Phương trình và hệ phương trình sử dụng tinh đơn điệu giải toán thpt

Ngày đăng : 13/01/2021, 04 : 16

Để vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, ta có một số hướng biến đổi (tương ứng với 3 dạng thông dụng) sau đây:.. 1..[r] (1)Chủ đề: VẬN DỤNG TÍNH CHẤT ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BPT VÀ HPT I- TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP: Xét phương trình f x( )=0 ( ) (xD) với D khoảng cho trước Để vận dụng tính đơn điệu hàm số để giải phương trình, ta có số hướng biến đổi (tương ứng với dạng thông dụng) sau đây: 1 Đối với loại phương trình có hướng để giải quyết: Dạng 1: Dạ ng ( )F x =0, vớ i ( ) hoặF x c đồng biến, nghịch biến D Bước 1: Đưa phương trỡnh (1) dạng: ( ) =F x Bước 2: Xét hàm số y=F x ( ) Chỉ rõ hàm số y=F x ( ) đồng biến hay nghịch biến D Bước 3: Đoán F x( )0 =0 Lúc phương trình (1) có nghiệm x=x 0 Dạng 2: Ph- ơng trình (1) có: ( ) đồng biến D hoặ( c ng- ợ c lạ i ) ( ) nghịch biến D    F x G x Bước 1: Đưa phương trình (1) dạng : ( )F x =G x (1) ( ) Bước 2: Xét hai hàm số y= f x ( ) y=g x ( ) Chỉ rõ hàm số y=F x ( ) là hàm đồng biến (nghịch biến) vày=G x hàm ( ) nghịch biến (đồng biến) Bước 3: Đoán F x( )0 =G x( )0 Lúc phương trình (1) có nghiệm 0 = x x Dạng 3: Dạ ng ph- ơng trình ( )F u =F v( ) (* ), vớ i ( ) hoặF x c đồng biến, ( ) nghịch biến a b; Lúc đó, (* ) có nghiệm u=v Bước 1: Đưa phương trỡnh dạng ( )F u =F v (1) ( ) Bước 2: Xét hàm số: y=F t ( ) Chỉ rõ hàm số đồng biến hay nghịch biến ( )a b ; Bước 3: Khi đó: ( )F u =F v( )⇔ =u v Nhận xét: + Định lí tính đơn điệu đoạn: “ Nếu hàm số y= f x( ) liên tục [ ]a b ; và có đạo hàm /( ) 0 f x > khoảng ( )a b ; thì hàm số y= f x( ) đồng biến [ ]a b ” ; + Đối với bất phương trình, hệ phương trình, tư vận dụng tính đơn điệu hồn tồn tương tự II- BÀI TẬP MINH HỌA: Loại 1: Vận dụng tính đơn điệu để giải phương trình Bài tập 1: Giải phương trình sau: (2)Hướng dẫn giải: a) 4x− +1 4x2− =1 Điều kiện: 4 − ≥   − ≥  x x 1 ⇔ ≥x Nhận xét: Số nghiệm phương trình số giao điểm hàm số 4 = − + − y x x 1 = y Xét hàm số 4 = − + − y x x Miền xác định: 1;   = +∞  D Đạo hàm / 2 2 0 2 4 = + > ∀ > − − x y x x x Do hàm số liên tục 1;   +∞   nên hàm số đồng biến ;   +∞   Dễ thấy 2 = x thỏa (1) Do hàm số có nghiệm = x b) sin+ x− sin− x =1 TXĐ: D R= Đặt t =sinx , điều kiện t ≤1 Khi phương trình có dạng : 3+ −t 2− =t 1⇔ 3+ = +t 2−t (2) Dễ thấy: + Hàm số ( )f t = 3+t là hàm đồng biến D= −[ 1;1] + Hàm số ( ) 1g t = + 2−t là hàm nghịch biến D= −[ 1;1] Từ (*) suy : ( )f t =g t ( ) có nghiệm nghiệm Ta thấy t =1 thỏa phương trình (2), đó: sin 2 π π = ⇔ = + x x k c) x− = − −1 x3 4x+5 (3) TXĐ: D= +∞ [1; ) Xét hàm số ( )f x = x−1 có /( ) 1 = > ∀ > − f x x x nên hàm số đồng biến (1;+∞ ) Và hàm số g x( )= − −x3 4x+5 Đạo hàm : y/ = −3x2 − <4 ∀ ∈ ⇔x D hàm số nghịch biến trên D Phương trình (3) có dạng ( )f x =g x ( ) Do phương trình có nghiệm nghiệm Ta thấyx=1 thoả mãn phương trình Vậy phương trình có nghiệm x=1 d) x+ x2− + −x x+ +1 x2+ + =x 1 Điều kiện: 2 2 1 1  + − + ≥   + + + + ≥  x x x x x x 2 2 1 1  − + ≥ −  ⇔  + + ≥ − −  x x x (3)+ Với 2 2 0 1 0  − ≤   − + ≥   − + ≥ − ⇔  − ≥  − + ≥   x x x x x x x x x x 0 ≥  ⇔ ≤ ⇔ ∀  x x x + Với 2 2 1 1 1 1  − − ≤   + + ≥   + + ≥ − − ⇔  − − ≥  + + ≥ + +   x x x x x x x x x x x 1 ≥ −  ⇔  ≤ − ⇔ ∀  x x x Vậy =D R Biến đổi phương trình dạng : 2 1 ( 1) ( 1) ( 1) + − + = + + + + − + + x x x x x xx+ x2− + + =x x (x+ +1) (x+ +1) (x+1)2− + +(x 1) (4) Xét hàm số ( )= + − +1 f t t t t Miền xác định =D R Đạo hàm : ( ) / 2 / 2 2 1 2 1 2 1 ( ) 2 1 + − + − + + − = = + − + + − + − + t t t t t t f t t t t t t t t t Nhận xét : 2 2 2 t − + + − =t 2t 4t − + + − =4t 2t (2t−1) + + − >3 2t 2t− + − ≥1 2t / ( ) ⇒ f x > ∀ ⇔x hàm số đồng biến D Khi đó: (*)⇔ f x( )= f x( + ⇔ = +1) x x 1vơ nghiệm Vậy phương trình cho vơ nghiệm Bài tập 2: Giải phương trình sau: a) ( ) 2 3 3 1 log 2 5 − −   − + + +  =   x x x x b) 2x−1−2x2−x =(x−1)2 c) 8sin 4sin 1 8sin 4sin − − − = − − − x x e e x x Hướng dẫn giải: a) ( ) 2 3 3 1 log 2 5 − −   − + + +  =   x x x x (1) Điều kiện: 3 − + ≥ x x 2 ≤  ⇔  ≥  x x Đặt ( ) 2 3 = − + ≥ u x x u Lúc : 2 3xx − = −1 u Khi : (1) 2 1 3 1 log ( 2) −   ⇔ + +  =   u u (2) Xét hàm số: 2 1 3 1 ( ) log ( 2) 5 −   = + +     x (4)Đạo hàm : / 1 ( ) ln3 ( 2) ln3 = + > + x f x x x ,∀ ∈x D Suy hàm số đồng biến D Mặc khác: (1) 2f = Do (2) có dạng : ( )f u = f(1) ⇔ =u 1: 5 2 + − = ∨ = x x b) 2x−1−2x2−x =(x−1)2 TXĐ: D R= Biến đổi phương trình dạng : 1 2 2x− + − =x 2xx+xx (2) Xét hàm số ( ) 2= +t f t t Miền xác định : =D R Đạo hàm : / ( )=ln2.2t + >1 ∀ ∈ f t t D Suy hàm số đồng biến D Từ (2) có dạng ( − =1) ( − ) f x f x x ⇔ − =x x2− ⇔ =x x Vậy x=1là nghiệm phương trình c) 8sin 4sin 1 8sin 4sin − − − = − − − x x e e x x Điều kiện: 1 sin 4 sin 8  ≠    ≠  x x Biến đổi phương trình dạng: 8sin 4sin 1 8sin 4sin − − = − − − − x x e e x x (3) Xét hàm số f t( )= −et t Miền xác định: D=(0;+∞) Đạo hàm : / 2 ( )= +t >0 ∀ ∈ f x e x D t Suy hàm số đồng biến D Từ (*) có dạng : f (8sinx−5) (= f 4sinx−1)⇔ 8sinx− =5 4sinx−1 8sin 4sin 8sin 4sin − = −  ⇔  − = −  x x x x sin 1 sin 2 =   ⇔  =  x x 2 5 2 6 π π π π π π  = +  ⇔   = + ∨ = +  x k x k x k Loại 2: Vận dụng tính đơn điệu để giải bất phương trình Bài tập 1: Giải bất phương trình sau: a) x+ +9 2x+ >4 b) x2 −2x+ −3 x2−6x+11> 3− −x x−1 Hướng dẫn giải: a) x+ +9 2x+ >4 (1) Điều kiện: 2 + ≥  ⇔ ≥ −  + ≥  x x x (5)Đạo hàm / 1 ( ) 2 = + > ∀ > − + + f x x x x Suy hàm số đồng biến D Để ý rằng: (0) 5f =, đó: + Nếu x>0 ( )f x > f(0)⇔ x+ +9 2x+ >4 5, nên x>0 nghiệm bpt + Nếu 2− ≤ ≤x ( )f xf(5)⇔ x+ +9 2x+ ≤4 nên 2− ≤ ≤x không nghiêm bpt Đối chiếu với điều kiện, suy tập nghiệm (1) T =(0;+∞ ) b) x2−2x+ −3 x2−6x+11> 3− −x x−1 (2) Điều kiện: 2 2 11 1 3 1  − + ≥  − + ≥  ⇔ ≤ ≤  − ≥   − ≥  x x x x x x x (*) Biến đổi bất phương trình: 2 2 11 ⇔ xx+ + x− > xx+ + −x ⇔ (x−1)2+ +2 x− >1 (3−x)2+ +2 3−x (3) Xét hàm số ( )= + +2 f t t t Ta thấy hàm số đồng biến [ ]1;3 Từ (3) ta có (f x− >1) f(3−x)⇔ − > − ⇔ >x x x Đối chiếu với điều kiện, ta có nghiệm bất phương trình (2) T =(2;3] Loại 3: Vận dụng tính đơn điệu để giải hệ phương trình Bài tập 1: Giải hệ phương trình sau: a) ( ) 3 4 1 1  − − = −   − =  x y x x y b) 2 2 3 3  + + = +   + + = +  x x y y y x c) ( ) ( ) ( ) 3 3 3 3 ln 3 ln 3 ln  + − + − + =  + − + − + =   + − + − + =  x x x x y y y y y z z z z z x Hướng dẫn giải: a) ( ) 3 4 1 1  − − = −   − =  x y x x y (I) Điều kiện: 1 0  − ≥  ≥ ⇔  ≥  ≥   x x y y Ta có (I) ( ) ( ) 2 3 4 1 1 1  − − − = −  ⇔  − =  x x x x y Từ phương trình : ( )2 3 1 1 − − − = − x x xx− = − +1 x3 x2−2x+2 (1) Ta thấy hàm số ( )f x = x−1 hàm đồng biến [1;+∞ ) Xét hàm số ( )= − + −2 +2 (6)Đạo hàm / ( )= −3 +2 − <2 ∀ ∈ g x x x x D Suy hàm số nghich biến D Từ (1) ta thấy x=1là nghiệm phương trình nghiệm Vậy hệ có nghiệm ( )1;0 b) 2 2 3 3  + + = +   + + = +  x x y y y x (II) Điều kiện: 0 ≥   ≥  x y Ta có (II) 2 2 3 3  + + = +  ⇔  + = + +  x x y x y y Cộng vế theo vế ta có: 2 3+x +3 x+ =3 3+y +3 y+3 (2) Xét hàm số ( )= 3+ +3 +3 f t t t Miền xác định: D= +∞[1; ) Đạo hàm: / 2 ( ) 2 = + + > ∀ ∈ + t f t x D t t Suy hàm số đồng biến D Từ (*) ta có ( )f x = f y( )⇔ =x y Lúc đó: 3+x + x =3 (3) + VT (3) hàm số hàm đồng biến D + VP (3) hàm D Ta thấy x=1 nghiệm phương trình (3) (thỏa điều kiện) Suy phương trình có nghiệm x=1là nghiệm Vậy hệ có nghiệm ( )1;1 c) ( ) ( ) ( ) 3 3 3 3 ln 3 ln 3 ln  + − + − + =  + − + − + =   + − + − + =  x x x x y y y y y z z z z z x Xét hàm số ( ) ( )= + − +3 ln − +1 f t t t t t Lúc hệ có dạng: ( ) ( ) ( ) =   =   =  f x y f y z f z x Miền xác định: =D R Đạo hàm : / 2 ( ) 3 2 − = + + > ∀ ∈ − + t f x t x R t t Suy hàm số đồng biến D Ta giả sử (x y z; ; )là nghiệm hệ x=max{x y z ,, } ta suy ra: ( ) ( ) ( ) ( ) = ≥ = ⇒ = ≥ = y f x f y z z f y f z x Vậy ≥ ≥ ≥ ⇔ = =x y z x x y z Thay vào hệ ta có : ( ) 3 ln + − + − + = (7)III- BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Bài tập 1: Giải phương trình sau: a) 3− +x x2 − 2+ −x x2 =1 b) x− = − +3 x3 3x2+ −x 12 c) 2x− +1 x2+ = −3 x d) 1 1 1 − − − = − − − x x e e x x e) 2m x2 +6−24x+3m =(4−m x2) +3m−6 f) tanx+2.3log tan2 x =3 g) 2 4 sin sin cos 1 sin 2 x −2 x x = x h) ( ) 2sin sin 3 x− + 3sinx−10 x− + −3 sinx=0 Bài tập 2: Giải bất phương trình sau: a) x+ x2− ≥1 b) x− +1 x2− ≥1 (x+1 3)( −x ) c) x+ ≤ −1 2x+x2−x 3 d) x+3 x− ≥ −3 x Bài tập 3: Giải hệ phương trình sau: a) 22 2 12  − = −  + + =  x y y x x xy y b) ( ) 2 4 ( 3) 4  + + − − =    + + − =  x x y y x y x c) 2 2 3 3  + + + = + +   + + + = + +  x x y y y x d) 2 2 25  =  + =  y x x y x y e) sin2 sin2 2, π − = −   + =   >  x y y x x y x y f) ( ) ( ) ( ) 2 3 3 3 6.log 2 6.log 2 6.log  − + − =  − + − =   − + − =  x x y x y y z y z z x z g) tan tan 1 − = −   + − = − +  x y y x y x y h) ( ) 6 sin sin 10 5, 4 π π −  =   + = +    < <  x y x e y x y

– Xem thêm –

Xem thêm: Phương trình và hệ phương trình sử dụng tinh đơn điệu giải toán thpt, Phương trình và hệ phương trình sử dụng tinh đơn điệu giải toán thpt

Rate this post

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments