồi 102 * Giá trị vải thành phẩm in nhuộm cho xí nghiệp bạn Trong đó: Giá trị vải XN bạn mang đến Phân xưởng sản xuất phụ: * Giá trị y tế hồn thành Trong đó: Đã bán cho bệnh viện K 4.00 2.50 * Giá trị quần áo may sẵn 1.20 Trong đó: 900 – Bán cho cơng ty thương nghiệp – Bán nội xí nghiệp 200 Phân xưởng điện: 100 – Giá trị sửa chữa MMTB cho phân xưởng sợi dệt 100 – Giá trị sửa chữa MMTB cho xí nghiệp khác – Giá trị điện sản xuất kỳ Trong 80 20 – Dùng cho hoạt động sản xuất công nghiệp – Dùng cho nhà ăn câu lạc 200 60 120 100 20 Yêu cầu: Tính giá trị SXCN (GO) năm 2012 doanh nghiệp Bài Có tài liệu sau đơn vị xây dựng nhận thầu X, kết xây dựng trường tiểu học phường A tháng năm 2009 sau: – Xây xong 2.000m3 tường, gạch ống kích thước 10 x10 x 20cm, chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m vữa mác 50, đơn giá dự toán 201.500 đồng/m3 – Bê tông cột đổ chỗ, đá (1 x 2cm), tiết diện cột ≤ 0,1m 2, cao ≤ 4m, vữa mác 200, đơn giá 611.300 đồng/m3 Khối lượng: 200m3 Chi phí chung thu nhập chịu thuế tính trước theo Thông tư số 04/2005/TT Bộ Xây dựng, thuế giá trị gia tăng 10% Yêu cầu: Xác định giá trị sản xuất xây dựng tháng 5/2005 đơn vị xây dựng Bài Trong tháng năm 2010, công ty xây dựng nhà quận B nhận hai hợp đồng sửa chữa xây dựng Tiến độ thực đến cuối tháng sau: A Hợp đồng I: Lợp mái ngói, qt vơi khu làm việc quan Lợp mái ngói loại 22 viên/m2, cao ≤ 4m khối lượng: 1.000m2 Đơn giá dự toán: 19.706 đồng/m2 Đóng trần ván ép Hội trường khối lượng: 5000m2 Đơn giá dự tốn: 64.708 đồng/m2 Qt vơi nước trắng, nước màu, cao ≤ 4m khối lượng: 5.000m Đơn giá dự toán: 2.190 đồng/m2 B Hợp đồng II Xây dựng nhà dân dụng Bê tơng móng đá x 2cm, vữa mác 200, R ≤ 250cm khối lượng: 4,2m Đơn giá dự toán: 417.395 đồng/m3 Xây dựng tường gạch ống, kích thước 10 x 10 x 2cm, vữa mác 50, cao ≤ m, tường dày ≤ 10 m Khối lượng: 142m3 Đơn giá dự tốn: 201.500 đồng/m3 Bê tơng cột đổ chỗ đá (1 x 2cm), tiết diện cột ≤ 0,1m 2, vữa mác 200, cao ≤ 4m khối lượng: 3,2 m3 Đơn giá dự toán: 611.300 đồng/m3 Lát gạch Ceramic 30 x 30 cao ≤ 4m Khối lượng: 60m Đơn giá dự toán: 611.300 đồng/m3 Cho biết tỷ lệ chi phí chung là: 6%, tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% Yêu cầu: Xác định giá trị sản xuất công ty xây dựng nhà quận B tháng 6/2010 … KH giá trị sản xuất xây lắp tồn tổng cơng ty: Trong tháng đầu năm Trong tháng cuối năm Trong năm Bài 10 Nhân viên thống kê hãng taxi Bình An thống kê số lượt xe hãng có khách 31 ngày là:(đơn vị:… phẩm sản xuất loại sản phẩm doanh nghiệp Phân tích biến động chi phí sản xuất doanh nghiệp qua hai quý ảnh hưởng nhân tố tác động Bài 12 Có tài liệu tình hình kinh doanh doanh nghiệp thương mại hai… loại bỏ TSCĐ năm Biết rằng: Doanh nghiệp sử dụng sử dụng phương pháp khấu hao theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ khấu hao bình quân 10% BÀI TẬP CHƯƠNG Bài Theo thống kê tình hình sản xuất xí nghiệp
– Xem thêm –
Xem thêm: Bài tập thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh hay và khó, Bài tập thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh hay và khó
Source: https://mindovermetal.org
Category: Ứng dụng hay