tính khả dụng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Banner-backlink-danaseo

“Các quan điểm cổ điển và hiện đại về “”Tính khả dụng khả định””.”

“Classic and Current Notions of ‘Measurable Utility.’”

Literature

Mối quan tâm thông thường là chi phí của quá trình và tính khả dụng.

The usual concern are process cost and availability.

WikiMatrix

Bản quyền của phần mềm sẽ thiết lập giới hạn về tính khả dụng của key.

The license for the software will place restrictions on the use of the key.

WikiMatrix

Tính khả dụng là trên hết

Usability is king

EVBNews

Cải thiện tính khả dụng

Usability improvements

KDE40. 1

Các kỹ thuật khác nhau phản ánh giá cả và tính khả dụng của từng loại.

The different techniques also reflect in the pricing and availability of each type.

WikiMatrix

Tính khả dụng quốc tế tùy thuộc vào từng loại tiện ích.

International availability depends on each extension type.

support.google

Một cuộc điều tra năm 2012 đã lập ra danh sách các mạng từ và tính khả dụng của nó.

A 2012 survey lists the wordnets and their availability.

WikiMatrix

Họ quan tâm đến tính khả dụng, vì thế những nguy hiểm lớn đối với họ không phải là không có sản phẩm.

They care about availability, so the big risk for them is not having product at all.

QED

Tính khả dụng của các thiết kế nguồn mở này có nghĩa là các biến thể của máy in 3D dễ phát minh.

The availability of these open-source designs means that variants of 3D printers are easy to invent.

WikiMatrix

Trong quý 3 của năm 2015, MixRadio mở rộng tính khả dụng trên các nền tảng mới lần lượt là Apple Watch, Amazon Appstore và Tizen.

During the third quarter of 2015, MixRadio further expanded its reach to other platforms, namely Apple Watch, Amazon Appstore and Tizen.

WikiMatrix

Mục tiêu chính của các ứng dụng OLTP là tính khả dụng, tốc độ, làm việc cùng thời gian và khả năng thu hồi .

The key goals of OLTP applications are availability, speed, concurrency and recoverability.

WikiMatrix

Lập lịch biểu bao gồm lịch (ví dụ: tính khả dụng, cuộc họp, cuộc hẹn và các xung đột tiềm ẩn khác) và thông báo.

Calendaring covers scheduling (e.g., availability, meetings, appointments and other potential conflicts) and notifications.

WikiMatrix

Sự tăng trưởng về công nghệ cũng có ảnh hưởng thứ hai của việc tăng tính khả dụng và do đó trách nhiệm giải trình kiến thức.

The growth in technology also has a secondary effect of increasing the availability and therefore accountability of knowledge.

WikiMatrix

Vai trò của GSCF là tối ưu hóa cả tính khả dụng và chi phí vốn trong chuỗi cung ứng nhà cung cấp-người mua nhất định.

The role of GSCF is to optimize both the availability and cost of capital within a given buyer-supplier supply chain.

WikiMatrix

Tính khả dụngtính di động của Unix khiến nó được chấp nhận rộng rãi, sao chép và sửa đổi bởi các tổ chức học thuật và doanh nghiệp.

The availability and portability of Unix caused it to be widely adopted, copied and modified by academic institutions and businesses.

WikiMatrix

Hiệu quả thiết bị tổng thể (OEE) được định nghĩa là sản phẩm giữa tính khả dụng của hệ thống, hiệu quả thời gian chu kỳ và tốc độ chất lượng.

Overall equipment effectiveness (OEE) is defined as the product between system availability, cycle time efficiency and quality rate.

WikiMatrix

Nhấn vào đây để thay đổi cấu hình của camera đã chọn Tính khả dụng của chức năng này và nội dung của hộp thoại cấu hình phụ thuộc vào kiểu camera

Click this button to change the configuration of the selected camera. The availability of this feature and the contents of the Configuration dialog depend on the camera model

KDE40. 1

Quan điểm phổ biến trong những năm 1940 và 1950 là tính khả dụng của P được tối đa hóa gần mức trung tính (pH đất 6,5.57,5), và giảm ở pH cao hơn và thấp hơn.

The prevailing view in the 1940s and 1950s was that P availability was maximized near neutrality (soil pH 6.5–7.5), and decreased at higher and lower pH.

WikiMatrix

Tag Manager 360 còn có một thỏa thuận mức dịch vụ bao gồm phân phát vùng chứa, tính khả dụng của giao diện cấu hình và tiếp cận với các chuyên gia hỗ trợ riêng.

Tag Manager 360 also includes a service level agreement that covers container serving, configuration interface availability, and access to dedicated support specialists.

support.google

Khi bạn sử dụng báo cáo Phân bổ theo hướng dữ liệu, bạn có thể nhận được thông báo trong sản phẩm về tính khả dụng của mô hình phân bổ Theo hướng dữ liệu.

As you are using the MCF Data-Driven Attribution reports, you may receive in-product notifications about the availability of your Data-Driven attribution model.

support.google

Giúp bạn hiểu rõ hơn về các nhà quảng cáo có danh tính không khả dụng.

Provides more transparency into advertisers whose identities are not otherwise available.

support.google

Thông thường các thông số đo lường là thời gian đáp ứng, tính khả dụng và thời gian hoạt động mặc dù các chỉ số thống nhất và độ tin cậy đang bắt đầu phổ biến.

Commonly measured metrics are response time, availability and uptime, although both consistency and reliability metrics are starting to gain popularity.

WikiMatrix

Mặc dù sodium hypochlorite không độc hại, nhưng do tính khả dụng, tính ăn mòn và các sản phẩm phản ứng phổ biến của nó làm cho nó có nguy cơ mất an toàn đáng kể.

While sodium hypochlorite is nontoxic, its corrosive properties, common availability, and reaction products make it a significant safety risk.

WikiMatrix

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments