khoa học ứng dụng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Banner-backlink-danaseo

Chaptal rất nổi bật trong khoa học ứng dụng.

Chaptal was especially strong in applied science.

WikiMatrix

Nhóm khoa học ứng dụng của Queen Hợp Nhất đã làm ra máy tạo địa chấn đấy.

The applied sciences division of Queen Consolidated built the earthquake generator.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu không tôn trọng khoa học ứng dụng được à?

Are you disrespecting the sweet science of aerial application?

OpenSubtitles2018. v3

Vật lý là một ngành khoa học cơ bản, không phải là khoa học ứng dụng.

Physics is a branch of fundamental science, not practical science.

WikiMatrix

Các khoa học ứng dụng 700.

“700 Examination of Applications II.

WikiMatrix

Ban Khoa học ứng dụng.

Applied Sciences.

OpenSubtitles2018. v3

Có 17 trường đại học và các trường đại học 27 khoa học ứng dụng trong nước.

There are 17 universities and 27 universities of applied sciences in the country.

WikiMatrix

Khoa học ứng dụng có thể sử dụng để phát triển công nghệ.

Applied science is important for technology development.

WikiMatrix

Tôi lấy được từ camera giao thông nằm giao với đường của bên nhà kho khoa học ứng dụng.

I pulled up CC traffic camera footage from across the street of applied sciences.

OpenSubtitles2018. v3

Malcolm đã dùng công ty khoa học ứng dụng của tôi để biến nó thành một loại vũ khí.

Malcolm used my company’s applied sciences to turn it into a weapon.

OpenSubtitles2018. v3

Trường Đại học Khoa học ứng dụng là đơn vị sử dụng lao động lớn nhất trong thị xã.

The University of Applied Sciences is now the largest single employer in the town.

WikiMatrix

Năm 1931, trường được đổi tên thành Đại học Nông nghiệp và Khoa học ứng dụng (Kansas State College of Agriculture and Applied Science).

The name of the school was changed in 1931 to Kansas State College of Agriculture and Applied Science.

WikiMatrix

Hắn cần tìm cách mới để sản xuất hàng loạt huyết thanh khi mà ta cho phòng khoa học ứng dụng về với cát bụi.

He needs a new way to mass produce the serum now that we’ve dusted Applied Sciences.

OpenSubtitles2018. v3

Đại học Khoa học Ứng dụng Leipzig (HTWK) có xấp xỉ 6200 sinh viên năm 2007 và là cơ sở giáo dục bậc cao lớn thứ hai tại Leipzig.

The Leipzig University of Applied Sciences (HTWK) has approximately 6,200 students (as of 2007) and is (as of 2007) the second biggest institution of higher education in Leipzig.

WikiMatrix

HBO là các trường đại học giáo dục nghề nghiệp (khoa học ứng dụng) cấp bằng cử nhân chuyên nghiệp; tương tự như các bằng bách khoa.

The HBO (higher professional education) are universities of professional education (applied sciences) that award professional bachelor’s degrees; similar to polytechnic degrees.

WikiMatrix

Năm 2000, ông trở về Việt Nam với tư cách một công dân Pháp và dạy môn khoa học ứng dụng tại Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.

He returned to Vietnam as a French citizen in 2000 and taught applied science at the Ho Chi Minh City Polytechnic University.

hrw.org

Một Hội đồng Hoàng gia thứ hai họp năm 1891 đã đề xuất một trường đại học với 5 khoa gồm: Nghệ thuật, Luật, Y Dược, Khoa học và Khoa học ứng dụng.

A second Royal Commission in 1891 recommended the inclusion of five faculties in a new university; Arts, Law, Medicine, Science and Applied Science.

WikiMatrix

Đại học Khoa học Ứng dụng Saxion bao gồm mười một học viện, mỗi trường đại diện cho một lĩnh vực chuyên môn và các khóa học nghiên cứu khác nhau.

Saxion University of Applied Sciences consists of eleven academies, each representing a different field of specialization and study courses.

WikiMatrix

Những khám phá này có những ứng dụng tiềm năng trong khoa học ứng dụng và công nghiệp, đặc biệt là liên quan đến tính hiệu quả khi sử dụng nhiên liệu.

These discoveries have potential applications in applied science and industry, especially concerning fuel efficiency.

WikiMatrix

Với vai trò là một trường đại học khoa học ứng dụng (tiếng Đức: Fachhochschule) trường cí vị thế is thấp hơn một trường đại học, với phần thực hành được chú trọng hơn.

As a university of applied sciences (German: Fachhochschule) its status is slightly below that of a university, with more emphasis on the practical part of the education.

WikiMatrix

Nó bao gồm nhiều bước dựa trên một quy trình khoa học ứng dụng các lý thuyết điều dưỡng, các kết quả của nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực điều dưỡng và y học.

It owes its success in part to the rise of medical humanities, an interdisciplinary study of medicine and healthcare related topics.

WikiMatrix

Chuyện gì nếu nó có thể áp dụng cho thứ khác, như, đã nói, tất cả công nghệ cấp quân sự trong Khoa học ứng dụng và cũng làm cho nó nhỏ hơn thì sao?

What if it could take other things, like, say, all of the military-grade technology in Applied Sciences, and make it smaller, too?

OpenSubtitles2018. v3

Với các nghiên cứu của mình, cô đã được trao tặng bằng DAAD (Trao đổi Học thuật Đức) cho dự án “Đài tưởng niệm thay thế” tại Đại học Khoa học Ứng dụng ở Berlin.

Following her studies, she was awarded a DAAD (German Academic Exchange) grant for her project “Alternative Memorials” at the University of Applied Sciences, Berlin.

WikiMatrix

Nhưng mà từ khi phòng khoa học ứng dụng bị nổ banh, hắn không thể sử dụng công nghệ của ta, hmm, từng là của ta cho mấy thí nghiệm khoa học móp méo được.

But since Applied Sciences went kaboom, he can’t use our technology- – well, formerly our for his warped science experiments.

OpenSubtitles2018. v3

Joensuu là một thành phố sinh viên sôi nổi với hơn 15.000 sinh viên theo học tại trường Đại học Đông Phần Lan và hơn 4.000 sinh viên theo học tại Đại học Bắc Karelia khoa học ứng dụng.

Joensuu is a lively student city with a subsidiary of the University of Eastern Finland, which has over 15,000 enrolled students, and a further 4,000 students at the Karelia University of Applied Sciences.

WikiMatrix

Rate this post

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments