ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC THỐNG KÊ SINH HỌC VÀ ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG SINH HỌC

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC THỐNG KÊ SINH HỌC VÀ ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG SINH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.34 KB, 11 trang )

1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
THỐNG KÊ SINH HỌC VÀ ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG SINH HỌC

1. Thông tin về giảng viên
– Họ và tên: Chu Văn Mẫn
– Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính, Thạc sĩ
– Thời gian, địa điểm làm việc: Giờ hành chính các ngày trong tuần, Bộ môn Nhân học –
Sinh lí học, phòng 330, nhà T1, Trường Đại học KHTN
– Địa chỉ liên hệ: Khoa Sinh học, nhà T1, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
E-mail: mancv@vnu.edu.vn
– Các hướng nghiên cứu chính: Di truyền học người, Sinh học người, Sinh học phân
tử,Quản lý và phân tích số liệu sinh học.

– Họ và tên: Trịnh Hồng Thái
– Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính, phó giáo sư, tiến sỹ
– Thời gian, địa điểm làm việc: Giờ hành chính các ngày trong tuần, Bộ môn Nhân học-
Sinh lý học (P.330, nhà T1) hoặc Phòng Proteomic thuộc PTNTĐ Công nghệ Enzym-
Protein (P.440, nhà T1).
– Địa chỉ liên hệ: Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi,
Thanh Xuân, Hà Nôi.
– Điện thoại, email: thaith@vnu.edu.vn
– Các hướng nghiên cứu chính: Proteomic huyết tương người, sinh học phân tử người,
nghiên cứu protein-enzym và ứng dụng trong y học, nông nghiệp.

– Họ và tên: Phạm Trọng Khá
– Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ

2
– Thời gian, địa điểm làm việc: Các giờ hành chính trong ngày, Phòng thí nghiệm Sinh
lý học người và động vật, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN – ĐHQGHN.
– Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Nhân học – Sinh lý học, Khoa Sinh học, Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên.
– Điện thoại: email: email:
phamtrongkha@yahoo.com, khapt@vnu.edu.vn.
– Các hướng nghiên cứu chính: Sinh học thần kinh, nội tiết, huyết học.

2. Thông tin về môn học
– Tên môn học: Thống kê sinh học và ứng dụng tin học trong sinh học
– Mã môn học:
– Số tín chỉ: 3
– Giờ tín chỉ đối các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết trên lớp: 15
+ Làm bài tập trên lớp: 30
– Đơn vị phụ trách môn học:
+ Bộ môn: Bộ môn Nhân học – Sinh lí học
+ Khoa: Sinh học
– Các môn học tiên quyết:
+ Tn học cơ sở
+ Xác suất thống kê toán học
+ Các môn sinh học cơ sở
– Các môn học kế tiếp: không
3. Mục tiêu của môn học
– Mục tiêu về kiến thức:
+Cung cấp cho sinh viên về cách thu thập số liệu trong nghiên cứu sinh học, sắp xếp

hệ thống hoá số liệu đã thu được, tìm ra những tham số đặc trưng cho bộ số liệu này.
+ Cung cấp các phương pháp phân tích các quy luật biến thiên của các bộ số liệu thu
được, xác định mối liên hệ giữa nhiều hệ thống số liệu.
+ Cung cấp phương pháp giải bài toán sinh học, xử lí thống kê và quản lí số liệu, khai
thác một cơ sở dữ liệu nghiên cứu sinh học bằng phần mềm excel
– Mục tiêu về kỹ năng: Hình thành kỹ năng tổ chức lưu trữ, quản lý, khai thác và phân

3
tích dữ liệu tự động, thể hiện thông tin phục vụ thực tế; sử dụng thành thạo các thủ tục
phân tích thống kê, giải bài toán mô tả biến động quần thể bằng phần mềm excel.
– Các mục tiêu khác (thái độ học tập ): Rèn luyện sinh viên có tính thận trọng, tỉ mỉ và
sáng tạo trong khi thao tác với dữ liệu.
4. Tóm tắt nội dung môn học:
Giới thiệu về Microsoft Excel, với những khái niệm cơ bản, những thủ thuật và
thao tác với bảng tính Excel, giải các bài toán sinh học trên bảng điện tử excel.
Khái niệm mẫu và tổng thể, các đặc trưng thống kê của mẫu; phương pháp gọi
hàm trong excel để tính các đặc trưng thống kê của mẫu; phương pháp ước lượng
các tham số thống kê của tổng thể, ước lượng dung lượng mẫu và các phương
pháp tính trên bảng tính điện tử excel. Các phương pháp xử lý thống kê số liệu
nghiên cứu sinh học các công cụ phân tích thống kê trong excel; phân tích thống
kê nhiều biến số trong nghiên cứu Sinh học hay phân tích tương quan hồi quy trên
excel; Thiết kế thí nghiệm thực nghiệm và giải bài toán tìm cự trị bằng phần mềm
excel; quản lý và khai thác một cơ sở dữ liệu trong nghiên cứu Sinh học bằng bảng
tính excel.
5. Nội dung chi tiết môn học:
Chương 1. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM EXCEL
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.2. Các thao tác cơ bản trong bảng tính
1.3. Giải các bài toán sinh học bằng phần mềm excel
Chương 2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ THỐNG KÊ SINH HỌC

2.1. Nhắc lại một vài khái niệm và kí hiệu
2.2. Tổng thể và mẫu
2.3. Đặc trưng thống kê của mẫu
2.3.1. Đại lượng trung bình
2.3.2. Các chỉ số phân tán
2.4. Tính các đặc trưng thống kê mẫu bằng hàm trong excel
Chương 3. ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM SỐ CỦA TỔNG THỂ DỰA TRÊN MẪU
NGHIÊN CỨU
3.1. Đặt vấn đề và một vài khái niệm
3.2. Ước lượng số trung bình, phương sai và xác suất của tổng thể

4
3.2.1. Ước lượng số trung bình, phương pháp tính trong excel
3.2.2. Ước lượng phương sai, phương pháp tính trong excel
3.2.3. Ước lượng xác suất (tỷ lệ) của một tổng thể, phương pháp tính trong
excel
3.3. Xác định dung lượng mẫu cần thiết, phương pháp tính trong excel
Chương 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC THAM SỐ CỦA
ĐẶC TRƯNG SINH HỌC
4.1. Đặt bài toán và một vài khái niệm
4.2. Phương pháp so sánh kết quả thống kê các mẫu nghiên cứu
4.2.1. Ý nghĩa
4.2.2. So sánh kết quả thống kê các mẫu nghiên cứu độc lập
4.2.2.1. Kiểm định giả thiết Ho: µ
1
= µ
2

4.2.2.2. Kiểm định giả thiết Ho: µ
1

= = µ
k
với k≥3
4.2.3. So sánh kết quả thống kê các mẫu nghiên cứu liên hệ
4.2.3.1. Kiểm định giả thiết Ho: µ
1
= µ
2

4.2.3.2. Kiểm định giả thiết Ho: µ
1
= = µ
k
với k≥3
4.2.4. Kiểm định tính độc lập và so sánh các tỷ lệ
4.2.4.1. So sánh tỷ lệ
4.2.4.2. Kiểm định tính độc lập của các yếu tố thí nghiệm
4.3. Phương pháp phân tích phương sai (analysis of variance – ANOVA)
4.3.1. Đặt bài toán
4.3.2. Phân tích phương sai một nhân tố đối với các thí nghiệm ngẫu nhiên
hoàn toàn (fully randomized designs)
4.3.3. Phân tích phương sai hai nhân tố
Chương 5. MÔ HÌNH HÓA QUY LUẬT PHÂN BỐ CỦA MỘT ĐẶC TRƯNG
SINH HỌC
5.1. Tiêu chuẩn χ
2

5.2. Kiểm định một mẫu theo một hàm phân phối
5.2.1. Hàm phân phối chuẩn
5.2.2. Luật xác suất nhị thức

5.2.3. Luật xác suất Poisson
5.2.4. Phân bố giảm (phân bố mũ hàm Meyer)
5.2.5. Phân bố Weibull
5.2.6. Phân bố khoảng cách

5
Chương 6. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY
6.1. Khái niệm về phân tích thống kê nhiều biến số
6.2. Xác định mức độ liên hệ giữa các đại lượng – hệ số tương quan R
6.3. Phân tích tương quan hồi quy
6.3.1. Hồi quy tuyến tính một lớp
6.3.2. Liên hệ tuyến tính nhiều lớp
6.4. Phân tích tương quan phi tuyến tính
6.4.1. Giới thiệu một số hàm phi tuyến tính
6.4.2. Phân tích mối liên hệ giữa các đại lượng tương quan phi tuyến
6.5. Thiết lập tương quan hồi quy bằng biểu đồ
6.5.1. Giới thiệu chế độ biểu đồ của phần mềm excel
6.5.2. Thiết lập biểu đồ tương quan
Chương 7. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
7.1. Khái niệm cơ bản
7.1.1. Khái niệm về thiết kế thí nghiệm
7.1.2. Mô hình thiết kế thí nghiệm
7.1.3. Các bước thực hiện thiết kế thí nghiệm
7.2. Thiết kế thí nghiệm
7.2.1. Mục tiêu
7.2.2. Lựa chọn các biến
7.2.3. Lựa chọn thiết kế thí nghiệm
7.2.4. Thiết kế thí nghiệm bậc 1
7.3. Tối ưu hoá thực nghiệm
7.3.1. Phương pháp thực nghiệm theo đường dốc nhất

7.3.2. Phương pháp khảo sát mặt mục tiêu
7.3.3. Phương pháp đơn hình
7.3.4. Bài toán ví dụ
Chương 8. PHÂN TÍCH CƠ SỞ DỮ LIỆU
8.1. Những khái niệm cơ bản
8.2. Thao tác với cơ sở dữ liệu
8.2.1. Tạo lập một cơ sở dữ liệu
8.2.2. Chỉnh và sửa cơ sở dữ liệu
3. Sắp xếp cơ sở dữ liệu
4. Chọn lọc dữ liệu (Data Filter)

6
4.1. Lọc dữ liệu bằng lệnh Auto Filter
4.2. Lọc dữ liệu bằng Advanced Filter
5. Phân tích dữ liệu bằng kỹ thuật Pivot Table
5.1. Tạo Pivot Table
5.2. Hiệu chỉnh và khai thác Pivot Table
6. Tính tần số các giá trị trong một cơ sở dữ liệu
6.1. Phương pháp dùng hàm Countif trong fx của thanh công cụ
6.2. Phương pháp dùng Tools/ Data analysis/ Histogram để khảo sát hàm
phân phối tần số

6. Học liệu
Học liệu bắt buộc:
1. Chu Văn Mẫn. 2003. Ứng dụng tin học trong sinh học. NXB ĐHQG Hà Nội
2. Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ, 2001.Thống kê Sinh học. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội, 162 tr.
3. Huỳnh Tấn Dũng, 1996. Cẩm nang tra cứu Excel 4.0 & 5.0 Hàm và Macro. NXB
Thống kê, 589 tr.
Học liệu tham khảo:

4. Bruce Hallberg,1998. Excel toàn tập. NXB trẻ, TP Hồ Chí Minh, 805 tr.(Bản dịch)
5. Đào Hữu Hồ, 1996. Xác suất thống kê. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
6. Phan Quốc Phô, 1999. Giáo trình Windows 95, Word, Excel 7.0. NXB Khoa học và
Kỹ thuật, Hà Nội, 332 tr.
7. Ngô Như Hoà, 1981. Thống kê trong nghiên cứu Y học, tập I, Nxb Y học Hà Nội.
8. Ngô Như Hoà, 1982. Thống kê trong nghiên cứu Y học, tập II, Nxb Y học Hà Nội.
9. Nguyễn Văn Út, 1989. Giáo trình ứng dụng xác suất và thống kê trong sinh học.Tập I,
II. Đại học Tổng hợp TP Hồ Chí Minh.
10. Nguyễn Minh Tuyển, Phạm Văn Thiêm. Kỹ thuật hệ thống công nghệ hoá học. Tập I.
Cơ sở mô hình hoá các quá trình công nghệ hoá học. Nxb. Khoa học và Kỹ thuật Hà
Nội.
11. Mark J. Schervish, 1997. Theory of Statistics. Springer-Verlag New York, Inc.
USA.724pp
9. Ruxton G.D. and N. Colegrave, 2003. Experimental Design for Life Sciences. Oxford
University Press.

7

7. Hình thức tổ chức dạy học:
7.1. Lịch trình chung
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Tổng
Lên lớp
Thực hành
trên máy
tính PC
Tự học,
tự nghiên
cứu


thuyết
Bài tập
Thảo
luận
Chương 1
2

4

6
Chương 2
1

2

3
Chương 3
1

2

3
Chương 4
3

6

9
Chương 5
2

4

6
Chương 6
2

4

6
Chương 7
2

4

6
Chương 8
2

4

6
Tổng
15

30

45
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể (1 tuần 2 giờ tín chỉ)
Tuần Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên chuẩn
bị
Hình thức tổ
chức dạy học
Ghi
chú

1
Chương 1: mục 1,
Các khái niệm cơ bản,
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 9÷13;
Lý thuyết

Chương 1: Giải bài toán sinh
học bằng phần mềm excel
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 53÷55; tr 58÷63

Làm bài tập
trên máy tính
PC.

2
Chương 1: muc 2
các thao tác trong bảng tính
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 15÷23
Lý thuyết

Chương 1: Giải bài toán sinh
học bằng phần mềm excel
(tiếp theo)
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 53÷55; tr 58÷63
Làm bài tập
trên máy tính
PC.

Chương 2: mục 2, mục 3
Đặc trưng thống kê của mẫu
Đọc trước tài liệu [2]:
tr 11÷13; tr 28÷31;
Lý thuyết

8

3
tr 36÷39
Chương 2:
Tính các đặc trưng
thống kê của mẫu bằng hàm
trong excel
Đọc trước tài liệu [4]:
tr 122÷ 167
Làm bài tập
trên máy tính
PC.

4
Chương 3: mục 2, mục 3
Ước lượng trung bình, phư
ơng
sai, xác suất
Đọc trước tài liệu [2]:
tr 48÷55;
Lý thuyết
Chương 3: Bài tập ước lượng
các tham số của tổng thể
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 53÷ 55
Làm bài tập
trên máy tính
PC.

5
Chương 4: mục 1, mục 2.2
:
Kiểm định giả thiết về đại
lượng trung bình mẫu độc lập
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 118÷122; tr 127;
tr:138 ÷141
Đọc trước tài liệu [2]:
tr 63÷68;

Lý thuyết
Chương 4: – Kiểm đinh giải
thiết Ho: µ
1
= µ
2

– Kiểm đinh giải thiết Ho:

µ
1
= µ
2

= = µ
m

với m>= 3
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 122÷126;
Đọc trước tài liệu [2]:
tr 70; tr 116÷118;
Làm bài tập
trên máy tính
PC.

6
Chương 4: mục 2.3, mục 2.4
:
Kiểm định giả thiết về đại
lượng trung bình mẫu liên hệ
và so sánh các tỷ lệ
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 141÷146; tr 148;
tr 150÷151
Đọc trước tài liệu [2]:
tr 71÷72; tr 114÷116;
Lý thuyết
Chương 4: – Kiểm đinh giải
thiết Ho: µ

1
= µ
2

– Kiểm đinh giải thiết Ho:

µ
1
= µ
2
= = µ
m

với m>= 3
– Kiểm đinh giả thiết Ho: p1=
Đọc trước tài liệu
[1]:
tr147÷148; tr149;
tr152÷154
Đọc trước tài liệu [2]:
tr 70; tr 72; tr 116÷118
Làm bài tập
trên máy tính
PC.

9
p2, p1=…= p
k

7
Chương 4 mục 3.1, mục 3.2,
mục 3.3:
Phân tích phương sai
Đọc trước tài liệu [1]:

tr 154 ÷159; tr163 ÷168;
tr 174 ÷176
Đọc trước tài liệu [2]:
tr 71; tr 73÷77; tr 83÷85
Lý thuyết
Chương 4: – Kiểm định giả
thiết Ho: F
stát
> F
α
– Kiểm định giả thiết Ho:
F
stát A
> F
αA
; F
stát B
> F
αB
F
stát AB

> F
αAB

Đọc trước tài liệu [1]:
tr 159 ÷163; tr 169 ÷174;
tr 177 ÷179
Đọc trước tài liệu
[2]: tr
77÷82; tr 86÷92;
Làm bài tập
trên máy tính
PC.

8
Chương 5: Mục1
Tiêu chuẩn χ
2

Đọc trước tài liệu [1]:
tr106; tr109 ÷115 ; tr 116
Đọc trước tài liệu [2]:
tr 98 ÷100;

Lý thuyết

Chương 5: Kiểm định một
mẫu theo một hàm phân phối

chuẩn, Luật xác suất nhị thức;
Luật xác suất Poisson

Đọc trước tài liệu
[2]:
tr
102÷104; tr106÷110 tr:
112 ÷114
Làm bài tập
trên máy tính
PC.

9
Chương 5: Mục 2.4; 2.5; 2.6
Phân bố giảm; Phân bố
Weibull; Phân bố khoảng
cách
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 107; tr 113; tr 116
Lý thuyết
Chương 5: Tìm quy luật phân
bố lí thuyết của: Phân bố
giảm; Phân bố Weibull; Phân
bố khoảng cách
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 109; tr 115; tr 117
Làm bài tập
trên máy tính

PC.

Chương 6: Mục 1; 2, 3
Phân tích tương quan
hồi quy tuyến tính
Đọc trước tài liệu [1]: tr190
÷197;tr 207÷208
Đọc trước tài liệu [2]:
Lý thuyết

10
10 tr 120 ÷122; tr 124 ÷126
Chương 6: Thiết lập phương
trình lí thuyết y = aX+b;
y=a
o
+ a
1
X
1
+ ….+ a
k
X
k.

Đọc trước tài liệu [1]: tr197
÷121; tr 209÷210
Đọc trước tài liệu [2]:

tr 120 ÷122; tr 124 ÷126
Làm bài tập
trên máy tính
PC.

11
Chương 6: Mục 4,5
Phân tích tương quan hồi quy
phi tuyến
Đọc trước tài liệu [1]:
tr214 ÷215; tr 221
Đọc trước tài liệu [2]:
tr 127 ÷128; tr 132 ÷138.
Lý thuyết
Chương 6:
Thiết lập phương trình lí
thuyết phi tuyến
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 216 ÷220
Đọc trước tài liệu [2]:
tr 129
Làm bài tập
trên máy tính
PC.

12

Xem thêm: Viber

Chương 7: Mục 1:(1.1; 1.2;
1.3); Mục 2 (2.1; 2.2)
Khái niệm cơ bản, thiết kế thí
nghiệm bậc 1
Đọc trước tài liệu [3]:
Tr 1 ÷ 27 ;
Lý thuyết
Chương 7: Thiết kê thí
nghiệm bậc 1: đầy đủ và rút
gọn theo n yếu tố
(n =
4,5,6.7)
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 53 ÷ 64

Làm bài tập
trên máy tính
PC.

13
Chương 7: Thiết kê thí
nghiệm tối ưu
Đọc trước tài liệu [3]:
Tr 55 ÷ 70;
Lý thuyết
Chương 7: Giải bài toán tìm
cực trị bằng công cụ tools/
solve trong excel
Thu thập số liệu N/C Làm bài tập

t
rên máy tính
PC.

14
Chương 8: Mục 1; 2; 3; 4
Phân tích cơ sở dữ liệu
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 225 ÷ 236
Lý thuyết
Chương 8: Tạo một cơ sở dữ
liệu; tìm kiếm dữ liệu bằng
Data/form; Sắp xếp dữ liệu
bằng Data/sort; lọc dữ liệu
bằng data / filter
Thu thập số liệu N/C Làm bài tập
trên máy tính
PC.

11
15 Chương 8: Mục 5, mục 6
Phân tích dữ liệu; Khảo sát
hàm phân bố tần số
Đọc trước tài liệu [1]:
tr 237 ÷ 246
Lý thuyết
Chương 8: Kĩ thuật pivot
table; phân tích tần số bằng
Tools/ data analysis/
Histogram

Thu thập số liệu N/C Làm bài tập
trên máy tính
PC.

8. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
– Các giờ tín chỉ lý thuyết và bài tập phải được ưu tiên thực hiện ở phòng học có máy
tính PC và phương tiện trình chiếu (phòng học tin học).
– Các giờ tín chỉ lên lớp lý thuyết, bài tập có thể xen kẽ với trao đổi dữ liệu, hướng
dẫn tính toán, sinh viên phải luôn mang theo sách giáo khoa, tham khảo, tài liệu
hướng dẫn, phương tiện lưu trữ thông tin, tính toán
– Từng sinh viên phải thực hiện bài tập và thực hành theo đúng lịch trình
– Học viên phải tích lũy đủ các điểm kiểm tra đánh giá theo quy định của môn học
9. Phương pháp và hình thức kiểm tra, đánh giá môn học
– Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
+ Thực hành máy : 20%
+ Kiểm tra giữa kì: 20%
+ Thi cuối kì: 60%

– Lịch thi và kiểm tra:
+ Bài tập: Làm bài tập trên máy hàng tuần theo lịch trình dạy học cụ thể
+ Kiểm tra giữa kì: sau tuần 8
+ Thi cuối kì: sau tuần 15
+ Thi lại: sau thi cuối kì từ 3 đến 5 tuần
-Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và các nhiệm vụ mà giảng viên giao cho sinh viên:
– Giải được về mặt toán (con số) theo yêu cầu của đề trên bảng tính điện tử excel
70 % số điểm
– Nhận xét ý nghĩa sinh học của bài toán 30% số điểm
– Họ và tên : Phạm Trọng Khá – Chức danh, học hàm, học vị : Giảng viên, Thạc sĩ – Thời gian, khu vực thao tác : Các giờ hành chính trong ngày, Phòng thí nghiệm Sinhlý học người và động vật hoang dã, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN – ĐHQGHN. – Địa chỉ liên hệ : Bộ môn Nhân học – Sinh lý học, Khoa Sinh học, Trường Đại họcKhoa học Tự nhiên. – Điện thoại : email : email : phamtrongkha@yahoo.com, khapt@vnu.edu.vn.- Các hướng nghiên cứu chính : Sinh học thần kinh, nội tiết, huyết học. 2. tin tức về môn học – Tên môn học : Thống kê sinh học và ứng dụng tin học trong sinh học – Mã môn học : – Số tín chỉ : 3 – Giờ tín chỉ đối những hoạt động giải trí : + Nghe giảng kim chỉ nan trên lớp : 15 + Làm bài tập trên lớp : 30 – Đơn vị đảm nhiệm môn học : + Bộ môn : Bộ môn Nhân học – Sinh lí học + Khoa : Sinh học – Các môn học tiên quyết : + Tn học cơ sở + Xác suất thống kê toán học + Các môn sinh học cơ sở – Các môn học tiếp nối : không3. Mục tiêu của môn học – Mục tiêu về kiến thức và kỹ năng : + Cung cấp cho sinh viên về cách tích lũy số liệu trong nghiên cứu sinh học, sắp xếphệ thống hoá số liệu đã thu được, tìm ra những tham số đặc trưng cho bộ số liệu này. + Cung cấp những giải pháp nghiên cứu và phân tích những quy luật biến thiên của những bộ số liệu thuđược, xác lập mối liên hệ giữa nhiều mạng lưới hệ thống số liệu. + Cung cấp giải pháp giải bài toán sinh học, xử lí thống kê và quản lí số liệu, khaithác một cơ sở tài liệu nghiên cứu sinh học bằng ứng dụng excel – Mục tiêu về kỹ năng và kiến thức : Hình thành kiến thức và kỹ năng tổ chức triển khai tàng trữ, quản trị, khai thác và phântích dữ liệu tự động hóa, biểu lộ thông tin Giao hàng trong thực tiễn ; sử dụng thành thạo những thủ tụcphân tích thống kê, giải bài toán miêu tả dịch chuyển quần thể bằng ứng dụng excel. – Các tiềm năng khác ( thái độ học tập ) : Rèn luyện sinh viên có tính thận trọng, tỉ mỉ vàsáng tạo trong khi thao tác với tài liệu. 4. Tóm tắt nội dung môn học : Giới thiệu về Microsoft Excel, với những khái niệm cơ bản, những thủ pháp vàthao tác với bảng tính Excel, giải những bài toán sinh học trên bảng điện tử excel. Khái niệm mẫu và tổng thể và toàn diện, những đặc trưng thống kê của mẫu ; chiêu thức gọihàm trong excel để tính những đặc trưng thống kê của mẫu ; giải pháp ước lượngcác tham số thống kê của toàn diện và tổng thể, ước đạt dung tích mẫu và những phươngpháp tính trên bảng tính điện tử excel. Các chiêu thức giải quyết và xử lý thống kê số liệunghiên cứu sinh học những công cụ nghiên cứu và phân tích thống kê trong excel ; nghiên cứu và phân tích thốngkê nhiều biến số trong nghiên cứu Sinh học hay nghiên cứu và phân tích đối sánh tương quan hồi quy trênexcel ; Thiết kế thí nghiệm thực nghiệm và giải bài toán tìm cự trị bằng phần mềmexcel ; quản trị và khai thác một cơ sở tài liệu trong nghiên cứu Sinh học bằng bảngtính excel. 5. Nội dung chi tiết cụ thể môn học : Chương 1. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM EXCEL1. 1. Các khái niệm cơ bản1. 2. Các thao tác cơ bản trong bảng tính1. 3. Giải những bài toán sinh học bằng ứng dụng excelChương 2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ THỐNG KÊ SINH HỌC2. 1. Nhắc lại một vài khái niệm và kí hiệu2. 2. Tổng thể và mẫu2. 3. Đặc trưng thống kê của mẫu2. 3.1. Đại lượng trung bình2. 3.2. Các chỉ số phân tán2. 4. Tính những đặc trưng thống kê mẫu bằng hàm trong excelChương 3. ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM SỐ CỦA TỔNG THỂ DỰA TRÊN MẪUNGHIÊN CỨU3. 1. Đặt yếu tố và một vài khái niệm3. 2. Ước lượng số trung bình, phương sai và Phần Trăm của tổng thể3. 2.1. Ước lượng số trung bình, chiêu thức tính trong excel3. 2.2. Ước lượng phương sai, giải pháp tính trong excel3. 2.3. Ước lượng Xác Suất ( tỷ suất ) của một toàn diện và tổng thể, chiêu thức tính trongexcel3. 3. Xác định dung tích mẫu thiết yếu, chiêu thức tính trong excelChương 4. KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC THAM SỐ CỦAĐẶC TRƯNG SINH HỌC4. 1. Đặt bài toán và một vài khái niệm4. 2. Phương pháp so sánh hiệu quả thống kê những mẫu nghiên cứu4. 2.1. Ý nghĩa4. 2.2. So sánh tác dụng thống kê những mẫu nghiên cứu độc lập4. 2.2.1. Kiểm định giả thiết Ho : µ = µ4. 2.2.2. Kiểm định giả thiết Ho : µ = = µvới k ≥ 34.2.3. So sánh hiệu quả thống kê những mẫu nghiên cứu liên hệ4. 2.3.1. Kiểm định giả thiết Ho : µ = µ4. 2.3.2. Kiểm định giả thiết Ho : µ = = µvới k ≥ 34.2.4. Kiểm định tính độc lập và so sánh những tỷ lệ4. 2.4.1. So sánh tỷ lệ4. 2.4.2. Kiểm định tính độc lập của những yếu tố thí nghiệm4. 3. Phương pháp nghiên cứu và phân tích phương sai ( analysis of variance – ANOVA ) 4.3.1. Đặt bài toán4. 3.2. Phân tích phương sai một tác nhân so với những thí nghiệm ngẫu nhiênhoàn toàn ( fully randomized designs ) 4.3.3. Phân tích phương sai hai nhân tốChương 5. MÔ HÌNH HÓA QUY LUẬT PHÂN BỐ CỦA MỘT ĐẶC TRƯNGSINH HỌC5. 1. Tiêu chuẩn χ5. 2. Kiểm định một mẫu theo một hàm phân phối5. 2.1. Hàm phân phối chuẩn5. 2.2. Luật Xác Suất nhị thức5. 2.3. Luật Phần Trăm Poisson5. 2.4. Phân bố giảm ( phân bổ mũ hàm Meyer ) 5.2.5. Phân bố Weibull5. 2.6. Phân bố khoảng chừng cáchChương 6. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY6. 1. Khái niệm về nghiên cứu và phân tích thống kê nhiều biến số6. 2. Xác định mức độ liên hệ giữa những đại lượng – thông số đối sánh tương quan R6. 3. Phân tích đối sánh tương quan hồi quy6. 3.1. Hồi quy tuyến tính một lớp6. 3.2. Liên hệ tuyến tính nhiều lớp6. 4. Phân tích đối sánh tương quan phi tuyến tính6. 4.1. Giới thiệu 1 số ít hàm phi tuyến tính6. 4.2. Phân tích mối liên hệ giữa những đại lượng đối sánh tương quan phi tuyến6. 5. Thiết lập đối sánh tương quan hồi quy bằng biểu đồ6. 5.1. Giới thiệu chính sách biểu đồ của ứng dụng excel6. 5.2. Thiết lập biểu đồ tương quanChương 7. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM7. 1. Khái niệm cơ bản7. 1.1. Khái niệm về phong cách thiết kế thí nghiệm7. 1.2. Mô hình phong cách thiết kế thí nghiệm7. 1.3. Các bước triển khai phong cách thiết kế thí nghiệm7. 2. Thiết kế thí nghiệm7. 2.1. Mục tiêu7. 2.2. Lựa chọn những biến7. 2.3. Lựa chọn phong cách thiết kế thí nghiệm7. 2.4. Thiết kế thí nghiệm bậc 17.3. Tối ưu hoá thực nghiệm7. 3.1. Phương pháp thực nghiệm theo đường dốc nhất7. 3.2. Phương pháp khảo sát mặt mục tiêu7. 3.3. Phương pháp đơn hình7. 3.4. Bài toán ví dụChương 8. PHÂN TÍCH CƠ SỞ DỮ LIỆU8. 1. Những khái niệm cơ bản8. 2. Thao tác với cơ sở dữ liệu8. 2.1. Tạo lập một cơ sở dữ liệu8. 2.2. Chỉnh và sửa cơ sở dữ liệu3. Sắp xếp cơ sở dữ liệu4. Chọn lọc tài liệu ( Data Filter ) 4.1. Lọc dữ liệu bằng lệnh Auto Filter4. 2. Lọc dữ liệu bằng Advanced Filter5. Phân tích tài liệu bằng kỹ thuật Pivot Table5. 1. Tạo Pivot Table5. 2. Hiệu chỉnh và khai thác Pivot Table6. Tính tần số những giá trị trong một cơ sở dữ liệu6. 1. Phương pháp dùng hàm Countif trong fx của thanh công cụ6. 2. Phương pháp dùng Tools / Data analysis / Histogram để khảo sát hàmphân phối tần số6. Học liệuHọc liệu bắt buộc : 1. Chu Văn Mẫn. 2003. Ứng dụng tin học trong sinh học. NXB ĐHQG Hà Nội2. Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ, 2001. Thống kê Sinh học. NXB Khoa học và Kỹ thuật, HàNội, 162 tr. 3. Huỳnh Tấn Dũng, 1996. Cẩm nang tra cứu Excel 4.0 và 5.0 Hàm và Macro. NXBThống kê, 589 tr. Học liệu tìm hiểu thêm : 4. Bruce Hallberg, 1998. Excel toàn tập. NXB trẻ, TP Hồ Chí Minh, 805 tr. ( Bản dịch ) 5. Đào Hữu Hồ, 1996. Xác suất thống kê. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội6. Phan Quốc Phô, 1999. Giáo trình Windows 95, Word, Excel 7.0. NXB Khoa học vàKỹ thuật, TP.HN, 332 tr. 7. Ngô Như Hoà, 1981. Thống kê trong nghiên cứu Y học, tập I, Nxb Y học TP.HN. 8. Ngô Như Hoà, 1982. Thống kê trong nghiên cứu Y học, tập II, Nxb Y học TP.HN. 9. Nguyễn Văn Út, 1989. Giáo trình ứng dụng Tỷ Lệ và thống kê trong sinh học. Tập I, II. Đại học Tổng hợp TP Hồ Chí Minh. 10. Nguyễn Minh Tuyển, Phạm Văn Thiêm. Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghệ tiên tiến hoá học. Tập I.Cơ sở mô hình hoá những quy trình công nghệ tiên tiến hoá học. Nxb. Khoa học và Kỹ thuật HàNội. 11. Mark J. Schervish, 1997. Theory of Statistics. Springer-Verlag New York, Inc. USA. 724 pp9. Ruxton G.D. and N. Colegrave, 2003. Experimental Design for Life Sciences. OxfordUniversity Press. 7. Hình thức tổ chức triển khai dạy học : 7.1. Lịch trình chungNội dungHình thức tổ chức triển khai dạy học môn họcTổngLên lớpThực hànhtrên máytính PCTự học, tự nghiêncứuLýthuyếtBài tậpThảoluậnChương 1C hương 2C hương 3C hương 4C hương 5C hương 6C hương 7C hương 8T ổng1530457. 2. Lịch trình tổ chức triển khai dạy học cụ thể ( 1 tuần 2 giờ tín chỉ ) Tuần Nội dung chínhYêu cầu sinh viên chuẩnbịHình thức tổchức dạy họcGhichúChương 1 : mục 1, Các khái niệm cơ bản, Đọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 9 ÷ 13 ; Lý thuyếtChương 1 : Giải bài toán sinhhọc bằng ứng dụng excelĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 53 ÷ 55 ; tr 58 ÷ 63L àm bài tậptrên máy tínhPC. Chương 1 : muc 2 những thao tác trong bảng tínhĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 15 ÷ 23L ý thuyếtChương 1 : Giải bài toán sinhhọc bằng ứng dụng excel ( tiếp theo ) Đọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 53 ÷ 55 ; tr 58 ÷ 63L àm bài tậptrên máy tínhPC. Chương 2 : mục 2, mục 3 Đặc trưng thống kê của mẫuĐọc trước tài liệu [ 2 ] : tr 11 ÷ 13 ; tr 28 ÷ 31 ; Lý thuyếttr 36 ÷ 39C hương 2 : Tính những đặc trưngthống kê của mẫu bằng hàmtrong excelĐọc trước tài liệu [ 4 ] : tr 122 ÷ 167L àm bài tậptrên máy tínhPC. Chương 3 : mục 2, mục 3 Ước lượng trung bình, phươngsai, xác suấtĐọc trước tài liệu [ 2 ] : tr 48 ÷ 55 ; Lý thuyếtChương 3 : Bài tập ước lượngcác tham số của tổng thểĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 53 ÷ 55L àm bài tậptrên máy tínhPC. Chương 4 : mục 1, mục 2.2 Kiểm định giả thiết về đạilượng trung bình mẫu độc lậpĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 118 ÷ 122 ; tr 127 ; tr : 138 ÷ 141 Đọc trước tài liệu [ 2 ] : tr 63 ÷ 68 ; Lý thuyếtChương 4 : – Kiểm đinh giảithiết Ho : µ = µ – Kiểm đinh giải thiết Ho : = µ = = µvới m > = 3 Đọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 122 ÷ 126 ; Đọc trước tài liệu [ 2 ] : tr 70 ; tr 116 ÷ 118 ; Làm bài tậptrên máy tínhPC. Chương 4 : mục 2.3, mục 2.4 Kiểm định giả thiết về đạilượng trung bình mẫu liên hệvà so sánh những tỷ lệĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 141 ÷ 146 ; tr 148 ; tr 150 ÷ 151 Đọc trước tài liệu [ 2 ] : tr 71 ÷ 72 ; tr 114 ÷ 116 ; Lý thuyếtChương 4 : – Kiểm đinh giảithiết Ho : µ = µ – Kiểm đinh giải thiết Ho : = µ = = µvới m > = 3 – Kiểm đinh giả thiết Ho : p1 = Đọc trước tài liệu [ 1 ] : tr147 ÷ 148 ; tr149 ; tr152 ÷ 154 Đọc trước tài liệu [ 2 ] : tr 70 ; tr 72 ; tr 116 ÷ 118L àm bài tậptrên máy tínhPC. p2, p1 = … = pChương 4 mục 3.1, mục 3.2, mục 3.3 : Phân tích phương saiĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 154 ÷ 159 ; tr163 ÷ 168 ; tr 174 ÷ 176 Đọc trước tài liệu [ 2 ] : tr 71 ; tr 73 ÷ 77 ; tr 83 ÷ 85L ý thuyếtChương 4 : – Kiểm định giảthiết Ho : Fstát > F – Kiểm định giả thiết Ho : stát A > FαA ; Fstát B > FαBstát AB > FαABĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 159 ÷ 163 ; tr 169 ÷ 174 ; tr 177 ÷ 179 Đọc trước tài liệu [ 2 ] : tr77 ÷ 82 ; tr 86 ÷ 92 ; Làm bài tậptrên máy tínhPC. Chương 5 : Mục1Tiêu chuẩn χĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr106 ; tr109 ÷ 115 ; tr 116 Đọc trước tài liệu [ 2 ] : tr 98 ÷ 100 ; Lý thuyếtChương 5 : Kiểm định mộtmẫu theo một hàm phân phốichuẩn, Luật Xác Suất nhị thức ; Luật Phần Trăm PoissonĐọc trước tài liệu [ 2 ] : tr102 ÷ 104 ; tr106 ÷ 110 tr : 112 ÷ 114L àm bài tậptrên máy tínhPC. Chương 5 : Mục 2.4 ; 2.5 ; 2.6 Phân bố giảm ; Phân bốWeibull ; Phân bố khoảngcáchĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 107 ; tr 113 ; tr 116L ý thuyếtChương 5 : Tìm quy luật phânbố lí thuyết của : Phân bốgiảm ; Phân bố Weibull ; Phânbố khoảng chừng cáchĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 109 ; tr 115 ; tr 117L àm bài tậptrên máy tínhPC. Chương 6 : Mục 1 ; 2, 3P hân tích tương quanhồi quy tuyến tínhĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr190 ÷ 197 ; tr 207 ÷ 208 Đọc trước tài liệu [ 2 ] : Lý thuyết1010 tr 120 ÷ 122 ; tr 124 ÷ 126C hương 6 : Thiết lập phươngtrình lí thuyết y = aX + b ; y = a + a + …. + ak. Đọc trước tài liệu [ 1 ] : tr197 ÷ 121 ; tr 209 ÷ 210 Đọc trước tài liệu [ 2 ] : tr 120 ÷ 122 ; tr 124 ÷ 126L àm bài tậptrên máy tínhPC. 11C hương 6 : Mục 4,5 Phân tích đối sánh tương quan hồi quyphi tuyếnĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr214 ÷ 215 ; tr 221 Đọc trước tài liệu [ 2 ] : tr 127 ÷ 128 ; tr 132 ÷ 138. Lý thuyếtChương 6 : Thiết lập phương trình líthuyết phi tuyếnĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 216 ÷ 220 Đọc trước tài liệu [ 2 ] : tr 129L àm bài tậptrên máy tínhPC. 12C hương 7 : Mục 1 : ( 1.1 ; 1.2 ; 1.3 ) ; Mục 2 ( 2.1 ; 2.2 ) Khái niệm cơ bản, phong cách thiết kế thínghiệm bậc 1 Đọc trước tài liệu [ 3 ] : Tr 1 ÷ 27 ; Lý thuyếtChương 7 : Thiết kê thínghiệm bậc 1 : khá đầy đủ và rútgọn theo n yếu tố ( n = 4,5,6. 7 ) Đọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 53 ÷ 64L àm bài tậptrên máy tínhPC. 13C hương 7 : Thiết kê thínghiệm tối ưuĐọc trước tài liệu [ 3 ] : Tr 55 ÷ 70 ; Lý thuyếtChương 7 : Giải bài toán tìmcực trị bằng công cụ tools / solve trong excelThu thập số liệu N / C Làm bài tậprên máy tínhPC. 14C hương 8 : Mục 1 ; 2 ; 3 ; 4P hân tích cơ sở dữ liệuĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 225 ÷ 236L ý thuyếtChương 8 : Tạo một cơ sở dữliệu ; tìm kiếm tài liệu bằngData / form ; Sắp xếp dữ liệubằng Data / sort ; lọc dữ liệubằng data / filterThu thập số liệu N / C Làm bài tậptrên máy tínhPC. 1115 Chương 8 : Mục 5, mục 6P hân tích dữ liệu ; Khảo sáthàm phân bổ tần sốĐọc trước tài liệu [ 1 ] : tr 237 ÷ 246L ý thuyếtChương 8 : Kĩ thuật pivottable ; nghiên cứu và phân tích tần số bằngTools / data analysis / HistogramThu thập số liệu N / C Làm bài tậptrên máy tínhPC. 8. Yêu cầu của giảng viên so với môn học : – Các giờ tín chỉ kim chỉ nan và bài tập phải được ưu tiên triển khai ở phòng học có máytính PC và phương tiện đi lại trình chiếu ( phòng học tin học ). – Các giờ tín chỉ lên lớp kim chỉ nan, bài tập hoàn toàn có thể xen kẽ với trao đổi tài liệu, hướngdẫn thống kê giám sát, sinh viên phải luôn mang theo sách giáo khoa, tìm hiểu thêm, tài liệuhướng dẫn, phương tiện đi lại tàng trữ thông tin, giám sát – Từng sinh viên phải thực thi bài tập và thực hành thực tế theo đúng lịch trình – Học viên phải tích góp đủ những điểm kiểm tra nhìn nhận theo lao lý của môn học9. Phương pháp và hình thức kiểm tra, nhìn nhận môn học – Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm : + Thực hành máy : 20 % + Kiểm tra giữa kì : 20 % + Thi cuối kì : 60 % – Lịch thi và kiểm tra : + Bài tập : Làm bài tập trên máy hàng tuần theo lịch trình dạy học đơn cử + Kiểm tra giữa kì : sau tuần 8 + Thi cuối kì : sau tuần 15 + Thi lại : sau thi cuối kì từ 3 đến 5 tuần-Tiêu chí nhìn nhận những loại bài tập và những trách nhiệm mà giảng viên giao cho sinh viên : – Giải được về mặt toán ( số lượng ) theo nhu yếu của đề trên bảng tính điện tử excel70 % số điểm – Nhận xét ý nghĩa sinh học của bài toán 30 % số điểm

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments